Phiếu bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Cánh diều

129 65 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập hàng ngày môn Toán lớp 5 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 5.

Mới cập nhật đến Học ki 1

=> Tham khảo thêm: Phiên bản 1

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(129 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


BÀI 1: ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN Phần I. Trắc nghiệm
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời dúng a) Số 27 213 đọc là:
A. Hai mươi bảy nghìn, hai trăm một chục ba đơn vị
B. Hai mươi nghìn, bảy trăm hai mươi ba
C. Hai mươi bảy nghìn, hai trăm mười ba D. Hai bảy hai một ba
b) Điền vào chỗ chấm: 64 686 = 60 000 + … + 600 + 80 + 6 A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 A. Hàng đơn vị B. Hàng chục C. Hàng trăm D. Hàng nghìn
c) Chữ số 5 trong số 3 501 thuộc hàng nào?
d) Số lớn nhất trong các số 33 912, 90 110, 15 032, 56 999 là: A. 33 912 B. 90 110 C. 15 032 D. 56 999 Bài 2. Nối 8 900 11 890 4 621 461 400 + 60 + 1 8 000 + 900 11 000 + 800 + 90 4 000 + 600 + 20 + 1
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. Số “Năm nghìn bảy trăm chín mươi tám ” viết là 5 798
b. 999 999 999 là số tự nhiên lớn nhất
c. Số gồm 8 chục nghìn, 0 trăm, 3 chục và 1 đơn vị là 8 031
d. rong dãy số tự nhiên, hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị Phần II. Tự luận
Bài 1. Hoàn thành bảng sau (theo mẫu) Chục Viết số Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số nghìn Chín mươi tám nghìn sáu 98 651 9 8 6 5 2 trăm năm mươi hai 29 092 1 1 3 6 5 Bốn mươi mốt nghìn năm trăm bảy mươi mốt
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 8 884. . . 8 848 77 212 . . . 27 122 68 951 . . . 68 915 59 288 . . . 59 278 90 300. . . 90 030 36 129. . . 12 875 Bài 3. Số?
Với sáu chữ số 2, 4, 6, 8, 9, 0 lập được:
Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


zalo Nhắn tin Zalo