CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN
TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
Ôn tập: Khái niệm về phân số - Tính chất cơ bản của phân số - Toán lớp 5
A. BÀI TẬP CỦNG CỐ LÝ THUYẾT
Câu 1. Chọn đáp án đúng Cấu tạo phân số gồm: a. 1 số tự nhiên b. Nhiều số tự nhiên c. Nhiều chữ số d. Tử số và mẫu số
Gợi ý: Số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang và số tự nhiên viết dưới dấu gạch ngang
Đáp án đúng là: d. Tử số và mẫu số
Câu 2. Chọn đáp án đúng
Tử số của một phân số nằm ở vị trí nào? a. trên dấu gạch ngang b. dưới dấu gạch ngang
Đáp án đúng là: a. trên dấu gạch ngang
Câu 3. Chọn đáp án đúng
Mẫu số của một phân số nằm ở vị trí nào? a. trên dấu gạch ngang b. dưới dấu gạch ngang
Đáp án đúng là: b. dưới dấu gạch ngang
Câu 4. Chọn đáp án đúng 1
Tử số của phân số là: 6 a. 6 b. 1
Gợi ý: Tử số viết trên dấu gạch ngang. Mẫu số viết dưới dấu gạch ngang Đáp án đúng là: b. 1
Câu 5. Chọn đáp án đúng 2
Mẫu số của phân số là: 7 a. 2 b. 7
Gợi ý: Tử số của một phân số được viết trên dấu gạch ngang. Mẫu số của một phân số
được viết dưới dấu gạch ngang Đáp án đúng là: b. 7
Câu 6. Chọn đáp án đúng
Khi đọc phân số ta đọc thế nào?
a. Đọc tử số trước, rồi đọc "phần" và đọc mẫu số sau.
b. Đọc mẫu số trước, rồi đọc "phần" và đọc tử số sau
Gợi ý: Đọc theo thứ tự từ trên xuống dưới
Đáp án: a. Đọc tử số trước, rồi đọc "phần" và đọc mẫu số sau.
Câu 7. Chọn đáp án đúng
Tính chất cơ bản của phân số có những ứng dụng nào? a. Rút gọn phân số b. Quy đồng mẫu số c. Cả hai đáp án trên
Gợi ý: Xem lại 2 tính chất cơ bản của phân số
Đáp án: c. Cả hai đáp án trên
Câu 8. Chọn đáp án đúng Rút gọn phân số là:
a. làm cho phân số ở dạng đơn giản hơn, có tử số và mẫu số nhỏ hơn, nhưng giá trị vẫn không thay đổi.
b. làm cho phân số trở nên phức tạp hơn, có tử số và mẫu số lớn hơn, nhưng giá trị vẫn không thay đổi.
Gợi ý: - Rút gọn : nghĩa là làm cho ngắn gọn hơn, đơn giản hơn
Đáp án: a. làm cho phân số ở dạng đơn giản hơn, có tử số và mẫu số nhỏ hơn, nhưng giá
trị vẫn không thay đổi.
Câu 9. Chọn đáp án đúng Quy đồng mẫu số là:
a. đưa các phân số khác mẫu số về dạng phân số cùng mẫu số.
b. đưa các phân số cùng mẫu số về dạng phân số khác mẫu số.
Gợi ý: "Đồng" có nghĩa là : cùng
Quy đồng mẫu số: nghĩa là đưa về cùng mẫu số
Đáp án: a. đưa các phân số khác mẫu số về dạng phân số cùng mẫu số.
Câu 10. Chọn đáp án đúng
Thương của phép chia 9 : 7 có thể viết dưới dạng phân số nào sau đây? 7 7 9 9 a. b. c. d. 7 9 7 9
Gợi ý: Dựa vào chú ý đầu tiên trong phần khái niệm phân số Đáp án: c. 9 7
Câu 11. Chọn đáp án đúng
Số 1 có thể viết dưới dạng phân số nào sau đây? 2 15 3 8 a. b. c. d. 3 15 2 9
Gợi ý: Dựa vào chú ý trong phần khái niệm phân số:
Số 1 có thể viết dưới dạng phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0 Đáp án: b. 15 15
Câu 12. Chọn đáp án đúng
Số 0 có thể viết dưới dạng phân số nào sau đây?
