Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 9 Chương 2 Kết nối tri thức

20 10 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức
Dạng: Chuyên đề, Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 9 Kết nối tri thức theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 9 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(20 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG – TOÁN 9 – KNTT
Chương 2. Phương trinh va bât phương trinh bâc nhât môt ân A. Trắc nghiệm
Dạng 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình 4x 1 3 1  là x  2 x  3 A. x  2 . B. x  3.
C. x  2 và x  3. D. x  2 và x  3.
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình tích?
A. x  5  x  3.
B. x  5x  3 1.
C. x  5x  3  0 .
D. x  5x  3  0 .
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình 2 5xx   là 3 2
x  3 x  27 x  3x  9
A. x  0 và x  3. B. x  3. C. x  3. D. x .
Câu 4. Mẫu thức chung đơn giản nhất khi quy đồng mẫu thức hai vế của phương trình x  3 2x 1   5 x  3 3 xA. x  2 3 .
B. x 33 x. C. x 3 .
D. 5x  3 .
Câu 5. Phương trình x  6 3   2 có nghiệm là x  5 2 A. x  7. B. x  7. C. 7 x   . D. 3 x   . 3 7
Câu 6. Giá trị của m để phương trình  m   2 2
5 x  2m 8  43 có nghiệm x  7  là
A. m  0 hoặc m  7 .
B. m 1 hoặc m  7  .
C. m  0 hoặc m  7  . D. m  7  .
Câu 7. Bất đẳng thức a 1 3 có vế trái là A. a 1. B. a . C. 1. D. 3.
Câu 8. Bất đẳng thức nào mô tả tình huống buổi sáng nhiệt độ t (°C) không thấp hơn 12°C? A. t 12 . B. t 12. C. t 12 . D. t 12 .
Câu 9. Cho biết a b . Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
I  : a 1 b 1;
II  : a 1 b;
III  : a  2  b 1. A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 .
Câu 10. Cho a 1 b . Khẳng định nào sau đây không đúng? A. a 1 0.
B. a b  0 . C. 1b  0 .
D. b a  0 .
Câu 11. Hãy chọn câu đúng. Nếu a b thì
A. 2a  2b .
B. 3b  3a .
C. 4b  4a . D. 3a   1  3b   1 .
Câu 12. Cho 3x 1 3y 1. So sánh x y . Đáp án nào sau đây là đúng?
A. x y .
B. x y .
C. x y .
D. x y .
Câu 13. So sánh m n biết 1 m   n . 2
A. m n .
B. n m .
C. m n .
D. m n .
Câu 14. Với mọi a, b, c . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 2 2
a b c  2ab  2bc  2ca . B. 2 2 2
a b c  2ab  2bc  2ca . C. 2 2 2
a b c  2ab  2bc  2ca . D. 2 2 2
a b c  2ab  2bc  2ca .
Câu 15. Với mọi a, b, khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2 2 2 2 2 2
A. a b     ab .
B. a b ab .
C. a b ab .
D. a b ab . 2 2 2 2
Câu 16. Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.
A. x y2  4xy .
B. x y2  4xy .
C. x y2  4xy .
D. x y2  4xy .
Câu 17. Khẳng định nào sau đây đúng với mọi a, b là các số thực dương? a b2 a b2 a b2 a b2 A.  4 . B.  4 . C.  4 . D.  4 . ab ab ab ab
Câu 18. Cho x y  2. Chọn khẳng định đúng A. 2 2 x y  2 . B. 2 2 x y  2 . C. 2 2 x y  2 . D. 2 2 x y  2 .
Câu 19. Cho các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 5x  7  0 .
B. 0x  6  0. C. 2 x  2x  0 .
D. x 10  3.
Câu 20. Giá trị x  2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 7  x  2x .
B. 2x  3  9 . C. 4
x x  5 .
D. 5 x  6x 12.
Câu 21. Với giá trị nào của x thì biểu thức 4x 1 là số âm? A. 1 x   . B. 1 x   . C. 1 x  . D. 1 x   . 4 4 4 4
Câu 22. Với giá trị nào của m thì bất phương trình m2x  
1  8 là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. m 1. B. 1 m   . C. m  0 . D. m  8. 3
Câu 23. Nghiệm của bất phương trình 3x  7  x  9 là A. x 1. B. x  1  . C. x 1. D. x 1.
Câu 24. Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình x  2 2
2  x 8x  3  0 là A. x  2  . B. x  0 . C. x  1  . D. 7 x   . 12
Câu 25. Nghiệm của các bất phương trình 2 x  
 2(x 3) 1 xx  5  5 và 2 3x 6 1 3x   lần lượt 3 2 6 là A. 7
x  4; x  . B. 7
x  4; x  . C. 7
x  4; x  . D. 7
x  4; x  . 4 4 4 4
Câu 26. Hai bạn Nga và An vào cửa hàng mua bút. Biết giá của một cái bút bi là x nghìn đồng và một
cái bút chì là 10 nghìn đồng. Bạn Nga mua hai cái bút bi và hai bút chì. Bạn An mua ba cái bút
bi và hai cái bút chì. Bất đẳng thức biểu thị đúng sự so sánh số tiền của hai bạn phải trả cho cửa hàng là
A. 2x  20  3x  20 .
B. 2x  20  3x  20 .
C. 3x  20  2x  20.
D. 3x  20  2x  20 .
Câu 27. Tìm hai số dương khi biết tổng của chúng là 81và hiệu của chúng là 13 . Nếu gọi số lớn là x ,
số bé là y thì điều kiện của số lớn là A. x 13.
B. 81  x 13 .
C. 81 y 13. D. x  81.
Câu 28. Bạn Tiên dùng 85 000 đồng đi mua vở: Loại 1 giá 7 500 đồng/quyển, loại 2 giá 6 000
đồng/quyển. Gọi x là số vở mỗi loại bạn mua thì bất phương trình lập được thể hiện mối quan
hệ giữa số tiền Tiên mua và Tiên mang đi là
A. 7 500x  6 000x  85 000 .
B. 7500x  6000x  85 000.
C. 7 500x  6 000x  85 000 .
D. 7 500x  6 000x  85 000 .
Câu 29. Một ngân hàng đang áp dụng lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn một tháng là 0,4% / tháng. Hỏi nếu
muốn có số tiền lãi hằng tháng ít nhất là 3 triệu đồng thì số tiền gửi tiết kiệm ít nhất là bao nhiêu? A. 700 triệu đồng. B. 720 triệu đồng. C. 750 triệu đồng. D. 740 triệu đồng.
Câu 30. Một kì thi Tiếng Anh gồm bốn kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết. Kết quả bài thi là điểm số trung
bình của bốn kĩ năng này. Bạn Hà đã đạt được điểm số của ba kĩ năng nghe, đọc, viết lần lượt
là 6,5; 6,5; 5,5. Hỏi bạn Hà cần đạt được ít nhất bao nhiêu điểm trong kĩ năng nói để kết quả
bài thi đạt được ít nhất là 6,25? A. 6. B. 6,25. C. 6,5. D. 6,75.
Dạng 2. Trắc nghiệm đúng sai
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 31. Cho phương trình 2
9x 1 2x3x   1  0, khi đó
a) Phương trình có một nghiệm nguyên. 1
b) Phương trình có hai nghiệm là x 1; x  . 3
c) Tổng hai nghiệm của phương trình là 2 . 3
d) Tích hai nghiệm của phương trình là 2 . 3
Câu 32. Cho phương trình 1 12 1  . 3 2  x x 8
a) Điều kiện xác định của phương trình đã cho là x  2 .
b) Khi quy đồng mẫu, mẫu thức chung của hai vế phương trình đã cho là x   2
2 x  2x  4.
c) Phương trình đã cho có ba nghiệm.
d) Tất cả các nghiệm của phương trình đã cho đều có giá trị nguyên dương.
2x m 5 x   1
Câu 33. Cho phương trình 
(với m là tham số). x 1 x 1
a) Phương trình đã cho là phương trình chứa ẩn ở mẫu.
b) Khi x 1 và x  1
 thì phương trình đã cho không xác định. c) Khi 1
x  , ta thay vào phương trình đã cho ta tìm được m  1  . 3 d) Với m  2
 thì phương trình có nghiệm 7 x  . 3
Câu 34. Cho bất đẳng thức a b thì
a) Bất đẳng thức cùng chiều là 2a 1 3 2b .
b) Vế trái bất đẳng thức a b b .
c) Ta sẽ có 2a  3  2b  3. d) Ta có 5  a  5  5  b  5.
Câu 35. Chiều cao h của các bạn nam trong lớp 9A từ 1,5 m đến 1,8 m.
a) Chiều cao h của các bạn nam trong lớp 9A được biểu diễn là 1,5  h 1,8.
b) Bạn An là học sinh nam lớp 9A và có chiều cao h 1,8 m.
c) Bạn My là bạn nữ lớp 9A và có chiều cao h 1,5 m.
d) Bạn Kiên là học sinh nam lớp 9A và có thể đạt chiều cao 1,45 m.
Câu 36. Quãng đường đi từ A đến B dài 50 km. Một ô tô đi từ A đến B, khởi hành lúc 7 giờ. Hỏi ô tô
phải đi với vận tốc bao nhiêu km/h để đến B trước 9 giờ cùng ngày? Gọi x (km/h) là vận tốc của ô tô.
a) Điều kiện: x  0 .
b) Thời gian đi từ A đến B là 50 giờ. x
c) Để đến B trước 9 giờ thì thời gian đi cần nhỏ hơn hoặc bằng 2.


zalo Nhắn tin Zalo