ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1. Ôn tập và bổ sung
1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên.
2. Ôn tập phân số. Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số.
3. Phân số thập phân. Hỗn số
Chương 2. Số thập phân
4. Số thập phân. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
5. Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân. Làm tròn số thập phân.
6. Viết các số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân.
Chủ đề 3. Một số đơn vị đo diện tích
7. Héc-ta; Ki-lô-mét vuông, các đơn vị đo diện tích.
Chủ đề 4. Các phép tính với số thập phân
8. Các phép tính với số thập phân
Chủ đề 5. Một số hình phẳng. Chu vi và diện tích.
9. Chu vi, diện tích các hình: Hình tam giác, hình thang, hình tròn. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số nhỏ nhất trong các số 1 323 231; 432 498; 1 323 576; 430 498 là: A. 430 498 B. 1 323 576 C. 1 323 231 D. 432 498
Câu 2. Trang trại nhà bác Hòa có tất cả 1 765 con gà và vịt. Biết số vịt ít hơn số gà là
231 con. Vậy trang trại nhà bác Hòa có số con gà là: A. 997 con B. 998 con C. 767 con D. 677 con
Câu 3. Có hai xe chở tất cả 14 tấn cà phê. Xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 6 5 5
tấn cà phê. Vậy khối lượng cà phê xe thứ nhất chở là: A. 120 tạ B. 2 tấn C. 200 tạ D. 12 tạ
Câu 4. Kết quả của phép tính 3 4 là: 4 5 A. 31 B. 30 C. 7 D. 7 20 20 20 9 Câu 5. Số? 12 . . 5 100 A. 24 B. 240 C. 300 D. 60
Câu 6. Phân số 256 viết dưới dạng hỗn số là: 100 A. 256 2 B. 6 25 C. 56 2 D. 6 250 100 100 100 100
Câu 7. Trong các số 23 4 13 480 ; ; ;
có bao nhiêu phân số thập phân? 10 25 110 1000 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Trong các số sau, số lớn nhất là: A. 15,23 B. 20,05 C. 16,9 D. 8,641
Câu 9. Số thập phân thích hợp điền vào ô trống là:
24 cm2 = ……?. . . dm2 A. 240 B. 2,4 C. 2 400 D. 0,24
Câu 10. Hai xe chở được 25 tạ gạo. Xe thứ nhất chở được nhiều hơn xe thứ hai 6 tạ 4
yến. Hỏi xe thứ nhất chở được bao nhiêu tạ gạo? A. 31,4 tạ B. 6,4 tạ C. 15,7 tạ D. 20 tạ
Câu 11. Một thanh thép dài 45 dm. Người ta cắt thành thép thành 2 thanh thép có độ
dài khác nhau. Thanh thép thứ nhất dài hơn thanh thép thứ hai là 90 cm.
Thanh thép thứ nhất dài bao nhiêu mét? A. 18 m B. 2,7 m C. 1,8 m D. 27 m
Câu 12. Điểm số môn Toán của bạn Mai là 8,75. Làm tròn số này đến hàng đơn vị thì
điểm số môn Toán của bạn Mai là: A. 9 B. 8,9 C. 10 D. 8
Câu 13. Viết số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm: 46,45 > . . > 45,99 A. 46 B. 47 C. 48 D. 49
Câu 14. Làm tròn số 0,813 đến hàng phần trăm được số: A. 0,82 B. 0,81 C. 0,83 D. 0,84 Câu 15.
85,67 − 39,45 = …?. .
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 46,22 B. 45,12 C. 47,22 D. 46,32
Câu 16. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả bé nhất là: A. 9,5 + 3,61 B. 8,15 + 6,24 C. 4,5 + 8,34 D. 4,8 + 2,9
Câu 17. Hộp thứ nhất đựng được 6,2 lít sữa. Hộp thứ hai đựng được gấp 2 hộp thứ
nhất. Hỏi cả hai hộp sữa đựng được bao nhiêu lít sữa. A. 18,6 l B. 12,4 l C. 6,2 l D. 18 l
Câu 18. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả nhỏ nhất là: A. 25,68 + 46,7 B. 97 – 24,56 C. 12,54 × 3,5 D. 81,92 : 1,6 Câu 19. Số? 106 km2 = . . . . m2 A. 106 000 000 B. 100 600 000 C. 106 000 D. 10 600 000
Câu 20. Một toà nhà có 15 tầng, mỗi tầng cao 4,5 mét. Hỏi toà nhà đó cao bao nhiêu mét? A. 67 mét B. 60,25 mét C. 67,25 mét D. 67,5 mét
Câu 21. Một hình vuông có chu vi là 400 cm. Độ dài cạnh hình vuông đó là: A. 1 m B. 2,5 cm C. 4 dm D. 1,25 m
Câu 22. Số 45,6 nhân với số nào để được 456? A. 10 B. 100 C. 1 000 D. 10 000
Câu 23. Một kho hàng có 16,2 tạ đường. Lượng đường này gấp đôi lượng đường của
một cửa hàng. Hỏi tổng số lượng đường của kho hàng và cửa hàng là: A. 24,3 tạ B. 27 tạ C. 24,9 tạ D. 25 tạ
Câu 24. Chọn dấu thích hợp: 720 : 8 …?. . 100 = 0,9 A. + B. – C. × D. :
Câu 25. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
“Hình tam giác đều có 3 góc bằng nhau và cùng bằng ….”. A. 30o B. 45o C. 60o D. 90o
Câu 26. Một hình tam giác có diện tích 0,48 m2, độ dài cạnh đáy bằng 1,2 m. Vậy
chiều cao của hình tam giác đó là: A. 0,6 m B. 1,2 m C. 0,8 m D. 1,4 m
Câu 27. Diện tích của hình thang là 1,32 cm2, độ dài đáy bé 0,8 cm, chiều cao 1,2 cm.
Vậy độ dài đáy lớn của hình thang là: A. 1,6 cm B. 1,4 cm C. 2,64 cm D. 2,4 cm
Câu 28. Diện tích của hình tròn có chu vi 37,68 cm là: A. 94,2 cm2 B. 113,04 cm2 C. 100,48 cm2 D. 106,76 cm2
Câu 29. Một bể cá cảnh có đường kính miệng bể là 0,8 m. Tính chu vi của miệng bể cá đó. A. 2,512 m B. 3,142 m C. 5,024 m D. 1,256 m
Câu 30. Cho hình vẽ sau: A B 5 m D C
Diện tích phần tô màu là: A. 5,635 m2 B. 5,455 m2 C. 5,375 m2 D. 5,85 m2
Dạng 1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên.
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Số liền trước của số 65 989 là 65 988.
Các số 1 000 238; 2 312 234; 417 650; 8000 000 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Số 9 206 789 làm tròn đến chữ số hàng trăm nghìn là 9 200 000.
Số 999 999 999 là số tự nhiên lớn nhất.
Dãy số 100, 101, 102, 103, … là dãy số tự nhiên
Đề cương ôn tập cuối học kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức
89
45 lượt tải
80.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương cuối kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(89 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)