Đề HSG Hóa 9 Sở Ninh Bình năm 2023 có đáp án

1.4 K 710 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 14 đề thi HSG Hóa 9 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5 K 2.5 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 9 Sở Ninh Bình năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1419 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
T NH NINH BÌNH
Đ CHÍNH TH C
Đ THI CH N H C SINH GI I L P 9
NĂM H C: 2022 – 2023
Môn thi: Hóa h c
Th i gian: 150 phút (không k th i gian giao
đ )
Cho: H=1; C=12; N=14;O=16; Na=23; S=32; C1=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56;
Ba=137.
Câu 1. (4,0 đi m)
1. Đ t cháy hoàn toàn a gam cacbon trong oxi d , sau đó d n s n ph m cháy s cư
vào 200ml dung d ch KOH b M thu đ c dung d ch X. Chia X thành hai ph n b ngượ
nhau:
Ph n 1: Cho tác d ng v i dung d ch BaCl
2
d , thu đ c ư ượ c gam k t t a.ế
Ph n 2: Cho tác d ng v i dung d ch Ba(OH)
2
d , thu đ c d gam k t t a. ư ượ ế
Bi t ế d > c. Tìm m i liên h gi a ab.
2. H n h p X g m 4 ch t khi sau: CO
2
, C
2
H
2
, SO
2
H
2
. Trình bày ph ng phápươ
hoá h c ch ng t s t n t i c a các khí có trong X. Vi t các ph ng trình ph n ng hóa ế ươ
h c x y ra.
Câu 2. (4,0 đi m)
1. Nung nóng h n h p Cu, Ag trong O
2
d , sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thuư
đ c ch t r nượ A. Cho A vào dung d ch H
2
SO
4
đ c nóng d , thu đ c dung d ch ư ượ B và khí
C. Cho C tác d ng v i dung d ch KOH thu đ c dung d ch ượ D. Dung d ch D v a kh
năng tác d ng v i dung d ch BaCl
2
, v a có kh năng tác d ng v i dung d ch NaOH. Xác
đ nh các ch t có trong A, B, C, D và vi t các ph ng trình ph n ng hóa h c x y ra.ế ươ
2. Hòa tan hoàn toàn 17,2 gam h n h p X g m Fe m t oxit s t vào 200 gam
dung d ch HCI 14,6% thu đ c dung d ch ượ A 2,24 lít khí H
2
(đktc). Thêm 33 gam n cướ
vào dung d ch A thu đ c dung d ch ượ B. N ng đ ph n trăm c a HCl trong dung d ch B
2,92%. M t khác, hòa tan hoàn toàn 34,4 gam h n h p X vào dung d ch H
2
SO
4
, đ c
nóng, thu đ c ượ V lít khí SO
2
(s n ph m kh duy nh t, đktc).
a) Xác đ nh công th c hóa h c c a oxit s t trong X.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b) Tìm kho ng giá tr c a V.
Câu 3. (3,0 đi m)
1. Cho các s đ ph n ng đi u ch các ch t khí sau:ơ ế
MnO
2
+ HCl
đ c
to
khí X + ...
KCIO
3
to
khí Y + ...
NH
4
C1 + NaNO
2
o
2
t ,MnO
khí Z + ...
FeS + HCl
to
khí M +...
Cho các khí X, Y, Z, M ph n ng v i nhau t ng đôi m t đi u ki n thích h p.
Vi t các ph ng trình ph n ng hóa h c x y ra (n u có).ế ươ ế
2. Hòa tan hoàn toàn m gam h n h p g m K
2
O CaO vào n c thu đ c dungướ ượ
d ch A. S c t t đ n h t ế ế x t CO
2
(đktc) vào dung d ch A. K t t a t o thành bi n thiênế ế
theo đ th hình v bên, bi t khi CO ế
2
ph n ng v a h t thì cũng lúc k t t a v a tan ế ế
hoàn toàn. Vi t các ph ng trình ph n ng hóa h c x y ra và tính giá tr c a ế ươ m, x.
