Đề HSG Hóa 9 Sở Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023 có đáp án

1.3 K 645 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 14 đề thi HSG Hóa 9 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    4.7 K 2.3 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 9 Sở Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1289 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
T NH BÀ R AVŨNG TÀU
Đ THI CHÍNH TH C
Đ THI CH N H C SINH GI I C P TÍNH L P 9
NĂM H C 2022 – 2023
Môn: Hoá h c
Th i gian làm bài thi: 150 phút
Ngày thi: 23/03/2023
thi có 02 trang)
Cho H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ba
= 137
Câu 1 (4,0 đi m)
1.1. Vi t các ph ng trình hóa h c th c hi n chu i bi n hóa sau:ế ươ ế
Fe
(1)
FeSO
4
(2)
FeCl
2
(3)
Fe(NO
3
)
2
(4)
Fe(OH)
2
(5)
(6)
(7)
(8)
Fe FeCl
3
Fe(NO
3
)
3
FeCl
2
1.2. B ng ph ng pháp hóa h c hãy nh n bi t 4 dung d ch không nhãn: AlCl ươ ế
3
, MgCl
2
, NaCl,
BaCl
2
. Vi t ph ng trình hóa h c x y ra.ế ươ
1.3. Hình v bên mô t cách đi u ch và thu khí clo trong phòng thí nghi m. ế
a . Vi t ph ng trình hóa h c x y ra.ế ươ
b. Cho bi t:ế
- Vai trò c a các dung d ch NaCl; H
2
SO
4
đ c.
- Ph ng pháp thu khí clo và gi i thích.ươ
Câu 2 (4,0 đi m).
2.1. Vi t ph ng trình hóa h c x y ra và gi i thích vì sao:ế ươ
a. Mu i NaHCO
3
đ c dùng làm thu c ch a b nh đau d dày.ượ
b. Không nên dùng xô ch u b ng nhôm đ đ ng n c vôi ướ
c. Khi đi u ch khí clo b ng ph ng pháp đi n dung d ch NaCl c n màng ngăn x p gi a ế ươ
các đi n c c.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
d. Ngâm v tr ng vào dung d ch axít axetic th y có b t khí thoát ra.
2.2. Nguyên t c a nguyên t X t ng s h t c b n b ng 40, trong đó s h t mang đi n ơ
nhi u h n s h t không mang đi n là 12. ơ
a. Xác đ nh tên và v trí nguyên t X trong b ng tu n hoàn.
b. X, Y, R ba nguyên t thu c cùng chu kỳ, ba nhóm liên ti p. Bi t Y tác d ng v i n c ế ế ướ
t o dung d ch Y’, Y’ hòa tan đ c oxit c a X. Xác đ nh Y, R vi t các ph ng trình hóa ượ ế ươ
h c.
Câu 3 (4,0 đi m).
3.1. Cho 3,6 gam Mg vào dung d ch ch a x mol FeSO
4
, và y mol CuSO
4
, sau khi ph n ng k t ế
thúc thu đ c 9,2 gam ch t r n X dung d ch Y. Cho Y tác d ng v i dung d ch NaOH d ,ượ ư
l c l y k t t a nung trong không khí đ n kh i l ng không đ i thì thu đ c 14 gam h n ế ế ượ ượ
h p hai oxit. Khi cho X tác d ng v i dung d ch HCl d th y 1,12 lit khí H ư
2
(đktc) thoát ra.
Vi t các ph ng trình hóa h c x y ra và tính x, y. ế ươ
3.2. Khi m gam b t s t oxi b ng khí CO (d ) thu đ c h n h p khí A và kim lo i. D n khí A ư ượ
qua dung d ch ch a 0,17 mol Ba(OH), thu đ c 31,52 gam k t t a. Cho l ng kim lo i ượ ế ượ
trên tác d ng v i dung d ch HCl d thì thu đ c 2,688 lít khí H ư ượ
2
(đktc). Xác đ nh công th c
c a s t oxit và tính m (bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn). ế
Câu 4 (4,0 đi m).