2 1 3 0 a. b. c. d. 2 5 2 9
Gợi ý: Dựa vào chú ý trong phần khái niệm phân số Đáp án: 0 d. 9
Câu 13. Chọn đáp án đúng
Thế nào là phân số tối giản?
a. Phân số tối giản là phân số có giá trị lớn nhất.
b. Phân số tối giản là phân số tử số nhỏ nhất.
c. Phân số tối giản là phân số có mẫu số nhỏ nhất.
d. Phân số tối giản là phân số không thể rút gọn được nữa, trong đó cả tử số và mẫu số
đều không cùng chia hết cho số tự nhiên nào khác 1.
Gợi ý: Tối giản nghĩa là đơn giản ở mức tối thiểu nhất, đơn giản hết mức có thể.
Đáp án: d. Phân số tối giản là phân số không thể rút gọn được nữa, trong đó cả tử số và
mẫu số đều không cùng chia hết cho số tự nhiên nào khác 1.
Câu 14. Chọn đáp án đúng
Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số có mẫu số là 1. Đúng hay sai? a. Đúng b. Sai
Gợi ý: Xem lại chú ý thứ 2 trong phần lý thuyết Đáp án: a. Đúng
Câu 15. Chọn đáp án đúng
Bạn Linh phát biểu như sau:
"Nếu ta nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì
được một phân số lớn hơn phân số đã cho".
Theo em, bạn Linh nói đúng hay sai? a. Đúng b. Sai
Gợi ý: Xem lại tính chất thứ nhất trong phần tính chất cơ bản của phân số Đáp án: b. Sai
Câu 16. Chọn đáp án đúng
Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu sau:
"Nếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì
được một phân số ........ phân số đã cho". a. lớn hơn b. nhỏ hơn c. bằng
Gợi ý: Xem lại tính chất thứ hai trong phần tính chất cơ bản của phân số Đáp án: c. bằng
Câu 17. Chọn đáp án đúng
Thương của phép chia 1 : 6 có thể viết dưới dạng phân số nào sau đây? 1 6 a. b. 6 1
Gợi ý: Dựa vào chú ý đầu tiên trong phần khái niệm phân số
Đáp án: a. 1 6
Câu 18. Chọn đáp án đúng
Số 1 có thể viết dưới dạng phân số nào sau đây? 1 4 4 5 a. b. c. d. 4 3 4 4
Gợi ý: Số 1 có thể viết dưới dạng phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0 Đáp án: 4 c. 4
Câu 19. Chọn đáp án đúng
Trong một phân số, tử số hay mẫu số phải khác 0? a. Tử số b. Mẫu số
Gợi ý : Phân số thể hiện phép chia hai số tự nhiên, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
Mà trong phép chia, không tồn tại phép chia cho 0 Đáp án: b. Mẫu số
Câu 20. Chọn đáp án đúng
Số 18 có thể viết dưới dạng phân số nào sau đây? 1 18 a. b. 18 1
Gợi ý: Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số trong đó tử số chính là số tự
nhiên đó và mẫu số bằng 1. Đáp án: b 18 . 1 B. BÀI TẬP CƠ BẢN
Câu 1. Điền đáp án đúng vào ô trống Rút gọn phân số: 35 ... = 150 30 Bài làm Ta thấy 150 : 30 = 5 35
Chia cả tử số và mẫu số của phân số cho 5 ta có: 150 35 35 : 5 7 = = 150 150 : 5 30
Vậy tử số cần tìm là: 7
Câu 2. Điền đáp án đúng vào ô trống Rút gọn phân số:
CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN
TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
