Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức

603 302 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức
Dạng: Đề cương
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Giữa kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(603 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 5 KẾT NỐI TRI THỨC
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1. Số và phép tính
1. Phân số thập phân 2. Hỗn số
3. Đọc, viết, so sánh, làm tròn số thập phân
4. Phép tính với phân số
Chủ đề 2. Đo lường
5. Ki – lô – mét vuông. Héc – ta
6. Các đơn vị đo diện tích, đại lượng
Chủ đề 3. Hình học
7. Ôn tập góc vuông, góc tù, góc nhọn, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? 23 6 13 7 A. B. C. D. 55 25 20 100 57 Câu 2. Phân số
viết dưới dạng hỗn số? 20 17 7 17 7 A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 20 20 20 20
Câu 3. Số gồm 3 trăm, 7 chục, 9 phần mười, 2 phần trăm được viết là: A. 307,92 B. 370,90200 C. 370,92 D. 30 070,90200
Câu 4. Số 12,89 được đọc là:
A. Một hai phẩy tám chín
B. Mười hai phẩy tám mươi chín
C. Mười hai phẩy tám chín
D. Một hai tám chín
Câu 5. Số thập phân “Hai mươi ba phẩy sáu mươi bảy” được viết là: A. 203,607 B. 230,67 C. 23,67 D. 23,607 Câu 6. 3,45 m = … dm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 345 B. 0,345 C. 3 450 D. 34,5
Câu 7. Làm tròn số thập phân 34,1947 đến chữ số hàng phần mười là: A. 34,19 B. 34,1 C. 34,2 D. 34,195
Câu 8. Làm tròn số 12,453 đến hàng nào để được số 12,5 là:
A. Hàng phần trăm
B. Hàng phần mười C. Hàng đơn vị D. Hàng chục
Câu 9. Trong các số sau, số thập phân lớn nhất là: A. 4,067 B. 3,76 C. 0,9 D. 5,84
Câu 10. Dãy số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. 3,7; 2,09; 5,83; 0,956; 4,6
B. 6,8; 3,9; 4,5; 1,86; 9,67
C. 5,87; 2,91; 4,28; 3,25; 1,032
D. 9,023; 7,28; 6,5; 3,912; 0,62 Câu 11. 0,45 km2 = … ha
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4,5 B. 45 C. 450 D. 4 050
Câu 12. Trong hình bên, có góc nào là góc tù? A B
A. Góc đỉnh E, cạnh EF, EC
B. Góc đỉnh F, cạnh FE, FD F
C. Góc đỉnh A, cạnh AC, AF E
D. Góc đỉnh B, cạnh BA, BC D C
Câu 13. Trong các số đo sau, số đo lớn nhất là: A. 0,05 km2 B. 790 000 m2
C. 2 ha 6 000 m2 D. 2,05 ha Câu 14. 4 kg 93 g = … kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4,093 B. 493 C. 49,3 D. 40,93
Câu 15. Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng phân số thập phân? 51 3 13 41 A. B. C. D. 20 7 55 90 Câu 16. 32 m2 65 dm2 = … m2
Hỗn số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3 265 B. 32,65 C. 0,3265 D. 326,5
Câu 17. Số đo “Chín mươi lăm phẩy ba ki – lô – mét vuông” được viết là: A. 953 km2 B. 9,53 km2 C. 95,3 km2 D. 0,953 km2
Câu 18. Số thập phân có hàng phần mười bằng 4 là: A. 4,912 B. 2,84 C. 54,874 D. 3,467
Câu 19. Hình vẽ bên có: A B
A. 5 góc nhọn
B. 4 góc nhọn
C. 6 góc nhọn D. 3 góc nhọn D C
Câu 20. Làm tròn số thập phân 102,538 đến số tự nhiên gần nhất là: A. 102,5 B. 104 C. 102 D. 103
Câu 21. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là: 1 5 5 2 2 5 1 2 A. 2 + 1 B. 4 - 1 C. 7 ´ D. 12 : 3 2 6 3 3 2 3 3
Câu 22. Hình nào dưới đây không có hai cặp cạnh song song là: A. B. C. D. 3 1 2 5
Câu 23. Sắp xếp các hỗn số 3 ;4 ;5 ;2
theo thứ tự từ bé đến lớn: 4 2 3 6 5 3 1 2 1 2 3 5 A. 2 ;3 ;4 ;5 B. 4 ;5 ;3 ;2 6 4 2 3 2 3 4 6 5 3 2 1 2 1 3 5 C. 2 ;3 ;5 ;4 D. 5 ;4 ;3 ;2 6 4 3 2 3 2 4 6
Câu 24. Sắp xếp các số đo 2,45 ha; 0,14 km2; 345 000 m2; 0,2 km2 theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 345 000 m2; 0,2 km2; 0,14 km2; 2,45 ha
B. 0,14 km2; 2,45 ha ; 345 000 m2; 0,2 km2
C. 345 000 m2; 2,45 ha; 0,2 km2; 0,14 km2
D. 2,45 ha; 345 000 m2; 0,2 km2; 0,14 km2 3 1
Câu 25. Xe thứ nhất chở được 1 tạ gạo. Xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất tạ gạo. 5 4
Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki – lô – gam gạo? 293 291 295 A. kg gạo B. kg gạo C. kg gạo D. 145 kg gạo 2 2 2 4
Câu 26. Lớp 5A có 44 học sinh. Số học sinh lớp 5A bằng
số học sinh lớp 5B. Vậy 5 số học sinh lớp 5B là:
A. 40 học sinh
B. 45 học sinh
C. 50 học sinh D. 55 học sinh
Câu 27. Trong các phân số thập phân dưới đây, phân số thập phân lớn nhất là: 3 79 8 781 A. B. C. D. 10 100 10 1 000
Câu 28. Diện tích của một cái bảng khoảng: A. 2 m2 B. 20 km2 C. 2 cm2 D. 2 000 mm2 8
Câu 29. Có hai xe chở gạo về kho. Trung bình mỗi xe chở được tấn gạo. Xe thứ nhất 5 1
chở được nhiều hơn xe thứ hai
tấn gạo. Vậy khối lượng xe thứ nhất chở về kho là: 2 31 15 19 37 A. tấn gạo B. tấn gạo C. tấn gạo D. tấn gạo 20 4 5 20 19 51
Câu 30. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng m, chiều dài bằng m. Vậy 3 4
diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó là: 313 323 233 283 A. (m2) B. (m2) C. (m2) D. (m2) 4 4 4 4


zalo Nhắn tin Zalo