Lớp: Lớp 9
Môn: Vật Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Vật lí 9 (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    604 302 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 9 cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Vật lí 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(189 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Dạng 8: Mắt
Bài 1: Bộ phận quan trọng nhất của mắt là:
A. Thể thủy tinh và thấu kính
B. Thể thủy tinh và màng lưới
C. Màng lưới và võng mạc
D. Con ngươi và thấu kính
Bài 2: Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là
A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo lớn hơn vật.
C. Ảnh thật nhỏ hơn vật.
D. Ảnh thật lớn hơn vật.
Bài 3: Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở:
A. Thể thủy tinh của mắt.
B. Võng mạc của mắt.
C. Con ngươi của mắt.
D. Lòng đen của mắt.
Bài 4: Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như
A. Gương cầu lồi
B. Gương cầu lõm
C. Thấu kính hội tụ
D. Thấu kính phân kỳ
Bài 5: Mắt tốt khi nhìn vật ở xa mà mắt không phải điều tiết thì ảnh của vật ở
A. Trước màng lưới của mắt.
B. Trên màng lưới của mắt.
C. Sau màng lưới của mắt.
D. Trước tiêu điểm của thể thuỷ tinh của mắt.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 6: Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết
bằng cách:
A. Thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.
B. Thay đổi đường kính của con ngươi.
C. Thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh.
D. Thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến
màng lưới.
Bài 7: Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt điều tiết mạnh
nhất mới nhìn rõ.
B. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết
vẫn nhìn rõ được.
C. Không thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt.
D. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất.
Bài 8: Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi nhìn vật ở xa thì tiêu cự của thể thủy tinh mắt lớn nhất.
B. Khi nhìn vật ở xa vô cực mắt phải điều tiết tối đa.
C. Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt thay đổi theo độ tuổi.
D. Mắt tốt, khi quan sát mà không phải điều điều tiết thì tiêu điểm của thể
thuỷ tinh nằm trên màng lưới.
Bài 9: Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng
A. từ điểm cực cận đến mắt.
B. từ điểm cực viễn đến vô cực.
C. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
D. từ điểm cực viễn đến mắt.
Bài 10: Khoảng cách nào sau đây được coi là khoảng nhìn thấy rõ của mắt?
A. Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
B. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn.
C. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. Khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.
Bài 11: Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau là
A. Tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật.
B. Tạo ra ảnh thật, bé hơn vật.
C. Tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật.
D. Tạo ra ảnh ảo, bé hơn vật.
Bài 12: Mắt tốt khi nhìn vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết thì ảnh của vật
hiện trên màng lưới. Khi đó tiêu điểm của thể thủy tinh ở vị trí:
A. trên thể thủy tinh của mắt.
B. trước màng lưới của mắt.
C. trên màng lưới của mắt.
D. sau màng lưới của mắt.
Bài 13: Một đặc điểm của mắt mà nhờ đó mắt nhìn rõ được vật khi quan sát các vật
xa, gần khác nhau là:
A. thể thủy tinh có thể thay đổi độ cong.
B. màng lưới có thể thay đổi độ cong.
C. thể thủy tinh có thể di chuyển được.
D. màng lưới có thể di chuyển được.
Bài 14: Tiêu cự của thể thủy tinh là dài nhất khi mắt quan sát vật ở
A. điểm cực cận
B. điểm cực viễn
C. khoảng cực cận
D. khoảng cực viễn
Bài 15: Tiêu cự của thể thủy tinh là ngắn nhất khi mắt quan sát vật ở
A. điểm cực cận
B. điểm cực viễn
C. khoảng cực cận
D. khoảng cực viễn
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 16: Khi nhìn một tòa nhà cao 10m ở cách mắt 20m thì ảnh của tòa nhà trên
màng lưới mắt có độ cao bao nhiêu? Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng
lưới là 2cm.
A. 0,5cm
B. 1,0cm
C. 1,5cm
D. 2,0cm
Bài 17: Một người nhìn rõ một vật. Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới
của mắt người đó là 2cm. Khoảng cách từ ảnh của vật đó đến thể thủy tinh của mắt
A. 0cm
B. 2cm
C. 5cm
D. vô cùng
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Bài 1:
Mắt có nhiều bộ phận. Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là: thể thủy tinh và
màng lưới (còn gọi là võng mạc)
Đáp án: B
Bài 2:
Ảnh của vật mà ta nhìn hiện trên màng lưới có đặc điểm là ảnh thật, ngược chiều và
nhỏ hơn vật.
Đáp án: C
Bài 3:
Ảnh của vật mà ta nhìn hiện trên màng lưới có đặc điểm là ảnh thật, ngược chiều và
nhỏ hơn vật.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ta có, màng lưới hay còn gọi là võng mạc
Đáp án: B
Bài 4:
Thể thủy tinh là một thấu kính hội tụ bằng một chất trong suốt và mềm
Đáp án: C
Bài 5:
Ta có: Dù mắt có phải điều tiết hay không điều tiết thì muốn nhìn thấy vật thì ảnh
của vật mà ta nhìn hiện trên màng lưới của mắt
Đáp án: B
Bài 6:
Để nhìn rõ các vật ở các vị trí xa gần khác nhau thì mắt phải điều tiết để ảnh hiện rõ
trên màng lưới bằng cách co giãn thể thủy tinh (thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh)
Đáp án: C
Bài 7:
A - sai vì: Điểm xa nhất mà mắt có thể nhìn rõ được khi không điều tiết gọi là điểm
cực viễn
B - sai vì: Điểm gần nhất mà mắt có thể nhìn thấy được gọi là điểm cực cận và khi
nhìn vật ở điểm cực cận mắt phải điều tiết lớn nhất
C - sai vì: Điểm xa nhất mà mắt có thể nhìn rõ được khi không điều tiết gọi là điểm
cực viễn
D - đúng
Đáp án: D
Bài 8:
A, C, D - đúng
B - sai vì: Khi nhìn vật ở xa vô cực (điểm cực viễn) mắt không phải điều tiết
Đáp án: B
Bài 9:
Khoảng cách từ điểm C
C
đến C
V
gọi là giới hạn nhìn rõ của mắt
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Dạng 8: Mắt
Bài 1: Bộ phận quan trọng nhất của mắt là:
A. Thể thủy tinh và thấu kính
B. Thể thủy tinh và màng lưới
C. Màng lưới và võng mạc
D. Con ngươi và thấu kính
Bài 2: Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là
A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo lớn hơn vật.
C. Ảnh thật nhỏ hơn vật.
D. Ảnh thật lớn hơn vật.
Bài 3: Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở:
A. Thể thủy tinh của mắt. B. Võng mạc của mắt. C. Con ngươi của mắt. D. Lòng đen của mắt.
Bài 4: Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như A. Gương cầu lồi B. Gương cầu lõm C. Thấu kính hội tụ D. Thấu kính phân kỳ
Bài 5: Mắt tốt khi nhìn vật ở xa mà mắt không phải điều tiết thì ảnh của vật ở
A. Trước màng lưới của mắt.
B. Trên màng lưới của mắt.
C. Sau màng lưới của mắt.
D. Trước tiêu điểm của thể thuỷ tinh của mắt.