Ôn tập: Khái niệm về phân số - Tính chất cơ bản của phân số - Toán lớp 5
A. BÀI TẬP CỦNG CỐ LÝ THUYẾT
Câu 1. Chọn đáp án đúng Cấu tạo phân số gồm: a. 1 số tự nhiên b. Nhiều số tự nhiên c. Nhiều chữ số d. Tử số và mẫu số
Gợi ý: Số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang và số tự nhiên viết dưới dấu gạch ngang
Đáp án đúng là: d. Tử số và mẫu số
Câu 2. Chọn đáp án đúng
Tử số của một phân số nằm ở vị trí nào? a. trên dấu gạch ngang b. dưới dấu gạch ngang
Đáp án đúng là: a. trên dấu gạch ngang
Câu 3. Chọn đáp án đúng
Mẫu số của một phân số nằm ở vị trí nào? a. trên dấu gạch ngang b. dưới dấu gạch ngang
Đáp án đúng là: b. dưới dấu gạch ngang
Câu 4. Chọn đáp án đúng 1
Tử số của phân số là: 6 a. 6 b. 1
Gợi ý: Tử số viết trên dấu gạch ngang. Mẫu số viết dưới dấu gạch ngang Đáp án đúng là: b. 1
Câu 5. Chọn đáp án đúng 2
Mẫu số của phân số là: 7 a. 2 b. 7
Gợi ý: Tử số của một phân số được viết trên dấu gạch ngang. Mẫu số của một phân số
được viết dưới dấu gạch ngang Đáp án đúng là: b. 7
Câu 6. Chọn đáp án đúng
Khi đọc phân số ta đọc thế nào?
a. Đọc tử số trước, rồi đọc "phần" và đọc mẫu số sau.
b. Đọc mẫu số trước, rồi đọc "phần" và đọc tử số sau
Gợi ý: Đọc theo thứ tự từ trên xuống dưới
Đáp án: a. Đọc tử số trước, rồi đọc "phần" và đọc mẫu số sau.
Câu 7. Chọn đáp án đúng
Tính chất cơ bản của phân số có những ứng dụng nào? a. Rút gọn phân số b. Quy đồng mẫu số c. Cả hai đáp án trên
Gợi ý: Xem lại 2 tính chất cơ bản của phân số
Đáp án: c. Cả hai đáp án trên
Câu 8. Chọn đáp án đúng Rút gọn phân số là:
a. làm cho phân số ở dạng đơn giản hơn, có tử số và mẫu số nhỏ hơn, nhưng giá trị vẫn không thay đổi.
b. làm cho phân số trở nên phức tạp hơn, có tử số và mẫu số lớn hơn, nhưng giá trị vẫn không thay đổi.
Gợi ý: - Rút gọn : nghĩa là làm cho ngắn gọn hơn, đơn giản hơn
Đáp án: a. làm cho phân số ở dạng đơn giản hơn, có tử số và mẫu số nhỏ hơn, nhưng giá
trị vẫn không thay đổi.
Câu 9. Chọn đáp án đúng Quy đồng mẫu số là:
a. đưa các phân số khác mẫu số về dạng phân số cùng mẫu số.
b. đưa các phân số cùng mẫu số về dạng phân số khác mẫu số.
Gợi ý: "Đồng" có nghĩa là : cùng
Quy đồng mẫu số: nghĩa là đưa về cùng mẫu số
Đáp án: a. đưa các phân số khác mẫu số về dạng phân số cùng mẫu số.
Câu 10. Chọn đáp án đúng
Thương của phép chia 9 : 7 có thể viết dưới dạng phân số nào sau đây? 7 7 9 9 a. b. c. d. 7 9 7 9
Gợi ý: Dựa vào chú ý đầu tiên trong phần khái niệm phân số Đáp án: c. 9 7
Câu 11. Chọn đáp án đúng
Số 1 có thể viết dưới dạng phân số nào sau đây? 2 15 3 8 a. b. c. d. 3 15 2 9
Gợi ý: Dựa vào chú ý trong phần khái niệm phân số:
Số 1 có thể viết dưới dạng phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0 Đáp án: b. 15 15
Câu 12. Chọn đáp án đúng
Số 0 có thể viết dưới dạng phân số nào sau đây?
