TRỌNG TÂM KIẾN THỨC PHIẾU ÔN TẬP
Em làm được những gì? CUỐI TUẦN 10
Cộng hai số thập phân
Trừ hai số thập phân
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cách đặt tính nào sau đây là đúng? A. B. C. D.
Câu 2. Số thích hợp để điền vào ô trống là: 17,36 + 462,017 = ? A. 480,377 B. 479,487 C. 479,377 D. 479,887
Câu 3. Số thích hợp để điền vào ô trống là: 765,23 – 19,86 = ? A. 745,37 B. 864,46 C. 764,6 D. 752,8
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:
765 kg + 234,98 kg – 19,6 kg = ? kg. A. 667,63 B. 855,8 C. 766,89 D. 980,38
Câu 5. Kho thứ nhất có 183 tạ gạo, kho thứ hai có ít hơn kho thứ nhất 25 tạ gạo.
Hỏi cả hai kho có tất cả bao nhiêu tấn gạo? A. 308 tấn B. 341 tấn C. 34,1 tấn D. 37,1 tấn
Câu 6. Cho tam giác ABC và hình chữ nhật MNPQ có kích thước như hình vẽ.
Hỏi hình nào có chu vi lớn hơn? A M 12,8 cm N 17,2 cm 8,75 cm 9,35 cm B C Q P 21,06 cm A. Hình tam giác ABC
B. Hình chữ nhật MNPQ
C. Hai hình có chu vi bằng nhau
Câu 7. Mảnh vải đỏ dài 57,45 m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 12,8 m. Vậy cả hai mảnh vải dài: A. 70,25 m B. 83,05 m C. 126,98 m D. 127,7 m
Câu 8. Từ một tấm vải dài 358 m, người ta cắt ra làm hai tấm nhỏ hơn trong đó có
một tấm dài 123,8 m. Tính độ dài của tấm vải còn lại? A. 235 m B. 234,2 m C. 233,2 m D. 246,8 m PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính 35,88 + 19,36 247,06 – 116, 492 539,6 – 73,945 81,625 + 147,307 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... .......................
Bài 2. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào .........
a) 42,54 + 87,65 ..... 42,45 + 87,56
b) 96,38 + 74,85 ....... 74,38 + 96,85
Bài 3. Nối phép tính với kết quả tương ứng để mua các dụng cụ làm vườn: 24,9 + 57,36 – 5,45 8,32 + 14,6 + 5,24 8,9 + 9,3 – 4,7 + 5 76,81 28,16 18,5
Bài 4: Em hãy tìm mật mã két sắt bằng cách thực hiện phép tính dưới đây: 2,251 129 78,459
Mật mã là: ....................
Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 12,45 + 6,98 + 7,55
b) 42,37 – 28,73 – 11,27
= .....................................................
= .....................................................
= .....................................................
= .....................................................
= .....................................................
= .....................................................
Bài 6. Tìm số trung bình cộng của các số sau:
a) 26,45; 45,12 và 12,43
b) 12,7; 19,99; 45,24 và 38,07.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 7. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
a) 7,6 + ........ = 13,2
b) ............... + 5,34 = 9,6
c) 23,5 - ......... = 11,8
d) ............... – 8,73 = 12,27
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 16,27 + 5,6 = ............ + 16,27
b) 29,35 + 30 = 30 + ..............
c) (2,5 + 4,89) + 3,4 = 2,5 + (.......... + 3,4)
d) (3,24 + 6,48) + 5 = 3,24 + (6,48 + ...........)
Bài 9. Hình tam giác ABC có tổng độ dài của cạnh AB và BC là 9,1 cm; tổng độ
dài cạnh BC và AC là 10,5 cm; tổng độ dài cạnh AC và AB là 12,4 cm. Tính chu vi tam giác ABC. A B C Bài giải
.....................................................................................................................................
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Tuần 10
328
164 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần Học kì 1 môn Toán lớp 5 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(328 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)