4.1. T tinh b t ng i ta đi u ch r u etylic theo s đ sau: ườ ế ượ ơ
Tinh b t
(1)
glucoz ơ
(2)
r u etylic.ượ
Vi t các ph ng trình hóa h c x y ra tinh kh i g o ch a 90% tinh b t đ đi u ch đ cế ươ ế ượ
500 lít r u 23ượ
o
. Bi t kh i l ng riêng c a Cế ượ
2
H
5
OH 0,8 gam/ml hi u su t toàn b quá
trình đi u ch đ t 75%. ế
4.2. Trình bày ph ng pháp tách riêng các ch t trong h n h p g m CHươ
4
, C
2
H
4
C
2
H
2
(không
c n vi t ph ng trình hoá h c). ế ươ
4.3. H n h p A g m Al
4
C
3
, CaC
2
Ca v i s mol b ng nhau. Cho 37,2 gam A tác d ng hoàn
toàn v i n c thu đ c h n h p khí X. Cho h n h p khí X qua Ni, nung nóng thu đ c h n ướ ượ ượ
h p khí Y g m C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, H
2
, CH
4
. Cho Y qua n c brom d th y kh i l ng bìnhướ ư ượ
đ ng n c brom tăng 3,16 gam và có 12,32 lít h n h p khí Z thoát ra (đktc). ướ
a. Tính t kh i c a Z so v i H
2
.
b. Tinh ph n trăm th tích m i ch t trong h n h p khi Z.
Câu 5 (1,0 đi m).
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
5.1.a. N ng đ c n trong máu đ c xác đ nh b ng cách cho huy t thanh tác d ng v i dung ượ ế
d ch K
2
Cr
2
O
7
/H
2
SO
4
, khi đó x y ra ph ng trình hoá h c sau: ươ
3C
2
H
5
OH + K
2
Cr
2
O
7
+ 4H
2
SO
4
→ 3CH
3
CHO + K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ 7H
2
O
Gi s theo quy đ nh, n ng đ c n cho phép c a ng i đi u khi n ph ng ti n giao thông ườ ươ
không đ c v t quá 800 mg/lít huy t thanh. Bi t 2ml huy t thanh c u m t ng i lái xeượ ượ ế ế ế ườ
máy tác d ng v a đ v i 24,0 ml dung d ch K
2
Cr
2
O
7
0,0006M trong H
2
SO
4
d . H i ng i đóư ườ
có vi ph m quy đ nh hay không ?
5.1.b. 2 ch t h u c X Y đ u đ n ch c, m i phân t ch a 2 nguyên t cacbon. Xác ơ ơ
đ nh X. Ý và vi t ph ng trình hóa h c x y ra, bi t: ế ươ ế
- X tác d ng v i Na, không tác d ng v i NaOH.
- Y tác d ng v i Na
2
CO
3
gi i phóng khí CO
2
.
5.2. Cho 76,2 gam h n h p A g m m t ancol đ n ch c, m ch h (X) m t axit no, đ n ơ ơ
ch c, m ch h (Y). Chia A thành 3 ph n b ng nhau.
- Ph n 1: Cho tác d ng v i Na (d ), thu đ c 5,6 lít H ư ượ
2
(dktc).
- Ph n 2: Đ t cháy hoàn toàn thu đ c 39,6 gam CO ượ
2
- Ph n 3: Th c hi n ph n ng este hóa v i hi u su t 60%, sau ph n ng th y 2,16 gam
H
2
O sinh ra.
a. Xác đ nh công th c phân t c a X, Y.
b. Tính ph n trăm kh i l ng các ch t trong A. ượ
(H c sinh đ c phép s d ng b ng tu n hoàn các nguyên t hóa h c) ượ
H NG D N GI IƯỚ
Câu 1 (4,0 đi m)
1.1. Vi t các ph ng trình hóa h c th c hi n chu i bi n hóa sau:ế ươ ế
Fe
(1)
FeSO
4
(2)
FeCl
2
(3)
Fe(NO
3
)
2
(4)
Fe(OH)
2
(5)
(6)
(7)
(8)
Fe FeCl
3
Fe(NO
3
)
3
FeCl
2
1.2. B ng ph ng pháp hóa h c hãy nh n bi t 4 dung d ch không nhãn: AlCl ươ ế
3
, MgCl
2
. NaCl,
BaCl
2
. Vi t ph ng trình hóa h c x yế ươ
1.3. Hình v bên mô t cách đi u ch và thu khí clo trong phòng thí nghi m ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a. Vi t ph ng trình hóa h c x y ra.ế ươ
b. Cho bi t:ế
- Vai trò c a các dung d ch NaCl; H
2
SO
4
đ c.