2 1 3 0 a. b. c. d. 2 5 2 9
Gợi ý: Dựa vào chú ý trong phần khái niệm phân số Đáp án: 0 d. 9
Câu 13. Chọn đáp án đúng
Thế nào là phân số tối giản?
a. Phân số tối giản là phân số có giá trị lớn nhất.
b. Phân số tối giản là phân số tử số nhỏ nhất.
c. Phân số tối giản là phân số có mẫu số nhỏ nhất.
d. Phân số tối giản là phân số không thể rút gọn được nữa, trong đó cả tử số và mẫu số
đều không cùng chia hết cho số tự nhiên nào khác 1.
Gợi ý: Tối giản nghĩa là đơn giản ở mức tối thiểu nhất, đơn giản hết mức có thể.
Đáp án: d. Phân số tối giản là phân số không thể rút gọn được nữa, trong đó cả tử số và
mẫu số đều không cùng chia hết cho số tự nhiên nào khác 1.
Câu 14. Chọn đáp án đúng
Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số có mẫu số là 1. Đúng hay sai? a. Đúng b. Sai
Gợi ý: Xem lại chú ý thứ 2 trong phần lý thuyết Đáp án: a. Đúng
Câu 15. Chọn đáp án đúng
Bạn Linh phát biểu như sau:
"Nếu ta nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì
được một phân số lớn hơn phân số đã cho".
Theo em, bạn Linh nói đúng hay sai? a. Đúng b. Sai
Gợi ý: Xem lại tính chất thứ nhất trong phần tính chất cơ bản của phân số Đáp án: b. Sai
Câu 16. Chọn đáp án đúng
Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu sau:
"Nếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì
được một phân số ........ phân số đã cho". a. lớn hơn b. nhỏ hơn c. bằng
Gợi ý: Xem lại tính chất thứ hai trong phần tính chất cơ bản của phân số Đáp án: c. bằng
Câu 17. Chọn đáp án đúng
Thương của phép chia 1 : 6 có thể viết dưới dạng phân số nào sau đây? 1 6 a. b. 6 1
Gợi ý: Dựa vào chú ý đầu tiên trong phần khái niệm phân số
Đáp án: a. 1 6
Câu 18. Chọn đáp án đúng
Số 1 có thể viết dưới dạng phân số nào sau đây? 1 4 4 5 a. b. c. d. 4 3 4 4
Gợi ý: Số 1 có thể viết dưới dạng phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0 Đáp án: 4 c. 4
Câu 19. Chọn đáp án đúng
Trong một phân số, tử số hay mẫu số phải khác 0? a. Tử số b. Mẫu số
Gợi ý : Phân số thể hiện phép chia hai số tự nhiên, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
Mà trong phép chia, không tồn tại phép chia cho 0 Đáp án: b. Mẫu số
Câu 20. Chọn đáp án đúng
Số 18 có thể viết dưới dạng phân số nào sau đây? 1 18 a. b. 18 1
Gợi ý: Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số trong đó tử số chính là số tự
nhiên đó và mẫu số bằng 1. Đáp án: b 18 . 1 B. BÀI TẬP CƠ BẢN
Câu 1. Điền đáp án đúng vào ô trống Rút gọn phân số: 35 ... = 150 30 Bài làm Ta thấy 150 : 30 = 5 35
Chia cả tử số và mẫu số của phân số cho 5 ta có: 150 35 35 : 5 7 = = 150 150 : 5 30
Vậy tử số cần tìm là: 7
Câu 2. Điền đáp án đúng vào ô trống Rút gọn phân số:
CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN
TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
