Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Học kì 2

1.6 K 782 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 111 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần Học kì 2 môn Toán lớp 5 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1563 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 19
Mục tiêu: ■ Tỉ số phần trăm
■ Tính tỉ số phần trăm của hai số
■ Tìm giá trị phần trăm của một số
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 20% là phân số: A. B. C. D. Câu 2. Phân số
viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 54% B. 46% C. 70% D. 32%
Câu 3. Viết 5% thành phân số tối giản: A. B. C. D.
Câu 4. Tỉ số của 10 và 21 là A. B. C. D.
Câu 5. Lớp 5A có 30 học sinh trong đó số học sinh nữ chiếm 60%. Vậy số học sinh nữ của lớp 5A là: A. 18 học sinh B. 20 học sinh C. 24 học sinh D. 10 học sinh
Câu 6. Một trang trại có 48 con gà, trong đó có 18 con gà trống. Vậy tỉ số phần
trăm của số gà trống và tổng số con gà là: A. 18,4% B. 20 % C. 37,5% D. 10,5%
Câu 7. Tính rồi viết dưới dạng tỉ số phần trăm: A. 10% B. 70% C. 50% D. 20%
Câu 8. Giá bán một quyển sách là 12 000 đồng. Nhân dịp Trung thu, nhà sách
giảm giá 15%. Sau khi giảm giá, giá của quyển sách đó còn lại là: 1 A. 6 500 đồng B. 10 200 đồng C. 12 000 đồng D. 6 000 đồng PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài có chiều dài 36 cm, chiều rộng bằng 60% chiều dài.
a) Chiều rộng mảnh vườn đó là 22 cm2 …………
b) Diện tích mảnh vườn đó là 777,6 cm2 …………
Bài 2. Huấn luyện viên kiểm tra kĩ năng sút bóng vào gôn của bốn cầu thủ và ghi lại kết quả như sau
Kết quả sau 100 lần sút bóng vào gôn Họ tên cầu thủ Hữu Tâm Bảo Đức Minh Quang Gia Huy
Số lần sút bóng vào gôn 75 54 49 66
Tỉ số phần trăm của số lần sút bóng vào gôn của mỗi bạn và tổng số trận đấu là
a) Hữu Tâm: …………… %
b) Bảo Đức: …………… %.
c) Minh Quang: …………… %
d) Gia Huy: …………… %.
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 35 m, chiều rộng là 18 m. Người ta
dành 25% diện tích đất để trồng rau, còn lại để trồng cây ăn quả.
Vậy diện tích đất trồng cây ăn quả là …………… m2.
Bài 4. Tính tỉ số phần trăm của hai số. Mẫu: 3 và 25 = = 12% a) 20 và 50 b) 14 và 25 c) 75 và 100 = = …………… = …………… ……………
Bài 5. Một vườn cây có 1 000 cây, trong đó có 540 cây lấy gỗ và còn lại là cây ăn quả.
a) Hỏi số cây lấy gỗ chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn? 2
b) Tỉ số phần trăm giữa số cây ăn quả và số cây trong vườn là bao nhiêu? Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 6. Một trại nuôi có 250 con. Trong đó số gà chiếm 20% tổng số con, số vịt
chiếm 28,8% tổng số con, còn lại là ngan. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con ngan? Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 7. Đoạn đường từ huyện về xã dài 7 500 m. Người ta đã trải nhựa được 32,5%
đoạn đường đó. Hỏi đoạn đường chưa được trải nhựa dài bao nhiêu mét? Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 20
Mục tiêu: ■ Em làm được những gì?
■ Sử dụng máy tính cầm tay
■ Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm
■ Biểu đồ hình quạt tròn 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản
phẩm thì có 95 sản phẩm đạt chuẩn. Hỏi số sản phẩm đạt chuẩn chiếm bao nhiêu
phần trăm tổng số sản phẩm của nhà máy? A. 87% B. 95% C. 67% D. 38%
Câu 2. Một tổ sản xuất được 900 sản phẩm. Bác Minh làm được 16% tổng số sản
phẩm của tổ đó. Hỏi bác Minh làm được bao nhiêu sản phẩm? A. 142 sản phẩm B. 144 sản phẩm C. 146 sản phẩm D. 148 sản phẩm
Câu 3. Dùng máy tính cầm tay, tính kết quả của phép tính: 987 × 56 A. 65 678 B. 67 546 C. 55 272 D. 57 764
Câu 4. Một người gửi tiết kiệm 20 000 000 đồng với lãi suất 0,5%
mỗi tháng. Tính số tiền người đó nhận được sau 2 tháng. Biết rằng
tiền lãi tháng trước được nhập vào làm tiền gửi của tháng sau. A. 20 100 000 đồng B. 20 200 500 đồng C. 20 200 000 đồng D. 2 520 000 đồng
Câu 5. Điền số thích hợp vào ô trống:
24% của 450 kg là: ……?......... A. 178 kg B. 546 kg C. 108 kg D. 264 kg
Câu 6. Lãi suất tiết kiệm tại một ngân hàng là 7% với kì hạn một năm. Tính số tiền
lãi cô Duyên nhận được sau một năm, nếu số tiền cô gửi tiết kiệm vào ngân hàng là 100 000 000 đồng. A. 7 000 000 đồng B. 7 200 200 đồng C. 7 200 000 đồng D. 7 220 000 đồng
Câu 7. Biểu đồ dưới đây biểu diễn tỉ lệ theo thể tích trong không khí của: khí oxy;
khí nitơ; hơi nước, khí cacbonic và các khí khác. 4


zalo Nhắn tin Zalo