Trắc nghiệm Toán 11 Đúng, Sai (form 2025)

769 385 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Toán 11 Đúng-Sai dùng chung cho cả 3 sách mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(769 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm

Mô tả nội dung:



PHẦN D. CÂU HỎI ĐÚNG-SAI
Thí sinh ghi dấu X vào cột được chọn tương ứng với mệnh đề bên trái CÂU HỎI Câu 1.
Đổi số đo của các góc sang radian. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)   30 = rad 6 b)  15  1 =    rad   12 c)  11 132 = rad 15 d)  13 495 − = − rad 4 Câu 2.
Đổi số đo của các góc sang độ. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 3 rad 135 = 4 b) rad 0,5 − = − 360 c) 31 rad 27 = 2 d) 4rad 229,18 −  − Câu 3.
Biểu diễn góc lượng giác trên đường tròn lượng giác. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) 125 là điểm M thuộc góc phần tư thứ thứ II
b) 405 là điểm N thuộc góc phần tư thứ III c) 19
là điểm P thuộc góc phần tư thứ II 3
1
d) 13 −
là điểm Q thuộc góc phần tư thứ IV 6 Câu 4.
Biểu diễn góc lượng giác trên đường tròn lượng giác. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 36 k360 + , k
là điểm M thuộc góc phần tư thứ II b) 60 180 k  − + , k
là các điểm M , M thuộc góc phần tư thứ II IV 1 2 c)  − + k 2 , k
M thuộc góc phần tư thứ III 4 d)   − + k , k
là bốn điểm M , N, ,
P Q thuộc góc phần tư thứ I , II , III , IV 6 2 Câu 5.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 1127, 313 −
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác b) 1127, 67
− 4 có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác c) 61 19 , −
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác 5 5 d) 61 23 , −
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác 5 4 Câu 6.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 756, 324 −
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác b) 324 , 36 −
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác
c) 36, 216 có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác d) 41 15 − ,
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác 7 7 Câu 7.
Trong hình vẽ bên, ta xem hình ảnh đường tròn trên một bánh lái tàu thuỷ tương ứng với một
đường tròn lượng giác.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2
Mệnh đề Đúng Sai
a) Công thức tổng quát biểu diễn góc lượng giác (O ,
A OB) theo đơn vị radian:  (O , A OB) =
+ k2 (k  ); 4
b) Công thức tổng quát chỉ ra góc lượng giác tương ứng với bốn điểm biểu diễn là  ,
A C, E,G theo đơn vị radian là k (k  ) 3
c) Công thức tổng quát chỉ ra góc lượng giác tương ứng với hai điểm biểu diễn là , A E theo đơn vị độ là: 180 k  (k  )
d) Công thức tổng quát biểu diễn góc lượng giác (O ,
A OC) + (OC, OH ) theo đơn vị radian:
 +k2(k ) 4
Câu 8. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)   90 = rad 2 b)  5 75 = rad 12 c)  25 750 = rad; 6 d)   5  1 − = − rad      36 Câu 9.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo 218 là điểm M thuộc góc phần tư thứ
III của đường tròn lượng giác thoả mãn AOM = 218
b) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo 405 −
là điểm N thuộc góc phần tư thứ
IV của đường tròn lượng giác thoả mãn AON = −45 c)
Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo 25 là điểm P thuộc góc phần tư thứ I 4 
của đường tròn lượng giác thoả mãn AOP = 4 d) 15
Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo là điểm Q(0; 1 − ) thuộc đường tròn 2 
lượng giác thoả mãn AOQ = − 2
Câu 10. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)  3 108 = rad 5 b)  2 120 = rad 3
3
c)    22 30 = rad 8 d)   1  1 =   rad  6  10 LỜI GIẢI Câu 1.
Đổi số đo của các góc sang radian. Khi đó:   a) 30 = rad 6  15  1 b) =    rad   12  11 c) 132 = rad 15  13 d) 495 − = − rad 4 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai  30  a) 30 = rad = rad . 180 6 15   15   1 b) = rad = rad    .   180 12  132 11 c) 132 = rad = rad 180 15  4 − 95 11 d) 495 − = rad = − rad . 180 4 Câu 2.
Đổi số đo của các góc sang độ. Khi đó: 3  a) rad = 135 ; 4   b) − rad = 0 − ,5 ; 360 31  c) rad = 27 ; 2 d) 4rad 229,18 −  − . Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
4


zalo Nhắn tin Zalo