Ôn tập: Khái niệm về phân số - Tính chất cơ bản của phân số - Toán lớp 5
A. BÀI TẬP CỦNG CỐ LÝ THUYẾT
Câu 1. Chọn đáp án đúng Cấu tạo phân số gồm: a. 1 số tự nhiên b. Nhiều số tự nhiên c. Nhiều chữ số d. Tử số và mẫu số
Gợi ý: Số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang và số tự nhiên viết dưới dấu gạch ngang
Đáp án đúng là: d. Tử số và mẫu số
Câu 2. Chọn đáp án đúng
Tử số của một phân số nằm ở vị trí nào? a. trên dấu gạch ngang b. dưới dấu gạch ngang
Đáp án đúng là: a. trên dấu gạch ngang
Câu 3. Chọn đáp án đúng
Mẫu số của một phân số nằm ở vị trí nào? a. trên dấu gạch ngang b. dưới dấu gạch ngang
Đáp án đúng là: b. dưới dấu gạch ngang
Câu 4. Chọn đáp án đúng 1
Tử số của phân số là: 6 a. 6 b. 1
Gợi ý: Tử số viết trên dấu gạch ngang. Mẫu số viết dưới dấu gạch ngang Đáp án đúng là: b. 1
Câu 5. Chọn đáp án đúng 2
Mẫu số của phân số là: 7 a. 2 b. 7
Gợi ý: Tử số của một phân số được viết trên dấu gạch ngang. Mẫu số của một phân số
được viết dưới dấu gạch ngang Đáp án đúng là: b. 7
Câu 6. Chọn đáp án đúng
Khi đọc phân số ta đọc thế nào?
a. Đọc tử số trước, rồi đọc "phần" và đọc mẫu số sau.
b. Đọc mẫu số trước, rồi đọc "phần" và đọc tử số sau
Gợi ý: Đọc theo thứ tự từ trên xuống dưới
Đáp án: a. Đọc tử số trước, rồi đọc "phần" và đọc mẫu số sau.
Câu 7. Chọn đáp án đúng
Tính chất cơ bản của phân số có những ứng dụng nào? a. Rút gọn phân số b. Quy đồng mẫu số c. Cả hai đáp án trên
Gợi ý: Xem lại 2 tính chất cơ bản của phân số
Đáp án: c. Cả hai đáp án trên
Câu 8. Chọn đáp án đúng Rút gọn phân số là:
a. làm cho phân số ở dạng đơn giản hơn, có tử số và mẫu số nhỏ hơn, nhưng giá trị vẫn không thay đổi.
b. làm cho phân số trở nên phức tạp hơn, có tử số và mẫu số lớn hơn, nhưng giá trị vẫn không thay đổi.
Gợi ý: - Rút gọn : nghĩa là làm cho ngắn gọn hơn, đơn giản hơn
Đáp án: a. làm cho phân số ở dạng đơn giản hơn, có tử số và mẫu số nhỏ hơn, nhưng giá
trị vẫn không thay đổi.
Câu 9. Chọn đáp án đúng Quy đồng mẫu số là:
a. đưa các phân số khác mẫu số về dạng phân số cùng mẫu số.
b. đưa các phân số cùng mẫu số về dạng phân số khác mẫu số.
Gợi ý: "Đồng" có nghĩa là : cùng
Quy đồng mẫu số: nghĩa là đưa về cùng mẫu số
Đáp án: a. đưa các phân số khác mẫu số về dạng phân số cùng mẫu số.
Câu 10. Chọn đáp án đúng
Thương của phép chia 9 : 7 có thể viết dưới dạng phân số nào sau đây? 7 7 9 9 a. b. c. d. 7 9 7 9
Gợi ý: Dựa vào chú ý đầu tiên trong phần khái niệm phân số Đáp án: c. 9 7
Câu 11. Chọn đáp án đúng
Số 1 có thể viết dưới dạng phân số nào sau đây? 2 15 3 8 a. b. c. d. 3 15 2 9
Gợi ý: Dựa vào chú ý trong phần khái niệm phân số:
Số 1 có thể viết dưới dạng phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0 Đáp án: b. 15 15
Câu 12. Chọn đáp án đúng
Số 0 có thể viết dưới dạng phân số nào sau đây?