Bài 6: Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách:
A. Thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.
B. Thay đổi đường kính của con ngươi.
C. Thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh.
D. Thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.
Bài 7: Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt điều tiết mạnh nhất mới nhìn rõ.
B. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhìn rõ được.
C. Không thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt.
D. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất.
Bài 8: Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi nhìn vật ở xa thì tiêu cự của thể thủy tinh mắt lớn nhất.
B. Khi nhìn vật ở xa vô cực mắt phải điều tiết tối đa.
C. Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt thay đổi theo độ tuổi.
D. Mắt tốt, khi quan sát mà không phải điều điều tiết thì tiêu điểm của thể
thuỷ tinh nằm trên màng lưới.
Bài 9: Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng
A. từ điểm cực cận đến mắt.
B. từ điểm cực viễn đến vô cực.
C. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
D. từ điểm cực viễn đến mắt.
Bài 10: Khoảng cách nào sau đây được coi là khoảng nhìn thấy rõ của mắt?
A. Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
B. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn.
C. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận.


D. Khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.
Bài 11: Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau là
A. Tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật.
B. Tạo ra ảnh thật, bé hơn vật.
C. Tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật.
D. Tạo ra ảnh ảo, bé hơn vật.
Bài 12: Mắt tốt khi nhìn vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết thì ảnh của vật
hiện trên màng lưới. Khi đó tiêu điểm của thể thủy tinh ở vị trí:
A. trên thể thủy tinh của mắt.
B. trước màng lưới của mắt.
C. trên màng lưới của mắt.
D. sau màng lưới của mắt.
Bài 13: Một đặc điểm của mắt mà nhờ đó mắt nhìn rõ được vật khi quan sát các vật xa, gần khác nhau là:
A. thể thủy tinh có thể thay đổi độ cong.
B. màng lưới có thể thay đổi độ cong.
C. thể thủy tinh có thể di chuyển được.
D. màng lưới có thể di chuyển được.
Bài 14: Tiêu cự của thể thủy tinh là dài nhất khi mắt quan sát vật ở A. điểm cực cận B. điểm cực viễn C. khoảng cực cận D. khoảng cực viễn
Bài 15: Tiêu cự của thể thủy tinh là ngắn nhất khi mắt quan sát vật ở A. điểm cực cận B. điểm cực viễn C. khoảng cực cận D. khoảng cực viễn


Bài 16: Khi nhìn một tòa nhà cao 10m ở cách mắt 20m thì ảnh của tòa nhà trên
màng lưới mắt có độ cao bao nhiêu? Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm. A. 0,5cm B. 1,0cm C. 1,5cm D. 2,0cm
Bài 17: Một người nhìn rõ một vật. Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới
của mắt người đó là 2cm. Khoảng cách từ ảnh của vật đó đến thể thủy tinh của mắt A. 0cm B. 2cm C. 5cm D. vô cùng LỜI GIẢI CHI TIẾT Bài 1:
Mắt có nhiều bộ phận. Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là: thể thủy tinh và
màng lưới (còn gọi là võng mạc) Đáp án: B Bài 2:
Ảnh của vật mà ta nhìn hiện trên màng lưới có đặc điểm là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. Đáp án: C Bài 3:
Ảnh của vật mà ta nhìn hiện trên màng lưới có đặc điểm là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.


zalo Nhắn tin Zalo