Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S G Ở IÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O Ạ ĐỀ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GIỎI L P Ớ 9 LÂM Đ N Ồ G NĂM H C Ọ : 2022 – 2023 Môn thi: Hóa h c ọ ĐỀ CHÍNH TH C Ứ Th i ờ gian: 150 phút (không k t ể h i ờ gian giao đ ) ề
Cho: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; S = 32; Ba =137; Al = 27; Fe = 56;
Cu = 64; K = 39; Na = 23; Zn = 65; Ca = 40; Ag=108; Mg=24.
Câu 1. (5,0 đi m ể ) 1.1. Nêu hi n ệ tư ng ợ và vi t ế phư ng ơ trình hóa h c ọ c a ủ ph n ả ng ứ x y ả ra trong các thí nghi m ệ sau: a) Nh t ỏ t ừ dung d ừ ch H ị Cl t i ớ dư vào dung d ch N ị aAlO2. b) Cho m u nh ẫ ỏ Na vào dung d ch FeC ị l3. c) Cho t t ừ dung d ừ ch N ị
aHSO4 vào dung dịch Ca(HCO3)2. d) Nhỏ dung d ch ị H2SO4 v a ừ đủ vào ng ố nghi m ệ ch a ứ b t ộ CuO, r i ồ sau đó thêm ti p dung d ế ịch NaOH. 1.2. Xác đ nh ị A, B, D, G, X, Y, Z và vi t ế các phư ng t ơ rình hóa h c ọ hoàn thành chu i ỗ ph n ả ng s ứ au: Cho bi t
ế : G là phi kim, X là khí có mùi tr ng t ứ h i ố . 1.3. Xác đ nh ị kim lo i ạ và dung d ch ị mu i ố khi tác d ng ụ v i ớ nhau t o ạ s n ả ph m ẩ th a ỏ mãn t ng t ừ rư ng ờ h p s ợ au: a) Dung dịch ch a hai ứ mu i ố . b) Hai h p ch ợ t ấ k t ế t a và m ủ t ộ ch t ấ khí. c) Dung dịch ch a hai ứ mu i ố và m t ộ ch t ấ khí. d) M t ộ k t ế t a và ủ hai ch t ấ khí. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Vi t ế phư ng ơ trình hóa h c ọ minh h a. ọ
Câu 2. (2,0 đi m ể )
2.1. Trong phòng thí nghi m
ệ , hãy trình bày hai phư ng ơ pháp đi u ề chế Na2CO3 tinh khi t
ế từ khí CO2 và dung d ch ị NaOH (d ng ụ c , ụ hóa ch t ấ c n ầ thi t ế có đ y ầ đ ) ủ . Vi t ế phư ng t ơ rình hóa h c c ọ a ủ các ph n ả ng x ứ y r ả a. 2.2. Trong phòng thí
nghiệm, để điều chế và thu khí cho người ta sử
dụng bộ dụng cụ như hình vẽ bên. a) Dựa vào hình vẽ, cho biết hóa chất trong
các thiết bị theo thứ tự (1), (2), (3), (4), (5), (6). b) Hãy giải thích vai trò của các hóa chất trong thiết bị (3), (4) và (6).
Câu 3. (3,0 đi m ể ) 3.1. Chỉ đư c ợ dùng thêm thu c
ố thử quì tím, hãy trình bày phư ng ơ pháp hóa h c ọ để nh n ậ bi t ế các dung d ch ị đ ng ự riêng bi t ệ trong các l
ọ không nhãn sau: NH4HSO4, BaCl2,
Ba(OH)2, HCl, H2SO4, NaCl. Vi t ế phư ng t ơ rình hóa h c c ọ a các ủ ph n ả ng ứ x y r ả a. 3.2. Hỗn h p ch ợ ất r n X ắ gồm Cu, MgO và Ag. B ng ằ phư ng pháp hóa ơ h c hãy t ọ ách riêng t ng ừ ch t ấ ra kh i ỏ h n h ỗ p X ợ . Vi t ế phư ng ơ trình hóa h c ọ c a các ủ ph n ả ng ứ x y r ả a.