2 1 3 0 a. b. c. d. 2 5 2 9
Gợi ý: Dựa vào chú ý trong phần khái niệm phân số Đáp án: 0 d. 9
Câu 13. Chọn đáp án đúng
Thế nào là phân số tối giản?
a. Phân số tối giản là phân số có giá trị lớn nhất.
b. Phân số tối giản là phân số tử số nhỏ nhất.
c. Phân số tối giản là phân số có mẫu số nhỏ nhất.
d. Phân số tối giản là phân số không thể rút gọn được nữa, trong đó cả tử số và mẫu số
đều không cùng chia hết cho số tự nhiên nào khác 1.
Gợi ý: Tối giản nghĩa là đơn giản ở mức tối thiểu nhất, đơn giản hết mức có thể.
Đáp án: d. Phân số tối giản là phân số không thể rút gọn được nữa, trong đó cả tử số và
mẫu số đều không cùng chia hết cho số tự nhiên nào khác 1.
Câu 14. Chọn đáp án đúng
Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số có mẫu số là 1. Đúng hay sai? a. Đúng b. Sai
Gợi ý: Xem lại chú ý thứ 2 trong phần lý thuyết Đáp án: a. Đúng
Câu 15. Chọn đáp án đúng
Bạn Linh phát biểu như sau:
"Nếu ta nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì
được một phân số lớn hơn phân số đã cho".
Theo em, bạn Linh nói đúng hay sai? a. Đúng b. Sai
Gợi ý: Xem lại tính chất thứ nhất trong phần tính chất cơ bản của phân số Đáp án: b. Sai
Câu 16. Chọn đáp án đúng
Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu sau:
"Nếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì
được một phân số ........ phân số đã cho". a. lớn hơn b. nhỏ hơn c. bằng
Gợi ý: Xem lại tính chất thứ hai trong phần tính chất cơ bản của phân số Đáp án: c. bằng
Câu 17. Chọn đáp án đúng
Thương của phép chia 1 : 6 có thể viết dưới dạng phân số nào sau đây? 1 6 a. b. 6 1
Gợi ý: Dựa vào chú ý đầu tiên trong phần khái niệm phân số
Đáp án: a. 1 6
Câu 18. Chọn đáp án đúng
Số 1 có thể viết dưới dạng phân số nào sau đây? 1 4 4 5 a. b. c. d. 4 3 4 4
Gợi ý: Số 1 có thể viết dưới dạng phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0 Đáp án: 4 c. 4
Câu 19. Chọn đáp án đúng
Trong một phân số, tử số hay mẫu số phải khác 0? a. Tử số b. Mẫu số
Gợi ý : Phân số thể hiện phép chia hai số tự nhiên, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
Mà trong phép chia, không tồn tại phép chia cho 0 Đáp án: b. Mẫu số
Câu 20. Chọn đáp án đúng
Số 18 có thể viết dưới dạng phân số nào sau đây? 1 18 a. b. 18 1
Gợi ý: Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số trong đó tử số chính là số tự
nhiên đó và mẫu số bằng 1. Đáp án: b 18 . 1 B. BÀI TẬP CƠ BẢN
Câu 1. Điền đáp án đúng vào ô trống Rút gọn phân số: 35 ... = 150 30 Bài làm Ta thấy 150 : 30 = 5 35
Chia cả tử số và mẫu số của phân số cho 5 ta có: 150 35 35 : 5 7 = = 150 150 : 5 30
Vậy tử số cần tìm là: 7
Câu 2. Điền đáp án đúng vào ô trống Rút gọn phân số: