Đề cương ôn tập Cuối kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo

6 3 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Cuối kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(6 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – TOÁN 5
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1. Số và phép tính
1.
Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
2. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số
3. Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phân
4. Ôn tập về tỉ số, tỉ số phần trăm
5. Cộng, trừ số đo thời gian. Nhân, chia số đo thời gian với một số
6. Vận tốc, quãng đường, thời gian Chương 2. Đo lường
7.
Xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối, mét khối Chủ đề 3. Hình học
8.
Hình tam giác, hình thang, hình tròn
9. Diện tích của hình tam giác, hình thang, hình tròn. Chu vi hình tròn
10. Hình lập phương, hình hộp chữ nhật, hình trụ
11. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương
Chủ đề 4. Một số yếu tố thống kê và xác suất
12.
Biểu đồ hình quạt tròn
13. Một số cách biểu diễn thống kê
14. Mô tả số lần lặp lại của một kết quả có thể xảy ra trong một số trò chơi đơn giản II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số đo “Ba trăm bốn mươi hai đề-xi-mét khối” được viết là: A. 342 dm3 B. 30 042 dm3 C. 324 dm3 D. 3 024 dm3
Câu 2. Trong các phân số dưới đây, phân số có thể viết được thành phân số thập phân? A. 7 B. 1 C. 5 D. 4 9 3 24 125
Câu 3. Tỉ số phần trăm của 34 và 200 là: A. 15% B. 17% C. 20% D. 22%
Câu 4. Trong các số đo sau, số đo lớn nhất là: A. 0,012 dm3 B. 0,0034 m3 C. 21,5 dm3 D. 345 cm3 Câu 5. 54 km/h = … m/s
Điền số thích hợp vào ô trống: A. 15 B. 20 C. 18 D. 14
Câu 6. Hình nào dưới đây là hình khai triển của hình lập phương? A. B. C. D.
Câu 7. Gieo xúc xắc 10 lần thấy mặt 3 chấm xuất hiện 4 lần. Tỉ số số lần mặt 3 chấm
xuất hiện so với tổng số lần gieo là: A. 3 B. 2 C. 2 D. 5 5 3 5 3
Câu 8. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả nhỏ nhất là: A. 2 1  B. 7 1  C. 7 5  D. 8 1 : 3 2 12 6 3 2 9 3
Câu 9. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 32,15 m3 + 25,9 m3 B. 80 m3 – 49,67 m3 C. 12,3 m3 × 5 D. 54,6 m3 : 6
Câu 10. Hình nào dưới đây là hình thang vuông? A. B. C. D.
Câu 11. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 4 m, chiều rộng 3 m, chiều cao 5 m là: A. 56 m3 B. 60 m3 C. 62 m3 D. 58 m3
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình lập phương cạnh 2 dm là: A. 20 dm2 B. 25 dm2 C. 16 dm2 D. 8 dm2
Câu 13. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 4 phút 23 giây + 3 phút 15 giây
B. 10 phút – 2 phút 9 giây
C. 2 phút 12 giây × 4
D. 21 phút 49 giây : 7
Câu 14. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản? A. 4 B. 14 C. 15 D. 12 18 49 36 29
Câu 15. Chu vi hình tròn bán kính 4 cm là: A. 25,12 cm B. 50,24 cm C. 12,56 cm D. 32,42 cm
Câu 16. Diện tích hình tam giác có độ dài cạnh đáy 5 cm, chiều cao 4 cm là: A. 10 cm2 B. 12 cm2 C. 20 cm2 D. 18 cm2
Câu 17. Diện tích hình thang có đáy lớn 7 dm, đáy bé 5 dm, chiều cao 4 dm là: A. 20 dm2 B. 24 dm2 C. 140 dm2 D. 80 dm2
Câu 18. Trong các phân số dưới đây, phân số nào lớn nhất? A. 5 B. 11 C. 2 D. 3 8 12 3 4
Câu 19. Một người đi quãng đường AB dài 50 km trong 2 giờ. Vậy vận tốc người đó đi là: A. 20 km/h B. 22 km/h C. 30 km/h D. 25 km/h
Câu 20. Hình nào dưới đây là hình hộp chữ nhật? A. B. C. D.
Câu 21. Diện tích hình tròn đường kính 10 cm là: A. 31,4 cm2 B. 15,2 cm2 C. 78,5 cm2 D. 50,12 cm2
Câu 22. Trong các số thập phân dưới đây, số thập phân lớn nhất là: A. 12,56 B. 2,9 C. 100,56 D. 95,01
Câu 23. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 20 dm, chiều rộng 15 dm, chiều cao 22 dm là: A. 1 840 dm2 B. 2 010 dm2 C. 1 950 dm2 D. 2 140 dm2
Câu 24. Thể tích của hình lập phương có diện tích một mặt 25 cm2 là: A. 75 cm3 B. 125 cm3 C. 50 cm3 D. 150 cm3
Câu 25. Tung đồng xu 35 lần thấy mặt ngửa xuất hiện 13 lần. Tỉ số số lần xuất hiện
mặt sấp so với tổng số đồng xu là: A. 13 B. 12 C. 13 D. 12 35 13 12 35
Câu 26. Một hình tam giác có bao nhiêu chiều cao? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 27. Hình khai triển của hình trụ là: A. B. C. D. Câu 28. 3
Thời gian chạy về đích của 4 bạn Nam, Tuấn, Hùng, Dũng lần lượt là: 2 3 phút; 4 phút;
phút; 17 phút. Vậy bạn chạy về đích đầu tiên là: 5 4 10 A. Nam B. Tuấn C. Hùng D. Dũng
Câu 29. Một thùng tôn dạng hình hộp chữ nhật (không nắp) có chiều dài 15 dm,
chiều rộng 10 dm, chiều cao 0,9 m. Diện tích tôn dùng để hàn chiếc thùng đó là: A. 540 dm2 B. 750 dm2 C. 600 dm2 D. 800 dm2
Câu 30. Diện tích giấy gói Mai dùng để gói một hộp quà hình lập phương 30 cm là: A. 2 700 cm2 B. 5 400 cm2 C. 3 600 cm2 D. 60 00 cm2 Phần II. Tự luận
Dạng 1. Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
Câu 1.
Cho các số: 112 578; 236 149; 609 024; 100 256; 445 000; 306 498; 537 890 a) Đọc các số đã cho
b) Làm tròn các số đã cho đến hàng chục nghìn


zalo Nhắn tin Zalo