Câu 4. (1,5 đi m ể ) H p ợ ch t ấ có công th c ứ phân t ử M2X (được ng ứ d ng ụ trong s n ả xu t ấ xi măng, phân bón) có t ng ổ số h t
ạ là 140. Trong đó, số h t ạ mang đi n ệ nhi u ề h n ơ số h t ạ không mang điện là 44. Kh i ố lư ng ợ c a ủ nguyên tử M l n ớ h n ơ kh i ố lư ng ợ c a ủ nguyên tử X là 23. Tổng số h t ạ trong nguyên tử M nhi u ề h n ơ trong nguyên t ử X là 34. Tìm công th c ứ phân M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) tử c a ủ h p ợ ch t ấ M2X và cho bi t ế vị trí c a ủ M, X trong b ng ả tu n ầ hoàn các nguyên tố hóa h c. ọ
Câu 5. (3,0 đi m ể ) 5.1. T t ừ inh dầu hồi, ngư i ờ ta tách đư c anet ợ ol là m t ộ ch t ấ th m ơ đư c dùng đ ợ s ể n ả xu t ấ k o
ẹ cao su. Anetol có tỉ kh i ố h i ơ so v i
ớ N2 là 5,286. Phân tích nguyên tố cho th y ấ anetol có ph n ầ trăm kh i ố lư ng ợ nguyên t ố C và H tư ng ơ ng
ứ là 81,08%; 8,10%; còn l i ạ
là nguyên tố O. L p công t ậ h c đ ứ n gi ơ n ả nh t ấ và công th c phân t ứ c ử a ủ anetol.
5.2. Đốt cháy hoàn toàn m t ộ hiđrocacbon A, h p ấ thụ h t ế s n ả ph m ẩ cháy vào bình đ ng ự dung d ch ị nư c
ớ vôi trong. Sau thí nghi m ệ th y ấ kh i ố lư ng ợ bình tăng thêm 26,24 gam. L c ọ l y ấ ph n ầ không tan, đem r a ử s ch ạ và s y ấ khô thu đư c ợ 20 gam k t ế t a ủ và còn l i ạ dung d ch ị B. Đun nóng dung d ch ị B m t ộ th i ờ gian l i ạ thu đư c ợ t i ố đa 10 gam k t ế t a ủ n a. X ữ ác đ nh công t ị h c ứ phân t và vi ử t ế các công th c c ứ u t ấ o có ạ th có c ể a ủ A.
Câu 6. (2,5 đi m ể ) Hỗn h p ợ X g m ồ Al và oxit s t
ắ . Nung m gam X trong đi u ề ki n ệ không có không khí, sau ph n ả ng t ứ hu đư c ợ hỗn h p ợ ch t ấ r n ắ Y. Chia Y thành hai ph n ầ : Ph n ầ 1: Cho tác d ng ụ v i ớ dung d ch ị NaOH d , ư sau ph n ả ng ứ thu đư c ợ 1,68 lít khí đkt ở
c và 12,6 gam chất r n không t ắ an. Ph n ầ 2: Cho tác d ng ụ v i ớ dung d ch ị H2SO4 đ c ặ nóng, d , ư sau ph n ả ng ứ thu đư c ợ
27,72 lít khí SO2 ở đktc (s n ả ph m ẩ khử duy nh t ấ ) và dung d ch ị có ch a ứ 263,25 gam muối sunfat. a) Vi t ế phư ng t ơ rình hóa h c c ọ a ủ các ph n ả ng x ứ y r ả a. b) Tính giá tr m ị . c) Tính thành ph n ph ầ n t ầ răm theo kh i ố lư ng ợ c a các ủ ch t ấ có trong Y.