- Ph ng pháp thu khí clo và gi i thích.ươ
H ng d n gi iướ
1.1.
(1) Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
(2) FeSO
4
+ BaCl
2
FeCl
2
+ BaSO
4
(3) FeCl
2
+ 2AgNO
3 (thi u)ế
Fe(NO
3
)
2
+ 2AgCl
(4) Fe(NO
3
)
2
+ 2NaOH
Fe(OH)
2
+ 2NaNO
3
(5) Mg + FeSO
4
MgSO
4
+ Fe
(6) 2FeCl
2
+ Cl
2
2FeCl
3
(7) Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ Ag
(8) Fe(OH)
2
+ 2HCl
FeCl
2
+ 2H
2
O
1.2.
- Trích m u th và đánh s th t l n l t t 1 đ n 4. ượ ế
- Th ph n ng c a các m u v i NaOH:
Nh n ra AlCl
3
vì t o k t t a keo sau đó tan ra ế
AlCl
3
+ 3NaOH
Al(OH)
3
+ 3NaCl
Al(OH)
3
+ NaOH
Na[Al(OH)
4
]
Nh n ra MgCl
2
vì t o k t t a tr ng ế
MgCl
2
+ 2NaOH
Mg(OH)
2
+ 2NaCl
- Th ph n ng c a các m u còn l i v i Na
2
SO
4
Nh n ra BaCl
2
vì t o k t t a tr ng ế
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+ 2NaCl
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Còn l i là NaCl.
1.3.
a. MnO
2
+ 4HCl
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
b.
- Vai trò c a NaCl: lo i b HCl; vai trò c a H
2
SO
4
đ c: lo i b n c. ướ
- Ph ng pháp thu khí Clươ
2
: đ y không khí ng a bình. Do khí Cl
2
tác d ng v i n c nên ướ
không thu đ c b ng ph ng pháp đ y n c. Clượ ươ ướ
2
n ng h n không khí nên ng a bình thu. ơ
Câu 2 (4,0 đi m).
2.1. Vi t ph ng trình hóa h c x y ra và gi i thích vì sao:ế ươ
a. Mu i NaHCO
3
đ c dùng làm thu c ch a b nh đau d dày.ượ
b. Không nên dùng xô ch u b ng nhôm đ đ ng n c vôi ướ
c. Khi đi u ch khí clo b ng ph ng pháp đi n dung d ch NaCl c n màng ngăn x p gi a ế ươ
các đi n c c.
d. Ngâm v tr ng vào dung d ch axít axetic th y có b t khí thoát ra.
2.2. Nguyên t c a nguyên t X t ng s h t c b n b ng 40, trong đó s h t mang đi n ơ
nhi u h n s h t không mang đi n là 12. ơ
a. Xác đ nh tên và v trí nguyên t X trong b ng tu n hoàn.
b. X, Y, R ba nguyên t thu c cùng chu kỳ, ba nhóm liên ti p. Bi t Y tác d ng v i n c ế ế ướ
t o dung d ch Y’, Y’ hòa tan đ c oxit c a X. Xác đ nh Y, R vi t các ph ng trình hóa ượ ế ươ
h c.
