Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án

13.5 K 6.8 K lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 10 TL lẻ ( Xem chi tiết » )
Số trang: 56 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(13538 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4 – Chân trời sáng tạo Mạch
Năng lực, phẩm Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiến chất câu, TN TL TN TL TN TL TN TL thức số điểm Các
- Phép cộng, phép Số câu 1 1 1 1 2 2 phép trừ các số tự tính nhiên. Số 0,5 2 0,5 1 1 3
với số - Nhân với số có điểm tự một, hai chữ số. nhiên - Chia cho số có một, hai chữ số.
- Thứ tự thực hiện Số câu 1 1 1 1 các phép tính. Số 0,5 1 0,5 1 điểm
- Giải bài toán lời Số câu 1 1 1 1 văn: tìm hai số Số 0,5 2 0,5 2 khi biết tổng và điểm hiệu của hai số đó.
- Đơn vị đo diện Số câu 1 1 1 1 tích Số 0,5 1 0,5 1 điểm Hình
- Nhận biết hình Số câu 1 1 học bình hành, hình thoi Số 0,5 0,5 điểm

Tổng Số 3 2 3 1 2 6 5 câu Số 1,5 1 4 0,5 3 3 7 điểm


PHÒNG GD ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
LỚP 4 - NĂM HỌC ……………. MÔN: TOÁN Lớp 4 …
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 1
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 5 triệu, 7 trăm, 9 chục viết là: A. 579 B. 5 790 C. 5 000 790 D. 579 000
Câu 2. Giá trị của biểu thức 23 × a với a = 10 là: A. 230 B. 321 C. 253 D. 2311
Câu 3. Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là: A. 9 999 B. 1 000 C. 1 111 D. 1 023
Câu 4. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là: A. 15 × 1 000 B. 70 × 50 C. 28 000 : 10 D. 48 000 : 60
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
B. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song.
C. Hình thoi có bốn góc vuông.
D. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 6. Tổng của hai số chẵn liên tiếp là 2 474. Vậy số lớn là: A. 1 236 B. 1 234 C. 1 237 D. 1 238 Phần II. Tự luận
Câu 7. Tính bằng cách thuận tiện 5 148 + 1 215 + 2 552 + 1085 450 × 78 + 550 × 78
= ………………………………………
= ………………………………………
= ………………………………………
= ………………………………………
= ………………………………………
= ………………………………………


Câu 8. Đặt tính rồi tính.
193 608 + 21 535 281 465 – 190 526 1 208 × 73 37 478 : 36 ………………… …………………
…………………… …………………… ………………… …………………
…………………… …………………… …………………
………………….. …………………... …………………...
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………... …………………... Câu 9. Số? 5 m2 30 dm2 = ………. dm2 5 cm2 60 mm2 = ……… mm2
45 689 mm2 = ………. dm2 ……… mm2 5 673 dm2 = ……… m2 ………. cm2
Câu 10. Các nhà khoa học sử dụng một tấm kim loại hình chữ nhật để sửa chữa tàu
vũ trụ. Tấm kim loại có chiều rộng 58 m. Chiều dài tấm kim loại gấp 10 lần chiều
rộng. Tính diện tích tấm kim loại đó? Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… ……………………
Câu 11. Cho ba thẻ số sau:


zalo Nhắn tin Zalo