Câu 7. (1,5 đi m ể )
Dung dịch Z có hòa tan 0,02 mol KOH và 0,01 mol Ba(OH)2. a) Vẽ đồ thị bi u ể di n ễ m i ố quan hệ gi a ữ s ố mol k t ế t a ủ và s ố mol CO2 khi th i ổ từ t khí ừ CO2 đ n d ế vào dung d ư ịch Z. n 0 ,035mol b) D a ự vào đ t ồ h , hãy xác ị đ nh kh ị i ố lư ng k ợ t ế t a t ủ hu đư c khi ợ CO2
Câu 8. (1,5 đi m ể ) M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Nhi t ệ phân 2,020 gam mu i ố B thu đư c ợ 0,4 gam m t ộ h p ợ ch t ấ r n ắ D không tan trong nư c ớ và thoát ra h n ỗ h p ợ khí E. H p ấ thụ khí E b ng ằ 50 gam dung d ch ị NaOH 1,2% (v a ừ đ ) ủ , sau khi ph n ả ng ứ hoàn toàn thu đư c ợ dung d ch ị F chỉ ch a ứ m t ộ mu i ố duy nh t ấ có n ng ồ độ 2,47%. Bi t ế r ng ằ hóa trị c a ủ kim lo i ạ không thay đ i ổ trong ph n ả ng nhi ứ
ệt phân. Tìm công th c hóa h ứ c ọ c a m ủ u i ố trong F và mu i ố B. HƯ N Ớ G DẪN GIẢI
Câu 1. (5,0 điểm)
1.1. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a) Nhỏ từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2.
b) Cho mẫu nhỏ Na vào dung dịch FeCl3.
c) Cho từ từ dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ca(HCO3)2.
d) Nhỏ dung dịch H2SO4 vừa đủ vào ống nghiệm chứa bột
CuO, rồi sau đó thêm tiếp dung dịch NaOH.
1.2. Xác định A, B, D, G, X, Y, Z và viết các phương trình hóa
học hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Cho biết: G là phi kim, X là khí có mùi trứng thối.
1.3. Xác định kim loại và dung dịch muối khi tác dụng với
nhau tạo sản phẩm thỏa mãn từng trường hợp sau:
a) Dung dịch chứa hai muối.
b) Hai hợp chất kết tủa và một chất khí.
c) Dung dịch chứa hai muối và một chất khí.
d) Một kết tủa và hai chất khí.
Viết phương trình hóa học minh họa. L i ờ giải M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đề HSG Hóa 9 Sở Lâm Đồng năm 2023 có đáp án
1.5 K
745 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 9 Sở Lâm Đồng năm 2023 có đáp án.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1489 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỞ Ụ Ạ
LÂM Đ NGỒ
Đ CHÍNH TH CỀ Ứ
Đ THI CH N H C SINH GI I L P 9Ề Ọ Ọ Ỏ Ớ
NĂM H C: 2022 – 2023Ọ
Môn thi: Hóa h cọ
Th i gian: 150 phút ờ
(không k th i gian giao đ )ể ờ ề
Cho: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; S = 32; Ba =137; Al = 27; Fe = 56;
Cu = 64; K = 39; Na = 23; Zn = 65; Ca = 40; Ag=108; Mg=24.
Câu 1. (5,0 đi m)ể
1.1. Nêu hi n t ng và vi t ph ng trình hóa h c c a ph n ng x y ra trong cácệ ượ ế ươ ọ ủ ả ứ ả
thí nghi m sau:ệ
a) Nh t t dung d ch HCl t i d vào dung d ch NaAlOỏ ừ ừ ị ớ ư ị
2
.
b) Cho m u nh Na vào dung d ch FeClẫ ỏ ị
3
.
c) Cho t t dung d ch NaHSOừ ừ ị
4
vào dung d ch Ca(HCOị
3
)
2
.
