Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Tuần 12

139 70 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần Học kì 1 môn Toán lớp 5 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(139 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm

Mô tả nội dung:


TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
Nhân hai số thập phân
Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000; ... PHIẾU ÔN TẬP
Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; … CUỐI TUẦN 12
Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà
thương là một số thập phân
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính 45,5 : 7 là: A. 65 B. 4,3 C. 6,5 D. 43
Câu 2. Phép tính nào sau đây có kết quả lớn nhất? A. 35,2 × 10
B. 53,2 × 10 C. 522,3 × 100 D. 3 553,2 × 1 000
Câu 3. Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:
72,8 × 100 ? 8,72 × 10 A. > B. < C. =
Câu 4. Sợi dây thứ nhất dài 52,5 m, sợi dây thứ hai dài bằng sợi dây thứ nhất. Vậy hai sợi dây dài là: A. 57,75 m B. 56,8 m C. 54,88 m D. 65,89 m
Câu 5. Một tấm thảm hình vuông có chu vi 2,4 m. Diện tích của tấm thảm đó là: A. 1,44 m2 B. 14,4 m2 C. 0,36 m2 D. 3,6 m2
Câu 4. 15 căn phòng như nhau có diện tích là 1 447,5 m2. Hỏi 8 căn phòng như thế
có diện tích là bao nhiêu mét vuông? A. 772 m2 B. 774 m2 C. 776 m2 D. 778 m2
Câu 7. Cả 5 con vịt cân nặng 8 kg. Hỏi trung bình mỗi con vịt cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 1,5 B. 3 kg C. 1,6 kg D. 3,2 kg
Câu 8. Trong 4 giờ ô tô đi được 210 km với vận tốc không đổi. Hỏi mỗi giờ ô tô đi
được bao nhiêu ki-lô-mét? A. 22,5 km B. 24 km C. 55,6 km D. 52,5 km PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính 7,5 : 3 24 : 64 41,22 : 3 49 : 4 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... .......................
Bài 2. Điền phép tính thích hợp vào chỗ trống:
Một cái sân hình vuông có chu vi 27 m. Vậy cạnh của sân dài ......... mét.
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2 m 5 cm N M 10 dm P Q
Chu vi hình chữ nhật MNPQ là .......... dm.
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là .............. dm2. Bài 4. Tính nhẩm: 93,4 × 0,1 = .............. 0,71 × 10 = .............. 93,4 × 10 = .............. 0,71 × 0,1 = .............. 102,35 × 100 = ..............
102,35 × 0,01 = ..............
Bài 5. Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ trống 3,4 × 7,5 ..... 7,5 × 3,5
(5,5 × 1,3) × 2 ..... 5,5 × (1,3 × 2)
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2,5 × 0,4 = 25 × 4 : ..............
b) 2,5 × 0,4 = 25 × 4 × ..............
c) 0,8 × 0,06 = 8 × 6 : ..............
d) 0,8 × 0,06 = 8 × 6 × ..............
Bài 7. Hãy giúp Sóc Nâu thu hoạch hạt dẻ vào đúng giỏ bằng cách chọn đáp án đúng cho mỗi phép tính. 72,8 × 100 72,8 × 10 72,8 × 0,1 72,8 × 0,001 0,0728 7 280 7,28 728
Bài 8. Có ba xe chở gạo, xe thứ nhất chở 3,8 tấn, xe thứ hai chở 4,6 tấn. Xe thứ ba
chở bằng trung bình cộng của xe thứ nhất và xe thứ hai. Hỏi xe thứ ba chở được bao nhiêu tấn gạo? Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện:
1,25 × 0,78 × 8 × 0,4 × 0,25
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 10. Một cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn gạo nếp là 115,6 kg. Sau khi bán đi
13,5 kg mỗi loại thì số gạo tẻ còn lại gấp 5 lần số gạo nếp còn lại. Hỏi lúc đầu cửa
hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp và bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ? Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


zalo Nhắn tin Zalo