Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Tuần 7

196 98 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần Học kì 1 môn Toán lớp 5 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(196 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm

Mô tả nội dung:


TRỌNG TÂM KIẾN THỨC PHIẾU ÔN TẬP Số thập phân CUỐI TUẦN 7
Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Số thập phân bằng nhau
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thập phân 2,008 đọc là: A. Hai phẩy tám
B. Hai phẩy không không tám
C. Hai phẩy không tám
D. Hai phẩy không không không tám
Câu 2. Viết số thập phân 0,048 thành phân số thập phân ta được phân số là: A. B. C. D.
Câu 3. Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất? A. 67,100 B. 67,1 C. 67,010 D. 67,10000
Câu 4. Số thập phân 245,018 gồm:
A. 2 trăm, 4 chục, 0 đơn vị, 0 phần mười, 18 phần trăm.
B. 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm, 8 phần nghìn
C. 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 5. Số “Bảy trăm linh năm phẩy một trăm ba mươi hai” được viết là: A. 705,132 B. 705,123 C. 705,213 D. 705,321
Câu 6. Số thập phân có hai chục, tám đơn vị, chín phần mười, không phần trăm, năm phần nghìn viết là: A. 289,05 B. 28,95 C. 28,915 D. 28,905
Câu 7. Chọn cặp có hai số thập phân không bằng nhau.
A. 2,35 và 2,3500 B. 3,7 và 3,007 C. 4,5 và 4,500 D. 8,07 và 8,070
Câu 8. Từ các chữ số 2; 3; 4; 5 ta viết được tất cả bao nhiêu số thập phân mà phần
thập phân có ba chữ số? A. 24 B. 22 C. 25 D. 23 PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đọc các số thập phân sau 9,14:
..................................................................................................................................... 45,26:
..................................................................................................................................... 534,17:
..................................................................................................................................... 0,105:
.....................................................................................................................................
Bài 2. Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười: ........................
b) Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm: ........................
c) Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn: ........................
d) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn: ........................
Bài 3. Viết mỗi chữ số của một số thập phân vào một ô trống ở “hàng” thích hợp Số thập Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng phần phần phần phân nghìn trăm chục đơn vị mười trăm nghìn 62,568 6 2 5 6 8 197,34 ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... 852,06 ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... 1954,112 ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... 931,08 ......... ......... ......... ......... ......... ......... .........
Bài 4. Chọn số thích hợp với mỗi tổng: 2 002
Sáu đơn vị, bốn phần mười. 6,4
Hai mươi bốn đơn vị, ba phần mười sáu phần trăm. 24,3
Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị hai phần nghìn.
Bài 5. Nêu giá trị của chữ số 1 trong từng số thập phân sau: 15,35:
..................................................................................................................................... 71,65:
..................................................................................................................................... 3,12:
..................................................................................................................................... 2,31:
.....................................................................................................................................
Bài 6. Quả táo của ai? Quả táo của tớ gồm 2 245,018 Quả táo của Quả táo của trăm, 4 tớ gồm 2 tớ gồm 2 chục, 5 đơn trăm, 4 chục, trăm, vị, 1 phần 5 đơn vị, 0 4 chục, mười, 0 phần mười, 1 Quả táo của tớ gồm 2 Quả táo của Quả táo của trăm, 4 tớ gồm 2 tớ gồm 2 chục, 5 đơn trăm, 4 chục, trăm, vị, 1 phần 5 đơn vị, 0 4 chục, mười, 0 phần mười, 1
Bài 7. Cho số thập phân 86,354.
a) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 5 thuộc hàng nào của số mới?
.....................................................................................................................................
b) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải hai chữ số thì chữ số 6 thuộc hàng nào của số mới?
.....................................................................................................................................
Bài 8. Viết phân số thành phân số thập phân rồi chuyển thành số thập phân (theo mẫu) Mẫu: = ..... = ..... = ..... = ..... = ..... = .....
Bài 9. Tô cùng màu vào các cặp số thập phân bằng nhau


zalo Nhắn tin Zalo