d) Nh dung d ch Hỏ ị
2
SO
4
v a đ vào ng nghi m ch a b t CuO, r i sau đó thêmừ ủ ố ệ ứ ộ ồ
ti p dung d ch NaOH. ế ị
1.2. Xác đ nh A, B, D, G, X, Y, Z và vi t các ph ng trình hóa h c hoàn thành chu iị ế ươ ọ ỗ
ph n ng sau:ả ứ
Cho bi t: G là phi kim, X là khí có mùi tr ng th i.ế ứ ố
1.3. Xác đ nh kim lo i và dung d ch mu i khi tác d ng v i nhau t o s n ph m th aị ạ ị ố ụ ớ ạ ả ẩ ỏ
mãn t ng tr ng h p sau: ừ ườ ợ
a) Dung d ch ch a hai mu i. ị ứ ố
b) Hai h p ch t k t t a và m t ch t khí. ợ ấ ế ủ ộ ấ
c) Dung d ch ch a hai mu i và m t ch t khí. ị ứ ố ộ ấ
d) M t k t t a và hai ch t khí.ộ ế ủ ấ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Vi t ph ng trình hóa h c minh h a. ế ươ ọ ọ
Câu 2. (2,0 đi m)ể
2.1. Trong phòng thí nghi m, hãy trình bày hai ph ng pháp đi u ch Naệ ươ ề ế
2
CO
3
tinh
khi t t khí COế ừ
2
và dung d ch NaOH (d ng c , hóa ch t c n thi t có đ y đ ). Vi tị ụ ụ ấ ầ ế ầ ủ ế
ph ng trình hóa h c c a các ph n ng x y ra.ươ ọ ủ ả ứ ả
2.2. Trong phòng thí
nghiệm, để điều chế và
thu khí cho người ta sử
dụng bộ dụng cụ như hình
vẽ bên.
a) Dựa vào hình vẽ,
cho biết hóa chất trong
các thiết bị theo thứ tự
(1), (2), (3), (4), (5), (6).
b) Hãy giải thích vai trò
của các hóa chất trong
thiết bị (3), (4) và (6).
Câu 3. (3,0 đi m) ể
3.1. Ch đ c dùng thêm thu c th quì tím, hãy trình bày ph ng pháp hóa h c đỉ ượ ố ử ươ ọ ể
nh n bi t các dung d ch đ ng riêng bi t trong các l không nhãn sau: NHậ ế ị ự ệ ọ
4
HSO
4
, BaCl
2
,
Ba(OH)
2
, HCl, H
2
SO
4
, NaCl. Vi t ph ng trình hóa h c c a các ph n ng x y ra.ế ươ ọ ủ ả ứ ả
3.2. H n h p ch t r n X g m Cu, MgO và Ag. B ng ph ng pháp hóa h c hãy táchỗ ợ ấ ắ ồ ằ ươ ọ
riêng t ng ch t ra kh i h n h p X. Vi t ph ng trình hóa h c c a các ph n ng x y ra.ừ ấ ỏ ỗ ợ ế ươ ọ ủ ả ứ ả
Câu 4. (1,5 đi m)ể
H p ch t có công th c phân t Mợ ấ ứ ử
2
X (đ c ng d ng trong s n xu t xi măng, phânượ ứ ụ ả ấ
bón) có t ng s h t là 140. Trong đó, s h t mang đi n nhi u h n s h t không mangổ ố ạ ố ạ ệ ề ơ ố ạ
đi n là 44. Kh i l ng c a nguyên t M l n h n kh i l ng c a nguyên t X là 23.ệ ố ượ ủ ử ớ ơ ố ượ ủ ử
T ng s h t trong nguyên t M nhi u h n trong nguyên t X là 34. Tìm công th c phânổ ố ạ ử ề ơ ử ứ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
t c a h p ch t Mử ủ ợ ấ
2
X và cho bi t v trí c a M, X trong b ng tu n hoàn các nguyên tế ị ủ ả ầ ố
hóa h c.ọ
Câu 5. (3,0 đi m) ể
5.1. T tinh d u h i, ng i ta tách đ c anetol là m t ch t th m đ c dùng đ s nừ ầ ồ ườ ượ ộ ấ ơ ượ ể ả
xu t k o cao su. Anetol có t kh i h i so v i Nấ ẹ ỉ ố ơ ớ
