Dạng 9: Mắt cận và mắt lão
Bài 1: Biểu hiện của mắt cận là
A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt.
B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt.
C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
D. không nhìn rõ các vật ở gần mắt.
Bài 2: Biểu hiện của mắt lão là
A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt.
B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt.
C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
D. không nhìn rõ các vật ở xa mắt.
Bài 3: Kính cận thích hợp là kính phân kỳ có tiêu điểm F
A. trùng với điểm cực cận của mắt.
B. trùng với điểm cực viễn của mắt.
C. nằm giữa điểm cực cận và điểm cực viễn của mắt.
D. nằm giữa điểm cực cận và thể thủy tinh của mắt.
Bài 4: Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo loại kính có tính chất như: A. kính phân kì. B. kính hội tụ. C. kính lão. D. kính râm (kính mát).
Bài 5: Để khắc phục tật mắt lão, ta cần đeo loại kính có tính chất như A. kính phân kì. B. kính hội tụ. C. kính mát. D. kính râm.
Bài 6: Tác dụng của kính cận là để
A. nhìn rõ vật ở xa mắt.
B. nhìn rõ vật ở gần mắt.
C. thay đổi võng mạc của mắt.
D. thay đổi thể thủy tinh của mắt.
Bài 7: Tác dụng của kính lão là để
A. nhìn rõ vật ở xa mắt
B. nhìn rõ vật ở gần mắt
C. thay đổi võng mạc của mắt
D. thay đổi thể thủy tinh của mắt
Bài 8: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Mắt cận nhìn rõ các vật ở gần mà không nhìn rõ các vật ở xa.
B. Mắt cận nhìn rõ các vật ở xa mà không nhìn rõ các vật ở gần.
C. Mắt tốt nhìn rõ các vật ở gần mà không nhìn rõ các vật ở xa.
D. Mắt tốt nhìn rõ các vật ở xa mà không nhìn rõ các vật ở gần.
Bài 9: Mắt cận có điểm cực viễn A. ở rất xa mắt.
B. xa mắt hơn điểm cực viễn của mắt bình thường.
C. gần mắt hơn điểm cực viễn của mắt bình thường.
D. xa mắt hơn điểm cực viễn của mắt lão.
Bài 10: Tác dụng của kính cận là để
A. tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt.
B. tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực viễn của mắt.
C. tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt.
D. tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực viễn của mắt.
Bài 11: Tác dụng của kính lão là để
A. tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực cận của mắt.
B. tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực cận của mắt.
C. tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực cận của mắt.
D. tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực cận của mắt.
Bài 12: Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 10cm đến 100cm.
Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào ?
A. Mắt cận, đeo kính hội tụ
B. Mắt lão, đeo kính phân kì
C. Mắt lão, đeo kính hội tụ
D. Mắt cận, đeo kính phân kì
Bài 13: Mắt của một người có khoảng cực viễn là 50cm. Thấu kính mang sát mắt sử
dụng phù hợp là thấu kính:
A. hội tụ có tiêu cự 50cm
B. hội tụ có tiêu cự 25cm
C. phân kỳ có tiêu cự 50cm
D. phân kỳ có tiêu cự 25cm
Bài 14: Mắt của bạn Đông có khoảng cực cận là 10cm, khoảng cực viễn là 50cm.
Bạn Đông không đeo kính sẽ thấy vật cách mắt trong khoảng. A. từ 10cm đến 50cm B. lớn hơn 50cm C. lớn hơn 40cm D. lớn hơn 10cm
Bài 15: Khi không điều tiết, tiêu điểm mắt cận nằm ở A. trước màng lưới B. trên màng lưới C. sau màng lưới D. trên thể thủy tinh
Bài 16: Khi không điều tiết, tiêu điểm mắt lão nằm ở A. trước màng lưới B. trên màng lưới
C. sau màng lưới D. trên thể thủy tinh
Bài 17: Khoảng cực cận của mắt cận
A. bằng khoảng cực cận của mắt thường
B. lớn hơn khoảng cực cận của mắt thường
C. nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt thường
D. lớn hơn khoảng cực cận của mắt lão
Bài 18: Khoảng cực cận của mắt lão
A. bằng khoảng cực cận của mắt thường
B. lớn hơn khoảng cực cận của mắt thường
C. nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt thường
D. nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt cận
Bài 19: Biết tiêu cự của kính cận bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của
mắt. Thấu kính nào trong số bốn thấu kính dưới đây có thể làm kính cận?
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm
B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm
D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm
Bài 20: Một người khi nhìn các vật ở xa thì không cần đeo kính. Khi đọc sách thì
phải đeo kính hội tụ. Hỏi mắt người ấy có mắc tật gì không? A. Không mắc tật gì B. Mắt tật cận thị C. Mắt tật viễn thị
D. Cả ba câu A, B, C đều sai
Bài 21: Một người già phải đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm thì
mới nhìn rõ một vật gần nhất cách mắt 25cm. Khi không đeo kính thì người ấy nhìn
rõ được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu? A. 25cm
Trắc nghiệm Mắt cận và mắt lão Vật lí 9
210
105 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 9 cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Vật lí 9.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(210 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Dạng 9: Mắt cận và mắt lão
Bài 1:
!""#$%&%'%&(
)
Bài 2:*"
!""#$%&%'%&(
)
Bài 3:+,,-.,./012%3
45%&
45%&(
!67%&%&(
)67%&8
Bài 4:9.:;%<""=,1,>?@
,./
,A:
!,*"
),/B,C
Bài 5:9.:*"%<""=,1,>?
,./
,A:
!,
),/
Bài 6:DE:,%
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
!8%F=
)8%F8
Bài 7:DE:,*"%
!8%F=
)8%F8
Bài 8:!G/.H%I@
J
J
!JK
)JK
Bài 9:J1%&(
>
L%&(H?M
!L%&(H?M
) L%&(*"
Bài 10:DE:,%
="##"6""#&(
="##"6""#&(
!="#6""#&(
)="#6""#&(
Bài 11:DE:,*"%
="##"6""#&
="##"6""#&
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
!="#6""#&
)="#6""#&
Bài 12:JA?M%?-$NO%'NOO
J81.#%<","P
J%<",A:
J*"%<",./
!J*"%<",A:
)J%<",./
Bài 13:JA?M1"#&(QOD>,RRS
E:.4-.>,@
A:12&QO
A:12&TQ
!./012&QO
)./012&TQ
Bài 14:JH=91"#&NO"#&(QO
=9%<",RU>8""#
$NO%'QO
5LQO
!5LVO
)5LNO
Bài 15:+%W'2%6
?5?5
2?5
!R?5
)28
Bài 16:+%W'2%*"6
?5?5
2?5
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
!R?5
)28
Bài 17:+"#&
H6"#&?M
5L"#&?M
!XL"#&?M
)5L"#&*"
Bài 18:+"#&*"
H6"#&?M
5L"#&?M
!XL"#&?M
)XL"#&
Bài 19:'2&,H6"#$%'%&(
D>,""RKHK>,E?5%/81,P
D>,A:12&Q
D>,./12&Q
!D>,A:12&VO
)D>,./12&VO
Bài 20:JA?M %<",+%GR
.#%<",A:YX?M>81P
+
J;
!J(;
)!#H/!%WR
Bài 21:JA?M.#%<"RA>,A:12&QO
5A>TQ+%<",?M>8
%?->H"2P
TQ
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ZTQ
! QO
) Z[O
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Bài 1:
J;17?7
9.@
Bài 2:
J*"7 ?7
9.@
Bài 3:
+,;,-.12%345%&(B!
\
CB2&
,H6"#&(C
9.@
Bài 4:
J.#%<",./%7
9.@
Bài 5:
+,*",A:J*".#%<",A:%7
9.@
Bài 6:
J.#%<",./%7
9.@
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85