H ng d n gi iướ
2.1.
a. NaHCO
3
tác d ng v i l ng d axit trong d dày nên đ c dùng làm thu c ch a b nh đau ượ ư ượ
d dày
NaHCO
3
+ HCl
NaCl + CO
2
+ H
2
O
b. N c vôi phá hu l p màng b o v và làm th ng xô ch u b ng nhômướ
Al
2
O
3
+ Ca(OH)
2
+ 3H
2
O
Ca[Al(OH)
4
]
2
2Al + Ca(OH)
2
+ 6H
2
O
Ca[Al(OH)
4
]
2
+ 3H
2
c. Khí Cl
2
sinh ra t ph n ng đi n phân có th tác d ng v i NaOH đ t o thành n c Javel ướ
2NaCl + 2H
2
O
dpdd
2NaOH + Cl
2
+ H
2
Cl
2
+ 2NaOH
NaCl + NaClO + H
2
O
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O Ạ ĐỀ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GIỎI C P Ấ TÍNH L P Ớ 9 T N Ỉ H BÀ R A Ị – VŨNG TÀU NĂM H C Ọ 2022 – 2023 ĐỀ THI CHÍNH TH C Môn: Hoá h c Th i
ờ gian làm bài thi: 150 phút Ngày thi: 23/03/2023 (Đ t ề hi có 02 trang)
Cho H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137 Câu 1 (4,0 đi m ể ) 1.1. Vi t ế các phư ng ơ trình hóa h c ọ th c hi ự n chu ệ i ỗ bi n hóa s ế au: Fe (1)   FeSO4 (2)   FeCl2 (3)   Fe(NO3)2 (4)   Fe(OH)2
(5) ↓ (6) ↓ (7) ↓ (8) ↓ Fe FeCl3 Fe(NO3)3 FeCl2 1.2. B ng ằ phư ng ơ pháp hóa h c ọ hãy nh n ậ bi t ế 4 dung d ch
ị không nhãn: AlCl3, MgCl2, NaCl, BaCl2. Vi t ế phư ng ơ trình hóa h c ọ x y r ả a. 1.3. Hình v bên m ẽ ô t cách ả đi u ch ề và t ế
hu khí clo trong phòng thí nghi m ệ . a . Vi t ế phư ng ơ trình hóa h c ọ x y r ả a. b. Cho bi t ế : - Vai trò c a ủ các dung d ch N ị aCl; H2SO4 đ c. ặ - Phư ng ơ pháp thu khí clo và gi i ả thích. Câu 2 (4,0 đi m ể ). 2.1. Vi t ế phư ng t ơ rình hóa h c x ọ y ả ra và gi i ả thích vì sao: a. Muối NaHCO3 đư c ợ dùng làm thuốc ch a b ữ nh đau d ệ ạ dày.
b. Không nên dùng xô ch u ậ b ng nhôm ằ đ đ ể ng n ự ước vôi c. Khi đi u ề chế khí clo b ng ằ phư ng ơ pháp đi n ệ dung d ch ị NaCl c n ầ có màng ngăn x p ố gi a ữ các điện c c. ự M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) d. Ngâm v t ỏ r ng vào dung d ứ ịch axít axetic th y có b ấ t ọ khí thoát ra. 2.2. Nguyên tử c a ủ nguyên tố X có t ng ổ số h t ạ cơ b n ả b ng ằ 40, trong đó s ố h t ạ mang đi n ệ nhi u h ề n s ơ ố h t ạ không mang đi n l ệ à 12.
a. Xác định tên và v t ị rí nguyên t X ố trong b ng t ả u n hoàn. ầ
b. X, Y, R là ba nguyên tố thu c ộ cùng chu kỳ, ở ba nhóm liên ti p. ế Bi t ế Y tác d ng ụ v i ớ nư c ớ t o ạ dung d ch ị Y’, Y’ hòa tan đư c ợ oxit c a ủ X. Xác đ nh ị Y, R và vi t ế các phư ng ơ trình hóa h c. ọ Câu 3 (4,0 đi m ể ).