2
là 5,286. Phân tích nguyên t cho th yố ấ
anetol có ph n trăm kh i l ng nguyên t C và H t ng ng là 81,08%; 8,10%; còn l iầ ố ượ ố ươ ứ ạ
là nguyên t O. L p công th c đ n gi n nh t và công th c phân t c a anetol.ố ậ ứ ơ ả ấ ứ ử ủ
5.2. Đ t cháy hoàn toàn m t hiđrocacbon A, h p th h t s n ph m cháy vào bìnhố ộ ấ ụ ế ả ẩ
đ ng dung d ch n c vôi trong. Sau thí nghi m th y kh i l ng bình tăng thêm 26,24ự ị ướ ệ ấ ố ượ
gam. L c l y ph n không tan, đem r a s ch và s y khô thu đ c 20 gam k t t a và cònọ ấ ầ ử ạ ấ ượ ế ủ
l i dung d ch B. Đun nóng dung d ch B m t th i gian l i thu đ c t i đa 10 gam k t t aạ ị ị ộ ờ ạ ượ ố ế ủ
n a. Xác đ nh công th c phân t và vi t các công th c c u t o có th có c a A.ữ ị ứ ử ế ứ ấ ạ ể ủ
Câu 6. (2,5 đi m)ể
H n h p X g m Al và oxit s t. Nung m gam X trong đi u ki n không có không khí,ỗ ợ ồ ắ ề ệ
sau ph n ng thu đ c h n h p ch t r n Y. Chia Y thành hai ph n:ả ứ ượ ỗ ợ ấ ắ ầ
Ph n 1: Cho tác d ng v i dung d ch NaOH d , sau ph n ng thu đ c 1,68 lít khíầ ụ ớ ị ư ả ứ ượ
đktc và 12,6 gam ch t r n không tan.ở ấ ắ
Ph n 2: Cho tác d ng v i dung d ch Hầ ụ ớ ị
2
SO
4
đ c nóng, d , sau ph n ng thu đ cặ ư ả ứ ượ
27,72 lít khí SO
2
đktc (s n ph m kh duy nh t) và dung d ch có ch a 263,25 gamở ả ẩ ử ấ ị ứ
mu i sunfat. ố
a) Vi t ph ng trình hóa h c c a các ph n ng x y ra.ế ươ ọ ủ ả ứ ả
b) Tính giá tr m.ị
c) Tính thành ph n ph n trăm theo kh i l ng c a các ch t có trong Y.ầ ầ ố ượ ủ ấ
Câu 7. (1,5 đi m)ể
Dung d ch Z có hòa tan 0,02 mol KOH và 0,01 mol Ba(OH)ị
2
.
a) V đ th bi u di n m i quan h gi a s mol k t t a và s mol COẽ ồ ị ể ễ ố ệ ữ ố ế ủ ố
2
khi th i tổ ừ
t khí COừ
2
đ n d vào dung d ch Z.ế ư ị
b) D a vào đ th , hãy xác đ nh kh i l ng k t t a thu đ c khi ự ồ ị ị ố ượ ế ủ ượ
2
CO
n 0,035mol
Câu 8. (1,5 đi m)ể
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Nhi t phân 2,020 gam mu i B thu đ c 0,4 gam m t h p ch t r n D không tanệ ố ượ ộ ợ ấ ắ
trong n c và thoát ra h n h p khí E. H p th khí E b ng 50 gam dung d ch NaOHướ ỗ ợ ấ ụ ằ ị
1,2% (v a đ ), sau khi ph n ng hoàn toàn thu đ c dung d ch F ch ch a m t mu iừ ủ ả ứ ượ ị ỉ ứ ộ ố
duy nh t có n ng đ 2,47%. Bi t r ng hóa tr c a kim lo i không thay đ i trong ph nấ ồ ộ ế ằ ị ủ ạ ổ ả
ng nhi t phân. Tìm công th c hóa h c c a mu i trong F và mu i B.ứ ệ ứ ọ ủ ố ố
H NG D N GI IƯỚ Ẫ Ả
Câu 1. (5,0 điểm)
1.1. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học của phản
ứng xảy ra trong các thí
nghiệm sau:
a) Nhỏ từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO
2
.
b) Cho mẫu nhỏ Na vào dung dịch FeCl
3
.
c) Cho từ từ dung dịch NaHSO
4
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
d) Nhỏ dung dịch H
2
SO
4
vừa đủ vào ống nghiệm chứa bột
CuO, rồi sau đó thêm tiếp dung dịch NaOH.
1.2. Xác định A, B, D, G, X, Y, Z và viết các phương trình hóa
học hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Cho biết: G là phi kim, X là khí có mùi trứng thối.
1.3. Xác định kim loại và dung dịch muối khi tác dụng với
nhau tạo sản phẩm thỏa mãn từng trường hợp sau:
a) Dung dịch chứa hai muối.
b) Hai hợp chất kết tủa và một chất khí.
c) Dung dịch chứa hai muối và một chất khí.
d) Một kết tủa và hai chất khí.
Viết phương trình hóa học minh họa.
L i gi iờ ả
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 1.1
a) Ban đ u xu t hi n k t t a, sau đó k t t a tan hoàn toàn khi HCl d : ầ ấ ệ ế ủ ế ủ ư
NaAlO
2
+ HCl + H
2
O → Al(OH)
3
↓ + NaCl
Al(OH)
3
↓ + 3HCl → AlCl
3
+ 3H
2
O
b) Khi cho m u Na vào dung d ch FeClẩ ị
3
, ta th y m u Na xoay tròn, ch y trên m t dung ấ ẩ ạ ặ
d ch và tan d n,ị ầ có khí không màu thoát ra. Xu t hi nấ ệ k t t a nâu đế ủ ỏ.
2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
3NaOH + FeCl
3
→ 3NaCl + Fe(OH)
3
↓
c) Cho t t dung d ch NaHSOừ ừ ị
4
vào dung d ch Ca(HCOị
3
)
2
.
- Xu t hi n b t khí thoát ra là khí COấ ệ ọ
2
2NaHSO
4
+ Ca(HCO
3
)
2
→ Na
2
SO
4
+ CaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
d) Nh dung d ch Hỏ ị
2
SO
4
v a đ vào ng nghi m ch a b t CuO, r i sau đó thêm ti pừ ủ ố ệ ứ ộ ồ ế
dung d ch NaOH.ị
- Ban đ u b t CuO tan d n trong dd Hầ ộ ầ
2
SO
4
t o dung d ch màu xanh CuSOạ ị
4
. Sau đó khi
cho dd NaOH vào dd trên xu t hi n k t t a xanh d ngấ ệ ế ủ ươ
CuO + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ H
2
O
2NaOH + CuSO
4
→ Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
Câu 1.2
Ta có: X = H
2
S, G = S, Y = SO
2
, Z= FeS, A = H
2
SO
4
; D= FeSO
4
ho c FeBrặ
2
Các PTHH:
S+ H
2
o
t
H
2
S
S + O
2
o
t
SO
2
H
2
S + SO
2
→ S + H
2
O
SO
2
+ Br
2
+ H
2
O → HBr + H
2
SO
4
S + Fe
o
t
FeS
FeS + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
S
FeS + 2HBr → FeBr
2
+ H
2
S
Câu 1.3
a) Dung d ch ch a hai mu i: ị ứ ố Cu + 2FeCl
3
→ CuCl
2
+ 2FeCl
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