Bộ 3 đề thi giữa kì 1 GDCD 8 Chân trời sáng tạo có đáp án

2.3 K 1.2 K lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: GDCD
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 3 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi giữa kì 1 GDCD 8 Chân trời sáng tạo (đề 3)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 7 255 128 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 2

    Đề thi giữa kì 1 GDCD 8 Chân trời sáng tạo (đề 2)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 7 183 92 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 3

    Đề thi giữa kì 1 GDCD 8 Chân trời sáng tạo (đề 1)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 6 206 103 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn GDCD 8 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi GDCD lớp 8.

Số đề dự kiến: 3 đề; Số đề hiện tại: 3 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(2345 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 - BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 1
Mức độ đánh giá Mạch TT
Nội dung/chủ đề/bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tự hào về truyền thống 4 câu 2 câu 1 câu 1 câu dân tộc Việt Nam Giáo 1 1
dục đạo Tôn trọng sự đa dạng của 1 4 câu 1 câu câu 2 câu câu 1 câu đức các dân tộc (2đ) (2đ)
Lao động cần cù, sáng 4 câu 1 câu 1 câu 2 câu tạo Tổng câu 12 0 4 1 4 1 4 0 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%

ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm khách quan (6,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Nội dung nào sau đây không phải là những truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam? A. Ích kỉ, keo kiệt. B. Yêu nước.
C. Yêu thương con người. D. Đoàn kết.
Câu 2. Hành vi nào dưới đây không phải là biểu hiện của lòng tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam?
A. Giới thiệu với bạn bè quốc tế về nghệ thuật đờn ca tài tử.
B. Sáng tác các tác phẩm thơ ca ca ngợi vẻ đẹp của đất nước.
C. Lấn chiếm, xâm phạm các khu di tích lịch sử - văn hóa.
D. Tích cực tham gia các lễ hội truyền thống của quê hương.
Câu 3. Hành vi nào sau đây đã thể hiện lòng tự hào về truyền thống của dân tộc Việt Nam?
A. Chị K từ chối tham gia hoạt động thiện nguyện ở địa phương.
B. Gia đình và X lấn chiếm đất đai của khu di tích lịch sử - văn hóa.
C. Học sinh lớp 8A tham gia dâng hương để tưởng nhớ các vua Hùng.
D. Anh T chê bai những người mặc trang phục truyền thống là lạc hậu.
Câu 4. Những giá trị vật chất và tinh thần hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của một dân tộc,
được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác - đó là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Truyền thống gia đình.
B. Truyền thống dòng họ.
C. Truyền thống vùng miền.
D. Truyền thống dân tộc.
Câu 5. Câu ca dao “Chí tâm niệm Phật đêm ngày/ Cầu cho cha mẹ sống tày non cao” phản ánh về
truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc Việt Nam? A. Đoàn kết. B. Yêu nước. C. Hiếu học. D. Hiếu thảo.
Câu 6. Tự hào về truyền thống dân tộc được hiểu là sự
A. trân trọng và phát huy những giá trị vật chất tốt đẹp của quốc gia, dân tộc.
B. hãnh diện, gìn giữ và phát huy các giá trị tinh thần của quốc gia, dân tộc.
C. trân trọng, hãnh diện và giữ gìn, phát huy các giá trị tốt đẹp của dân tộc.
D. hiểu biết, hãnh diện về những di sản văn hóa phi vật thể của dân tộc.
Câu 7. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng giá trị các truyền thống của dân tộc Việt Nam?
A. Là tiền đề giúp mỗi cá nhân sống tốt, có ích hơn cho cộng đồng.