3.1. Cho 3,6 gam Mg vào dung d ch ị ch a
ứ x mol FeSO4, và y mol CuSO4, sau khi ph n ả ng ứ k t ế thúc thu đư c ợ 9,2 gam ch t ấ r n ắ X và dung d ch ị Y. Cho Y tác d ng ụ v i ớ dung d ch ị NaOH d , ư l c ọ l y ấ k t ế t a
ủ và nung trong không khí đ n ế kh i ố lư ng ợ không đ i ổ thì thu đư c ợ 14 gam h n ỗ h p
ợ hai oxit. Khi cho X tác d ng ụ v i ớ dung d ch ị HCl d ư th y
ấ có 1,12 lit khí H2 (đktc) thoát ra. Vi t ế các phư ng t ơ rình hóa h c x ọ y ả ra và tính x, y. 3.2. Khi m gam b t ộ s t ắ oxi b ng ằ khí CO (d ) ư thu đư c ợ h n ỗ h p ợ khí A và kim lo i ạ . D n ẫ khí A qua dung d ch ị ch a
ứ 0,17 mol Ba(OH), thu đư c ợ 31,52 gam k t ế t a. ủ Cho lư ng ợ kim lo i ạ ở trên tác d ng ụ v i ớ dung d ch ị HCl dư thì thu đư c
ợ 2,688 lít khí H2 (đktc). Xác đ nh ị công th c ứ c a s ủ t ắ oxit và tính m (bi t ế các ph n ả ng x ứ y r ả a hoàn toàn). Câu 4 (4,0 đi m ể ). 4.1. T t ừ inh b t ộ ngư i ờ ta đi u ch ề ế rư u et ợ ylic theo s đ ơ s ồ au: Tinh b t ộ (1)   glucozơ (2)   rư u et ợ ylic. Vi t ế các phư ng ơ trình hóa h c ọ x y ả ra và tinh kh i ố g o ạ ch a ứ 90% tinh b t ộ đ ể đi u ề ch ế đư c ợ 500 lít rư u ợ 23o. Bi t ế kh i ố lư ng ợ riêng c a
ủ C2H5OH là 0,8 gam/ml và hi u ệ su t ấ toàn b ộ quá trình đi u ch ề ế đ t ạ 75%.
4.2. Trình bày phư ng
ơ pháp tách riêng các ch t ấ trong h n ỗ h p ợ g m ồ CH4, C2H4 và C2H2 (không cần vi t ế phư ng t ơ rình hoá h c) ọ . 4.3. Hỗn h p ợ A g m ồ Al4C3, CaC2 và Ca v i ớ s ố mol b ng
ằ nhau. Cho 37,2 gam A tác d ng ụ hoàn toàn v i ớ nư c ớ thu đư c ợ h n ỗ h p ợ khí X. Cho h n ỗ h p
ợ khí X qua Ni, nung nóng thu đư c ợ h n ỗ h p ợ khí Y g m
ồ C2H2, C2H4, C2H6, H2, CH4. Cho Y qua nư c ớ brom dư th y ấ kh i ố lư ng ợ bình đ ng n ự ư c
ớ brom tăng 3,16 gam và có 12,32 lít h n h ỗ p khí ợ Z thoát ra (đktc).
a. Tính tỉ khối c a Z ủ so v i ớ H2.
b. Tinh phần trăm th t ể ích m i ỗ ch t ấ trong h n h ỗ p khi ợ Z. Câu 5 (1,0 đi m ể ). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 5.1.a. Nồng độ c n ồ trong máu đư c ợ xác đ nh ị b ng ằ cách cho huy t ế thanh tác d ng ụ v i ớ dung
dịch K2Cr2O7/H2SO4, khi đó x y ả ra phư ng ơ trình hoá h c ọ sau:
3C2H5OH + K2Cr2O7 + 4H2SO4 → 3CH3CHO + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 7H2O Giả sử theo quy đ nh, ị n ng ồ độ c n ồ cho phép c a ủ ngư i ờ đi u ề khi n ể phư ng ơ ti n ệ giao thông không đư c ợ vư t ợ quá 800 mg/lít huy t ế thanh. Bi t ế 2ml huy t ế thanh c u ứ m t ộ ngư i ờ lái xe máy tác d ng ụ v a ừ đ ủ v i ớ 24,0 ml dung d ch
ị K2Cr2O7 0,0006M trong H2SO4 d . ư H i ỏ ngư i ờ đó có vi ph m ạ quy định hay không ? 5.1.b. Có 2 ch t ấ h u ữ cơ X và Y đ u ề đ n ơ ch c, ứ m i ỗ phân tử ch a
ứ 2 nguyên tử cacbon. Xác định X. Ý và vi t ế phư ng t ơ rình hóa h c x ọ y ả ra, bi t ế : - X tác d ng v ụ i ớ Na, không tác d ng v ụ i ớ NaOH. - Y tác d ng ụ v i ớ Na2CO3 gi i ả phóng khí CO2. 5.2. Cho 76,2 gam h n ỗ h p ợ A g m ồ m t ộ ancol đ n ơ ch c, ứ m ch ạ hở (X) và m t ộ axit no, đ n ơ ch c, m ứ ch ạ h ( ở Y). Chia A thành 3 ph n b ầ ng ằ nhau. - Phần 1: Cho tác d ng v ụ i ớ Na (d ) ư , thu đư c ợ 5,6 lít H2 (dktc).
- Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn thu đư c ợ 39,6 gam CO2 - Ph n ầ 3: Th c ự hi n ệ ph n ả ng ứ este hóa v i ớ hi u ệ su t ấ 60%, sau ph n ả ng ứ th y ấ có 2,16 gam H2O sinh ra.
a. Xác định công th c phân ứ t c ử a X ủ , Y. b. Tính ph n t ầ răm kh i ố lư ng các ch ợ t ấ trong A. (H c ọ sinh đư c phép s d ng b ng t
u n hoàn các nguyên t h ố óa h c) HƯ N Ớ G DẪN GIẢI Câu 1 (4,0 đi m ể ) 1.1. Vi t ế các phư ng ơ trình hóa h c ọ th c hi ự n chu ệ i ỗ bi n hóa s ế au: Fe (1)   FeSO4 (2)   FeCl2 (3)   Fe(NO3)2 (4)   Fe(OH)2
(5) ↓ (6) ↓ (7) ↓ (8) ↓ Fe FeCl3 Fe(NO3)3 FeCl2 1.2. B ng ằ phư ng ơ pháp hóa h c ọ hãy nh n ậ bi t ế 4 dung d ch
ị không nhãn: AlCl3, MgCl2. NaCl, BaCl2. Vi t ế phư ng ơ trình hóa h c ọ x y ả 1.3. Hình v bên m ẽ ô t cách ả đi u ch ề và t ế
hu khí clo trong phòng thí nghi m ệ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) a. Vi t ế phư ng t ơ rình hóa h c x ọ y ả ra. b. Cho bi t ế : - Vai trò c a ủ các dung d ch N ị aCl; H2SO4 đ c. ặ - Phư ng ơ pháp thu khí clo và gi i ả thích. Hư ng ớ d n gi i 1.1.
(1) Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 
(2) FeSO4 + BaCl2  FeCl2 + BaSO4 
(3) FeCl2 + 2AgNO3 (thiếu)  Fe(NO3)2 + 2AgCl (4) Fe(NO  3)2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaNO3 (5) Mg + FeSO4  MgSO4 + Fe (6) 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3
(7) Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag
(8) Fe(OH)2 + 2HCl  FeCl2 + 2H2O 1.2. - Trích mẫu th và đánh s ử ố th t ứ ự lần lư t ợ từ 1 đ n 4. ế - Thử ph n ả ng c ứ a ủ các mẫu v i ớ NaOH: Nh n r ậ a AlCl3 vì t o ạ k t ế t a keo s ủ au đó tan ra AlCl  3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3NaCl Al(OH)3 + NaOH  Na[Al(OH)4] Nh n r ậ a MgCl2 vì t o ạ k t ế t a t ủ r ng ắ MgCl  2 + 2NaOH  Mg(OH)2 + 2NaCl - Thử ph n ả ng c ứ a ủ các mẫu còn l i ạ v i ớ Na2SO4 Nh n r ậ a BaCl2 vì t o k ạ t ế t a t ủ r ng ắ BaCl  2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo