ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 5
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1. Số và phép tính 1. Phân số thập phân 2. Hỗn số
3. Đọc, viết, so sánh, làm tròn số thập phân
4. Tỉ số. Tỉ lệ bản đồ. Tỉ số số lần lặp lại của một sự kiện so với tổng số lần thực hiện Chủ đề 2. Đo lường
5. Ki – lô – mét vuông. Héc – ta
6. Các đơn vị đo diện tích, đại lượng
Chủ đề 3. Bài toán có lời văn
7. Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó
8. Bài toán giải bằng bốn bước tính II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Số gồm 3 chục, 8 đơn vị, 5 phần trăm được viết là: A. 308,005 B. 38,5 C. 308,500 D. 38,05
Câu 2. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? 7 4 3 2 A. B. C. D. 100 25 50 125
Câu 3. Số thập phân “Mười bốn phẩy bảy mươi tám” được viết là: A. 104,780 B. 14,708 C. 14,78 D. 140,078
Câu 4. Trong các số thập phân dưới đây, số thập phân nhỏ nhất là: A. 9,8 B. 15,08 C. 10,55 D. 30,96
Câu 5. Hỗn số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ bên là: 2 5 2 3 A. 2 B. 1 C. 1 D. 1 3 3 3 5 8 Câu 6. Hỗn số 5 được đọc là: 13
A. Năm và tám phần mười ba
B. Năm tám phần mười ba
C. Năm tám trên mười ba D. Năm tám mười ba
Câu 7. Trong các số đo sau, số đo lớn nhất là: A. 5,4 ha B. 0,67 km2 C. 0,1057 km2 D. 300 000 m2
Câu 8. Làm tròn số thập phân 31,247 đến hàng phần mười là: A. 31,2 B. 31,24 C. 31 D. 31,3
Câu 9. Tỉ số giữa số phần đã tô màu so với số phần không tô màu trong hình vẽ bên là: 3 3 7 7 A. B. C. D. 7 10 10 3
Câu 10. Phân số nào dưới đây có thể viết thành phân số thập phân? 6 7 3 A. B. C. 9 D. 55 60 11 125
Câu 11. Hỗn số nào dưới đây có phần nguyên bằng 3 là: 3 7 3 5 A. 4 B. 5 C. 30 D. 3 7 3 43 6
Câu 12. Trong các số đo sau, số đo bé nhất là: A. 3,56 ha B. 2 400 000 m2 C. 2,7 km2 D. 0,05 km2
Câu 13. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 12 500, đoạn thẳng AC dài 2 cm. Vậy trên thực tế, đoạn thẳng AC dài: A. 12 500 cm B. 0,25 km C. 2 500 cm D. 2,5 ha Câu 14. 5,67 ha = … km2
Số thích hợp vào chỗ chấm là: A. 56,7 B. 0,567 C. 0,0567 D. 567
Câu 15. Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là: A. 432 kg B. 0,05 tấn C. 37 890 g D. 5,23 yến
Câu 16. Trong túi có 4 viên vi đỏ, 7 viên bi xanh, 5 viên bi vàng. Tỉ số viên bi vàng so với viên bi đỏ là: 5 5 A. B. C. 5 D. 5 16 7 11 4
Câu 17. Trong các số sau, số thập phân lớn nhất là: A. 0,09 B. 2,65 C. 0,98 D. 1,86
Câu 18. Trong số 25,486, giá trị của chữ số 2 gấp bao nhiêu lần giá trị của chữ số 4? A. 5 lần B. 2 lần C. 50 lần D. 20 lần
Câu 19. Lớp 5A có 40 học sinh, trong đó có 23 hoc sinh nam. Tỉ số giữa số học sinh
nam so với số học sinh nữ của lớp 5A là: A. 23 B. 23 C. 17 D. 17 17 40 40 23
Câu 20. Sắp xếp các số 0,67; 3,012; 2,6; 1,87; 2,89 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 3,012; 2,89; 2,6; 1,87; 0,67
B. 0,67; 1,87; 2,6; 2,89; 3,012
C. 2,89; 1,87; 0,67; 2,6; 3,012
D. 3,012; 2,6; 0,67; 1,87; 2,89
Câu 21. Sắp xếp các hỗn số 2 1 9 13 2 ;1 ;3 ;1
theo thứ tự từ bé đến lớn là: 5 2 10 20 A. 1 2 9 13 1 ;2 ;3 ;1 B. 2 9 1 13 2 ;3 ;1 ;1 2 5 10 20 5 10 2 20 C. 9 2 13 1 3 ;2 ;1 ;1 D. 1 13 2 9 1 ;1 ;2 ;3 10 5 20 2 2 20 5 10 Câu 22.
5 km 650 m + 4 km 289 m …… 1 560 m × 3
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. =
Câu 23. Gieo một đồng xu 20 lần thấy mặt ngửa xuất hiện 11 lần. Vậy tỉ số của số
lần xuất hiện mặt ngửa so với tổng số lần gieo là: 11 11 9 A. 9 B. C. D. 11 20 9 20 Câu 24. 2,54 g = … kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 0,0254 B. 0,254 C. 0,00254 D. 2 540
Câu 25. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 50 m. Chiều dài hơn chiều rộng
5 m. Vậy diện tích của mảnh đất đó bằng: A. 170 m2 B. 225 m2 C. 125 m2 D. 150 m2
Câu 26. Tung xúc xắc 10 lần có 3 lần xuất hiện mặt 4 chấm. Vậy tỉ số của số lần xuất
hiện mặt 4 chấm so với số lần tung là: 3 A. 4 B. 3 C. 2 D. 10 4 5 10 1
Câu 27. Tổng hai số là 40. Tỉ số của hai số đó bằng . Vậy số bé là: 3 A. 10 B. 15 C. 25 D. 20
Câu 28. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 000, một hình vuông có diện tích 4 cm. Vậy trên thực
tế hình vuông đó có diện tích bằng: A. 160 cm2 B. 1 600 m2 C. 1 600 dm2 D. 160 000 m2 5
Câu 29. Hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10 cm. Chiều dài bằng chiều 3
rộng. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là: A. 3 750cm2 B. 0,375 m2 C. 375 cm2 D. 37,5 cm2
Câu 30. Trên bản đồ 1 : 20 000, hình vuông có diện tích bằng 25 cm. Hỏi trên thực tế
hình vuông đó có diện tích bằng bao nhiêu? A. 1 km2 B. 10 km2 C. 100 m2 D. 0,01 km2 Phần II. Tự luận
Dạng 1. Phân số thập phân
Câu 1. Hoàn thành bảng sau: Phân số thập phân
Đọc phân số thập phân
Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
8
4 lượt tải
80.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Giữa kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(8 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)