B. Tạo sức mạnh để Việt Nam vượt qua mọi khó khăn, thử thách.
C. Hòa tan giá trị văn hóa của Việt Nam trong quá trình hội nhập.
D. Là nền tảng tạo nên bản sắc văn hoá của dân tộc Việt Nam.
Câu 8. Đọc tình huống sau và trả lời câu hỏi:
Tình huống. Nhà trường tổ chức cuộc thi “Tìm hiểu về truyền thống tôn sư trọng đạo của dân tộc Việt
Nam”, bạn T cùng nhóm bạn rất hăng hái sưu tầm tài liệu, hình ảnh để chuẩn bị bài dự thi. Nếu nhận
được lời mời cùng tham gia vào nhóm tìm hiểu của T, em nên lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây?
A. Không thích nhưng vẫn đồng ý để khỏi mất lòng bạn.
B. Không tham gia, vì không nên hoài cổ về quá khứ.
C. Làm ngơ vì truyền thống đó không gì đáng tự hào.
D. Đồng ý và tham gia một cách hăng hái, tích cực.
Câu 9. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) trong thuật ngữ sau: “……là sự tồn tại của nhiều dân
tộc khác nhau ở một khu vực hoặc trên thế giới”.
A. Bản sắc văn hóa dân tộc.
B. Đa dạng của các dân tộc.
C. Bản sắc văn hóa phong phú.
D. Đa dạng của các nền văn hóa.
Câu 10. Một trong những lễ hội truyền thống của người Thái, Lào và người Khơ-me là A. lễ hội Té nước. B. lễ hội hoa anh đào. C. lễ hội Rio Carnival.
D. lễ hội pháo hoa Busan.
Câu 11. Hanbok là trang phục truyền thống của người dân ở đất nước nào? A. Hàn quốc. B. Tây Ban Nha. C. Bồ Đào Nha. D. Nam Phi.
Câu 12. Lễ hội nào dưới đây là nét đẹp văn hóa truyền thống của đồng bào dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên (Việt Nam)? A. Lễ Cấp sắc. B. Lễ hội Té nước. C. Lễ hội cồng chiêng.
D. Lễ khai ấn đền Trần.
Câu 13. Chúng ta cần tôn trọng sự đa dạng văn hóa của các dân tộc, vì mỗi dân tộc đều
A. giống nhau về văn hóa ẩm thực, trang phục.
B. có những nét đẹp văn hóa, truyền thống riêng.
C. giống nhau về trang phục và lễ hội truyền thống.
D. có những nghề thủ công truyền thống giống nhau.
Câu 14. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới không mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Giúp ta thêm tự hào vì dân tộc mình có trình độ cao hơn dân tộc khác.


B. Giúp ta thêm hiểu biết, tiếp thu tinh hoa văn hóa của các dân tộc khác.
D. Tăng cường tình hữu nghị, hòa bình và hợp tác giữa các quốc gia.
C. Củng cố thêm niềm tin, sự đồng cảm và hòa hợp giữa các dân tộc.
Câu 15. Ý kiến nào dưới đây không đúng khi bàn về vấn đề: tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và
các nền văn hoá trên thế giới?
A. Cần phê phán các hành vi kì thị, phân biệt chủng tộc, văn hóa.
B. Chỉ nên tôn trọng, học hỏi văn hóa của những dân tộc giàu có.
C. Cần tiếp thu có chọn lọc các thành tựu văn hóa của bên ngoài.
D. Mọi dân tộc đều có những nét đẹp riêng về tính cách, văn hóa.
Câu 16. Đọc tình huống sau và trả lời câu hỏi:
Tình huống. Bạn M là học sinh lớp 8A, bạn có mẹ là người Việt Nam và bố là người Anh. Bạn M có
một số điểm khác biệt về ngoại hình so với các bạn cùng lớp, chẳng hạn như: làn da trắng, mái tóc
vàng, sống mũi cao và đôi mắt màu xanh dương…. Do đó, M thường xuyên bị bạn T trêu chọc. Nếu là
bạn cùng lớp với M và T, em nên lựa chọn cách ứng xử nào sau đây?
A. Không quan tâm vì không liên quan gì đến mình.
B. Cùng với bạn T trêu chọc về ngoại hình của bạn M.
C. Rủ rê các bạn trong lớp cùng tẩy chay, cô lập bạn M.
D. An ủi, động viên M; khuyên T không nên trêu chọc M.
Câu 17. Lao động cần cù được biểu hiện thông qua hành vi nào sau đây?
A. Làm việc thường xuyên, không ngừng nỗ lực vượt qua khó khăn.
B. Cải tiến phương pháp làm việc để nâng cao hiệu quả lao động.
C. Suy nghĩ, tìm ra cách làm việc mới để đem lại kết quả cao hơn.
D. Tìm cách giải quyết tối ưu để nâng cao chất lượng lao động.
Câu 18. Câu tục ngữ nào dưới đây có ý nghĩa phê phán thái độ lười biếng trong lao động?
A. “Kiếm củi ba năm, thiêu một giờ”.
B. “Nêu cao nhưng bóng chẳng ngay”.
C. “Lửa thử vàng, gian nan thử sức”.
D. “Đi cuốc đau tay, đi cày mỏi gối”.
Câu 19. . Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự cần cù, sáng tạo trong học tập, lao động?
A. Khi gặp bài toán khó, bạn K không suy nghĩ mà mở sách giải ra để chép.
B. Bạn M tái chế phế liệu thành vật dụng để dùng trong sinh hoạt hằng ngày.
C. Bạn T làm những việc bố mẹ giao một cách qua loa, hời hợt cho xong.
D. Trong hoạt động thảo luận nhóm, bạn P thường xuyên ỷ lại vào bạn bè.


zalo Nhắn tin Zalo