Câu 4. (2,0 đi m)
Đ t cháy hoàn toàn 4 gam hidrocacbon X (ch t khi đi u ki n th ng). H p th ườ
toàn b s n ph m cháy vào dung d ch Ca(OH)
2
t o ra 15 gam k t t a, dung d ch sau ế
ph n ng có kh i l ng tăng 1,8 gam so v i dung d ch Ca(OH) ượ
2
ban đ u. Xác đ nh công
th c phân t và vi t công th c c u t o d ng m ch h c a X. ế
Câu 5. (5,0 đi m)
1. Vi t ph ng trình ph n ng hóa h c hoàn thành dãy chuy n hóa sau (ghi ế ươ
đi u ki n ph n ng n u có): ế
Tinh b t → XAncol etylic → Y →Natri axetat→Z→Axetilen →T→Axetilen
2. Cho các dung d ch các ch t l ng riêng bi t: đ ng saccarozo, axit axetic, ườ
ancol etylic, đ ng glucoz , d u th c v t. Các ch t này d ng trong các ng nghi mườ ơ
không theo th t hi u A, B, C, P, Q. Th c hi n l n l t thí nghi m v i các ượ
ch t trên, k t qu thu đ c b ng d i đây: ế ượ ướ
Các chất Thuốc thử, điều kiện phản
ứng
Hiện tượng
A NaHCO
3
Có sủi bọt khí
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B dung dịch AgNO
3
/NH
3
, t°C Có kết tủa Ag
C Thủy phân trong dung dịch
H
2
SO
4
, loãng, trung hòa môi
trường, sau đó cho tác dụng
với dung dịch AgNO
3
/NH
3
, t°C
Có kết tủa Ag
P Nước cất Tạo hai lớp chất
lỏng không đồng
nhất
A, B, C
Q
Nước cất Tạo dung dịch đồng
nhất không màu
Xác đ nh các ch t trong A, B, C, P, Q. Vi t ph ng trình ph n ng hóa h c x yế ươ
ra.
3. Th y phân hoàn toàn 0,1 mol este đ n ch c ơ Z, m ch h v i 30 ml dung d ch
MOH 20% (D
dd
= 1,2g/ml, M kim lo i ki m). K t thúc ph n ng, s c khí CO ế
2
, t i d ư
vào dung d ch thu đ c, sau đó cô c n t i kh i l ng không đ i thu đ c ch t r n ượ ượ ượ A
3,2 gam ancol B. Đ t cháy hoàn toàn A, thu đ c 9,54 gam mu i cacbonat 9,3 gamượ
h n h p g m CO
2
, H
2
O. Bi t r ng, n u nung nóng ế ế A v i NaOH xúc tác CaO thu đ c ượ
hidrocacbon T, đ t cháy hoàn toàn T thu đ c s mol H ượ
2
O l n h n s mol CO ơ
2
. Xác
đ nh M và vi t công th c c u t o c a ế Z.
Câu 6. (2,0 đi m)
1. Ch t béo m t thành ph n c b n trong th c ăn c a ng i đ ng v t. Khi ơ ườ
đ lâu trong không khí ch t béo th ng b ôi. Em hãy gi i thích hi n t ng trên nêu ườ ượ
cách h n ch ch t béo b ôi. ế
2. Nêu hi n t ng vi t các ph ng trình ph n ng hóa h c x y ra v i m i thí ượ ế ươ
nghi m sau:
a) Cho h n h p ch t r n tr n đ u g m Ba(OH)
2
NH
4
HCO
3
(t l mol t ng ươ
ng 1:1) vào n c. ướ
b) Cho t t dung d ch H
2
SO
4
đ n d vào dung d ch NaAlOế ư
2
.
-----H T-----
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H NG D N GI I:ƯỚ
Câu 1. (4,0 điểm)
1. Đốt cháy hoàn toàn a gam cacbon trong oxi dư, sau đó
dẫn sản phẩm cháy sục vào 200ml dung dịch KOH b M thu được
dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư, thu được
c
gam
kết tủa.
Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư, thu được d
gam kết tủa.
Biết d > c. Tìm mối liên hệ giữa ab.
2. Hỗn hợp X gồm 4 chất khi sau: CO
2
, C
2
H
2
, SO
2
H
2
. Trình
bày phương pháp hoá học chứng tỏ sự tồn tại của các khí có trong
X. Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
L i gi i
Câu 1.1
C+ O
2
to
CO
2
(1)
CO
2
+ KOH → KHCO
3
(2)
CO
2
+ 2KOH → K
2
CO
3
+ H
2
O (3)
Ph n I tác d ng v i dung d ch BaCl
2
sinh k t t a, ch ng t dung d ch X ch aế
K
2
CO
3
, ph n II tác d ng v i dung d ch Ba(OH)
2
sinh nhi u k t t a h n ch ng t dung ế ơ
d ch X có mu i NaHCO
3
(do d>c)
K
2
CO
3
+ BaCl
2
→ BaCO
3
+ 2KC1 (4)
K
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
→ BaCO
3
+ 2KOH (5)
KHCO
3
+ Ba(OH)
2
→BaCO
3
+ KOH + H
2
O (6)
Theo (1), (2), (3) đ CO
2
tác d ng v i dung d ch KOH sinh 2 lo i mu i thì:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
1<
2
KOH
CO
n
n
< 2
1<
0,2.b
a
12
=
2, 4.b
a
< 2. V y
a
2,4
< b<
1,2.b < a < 2,4.b
Câu 1.2
TN1: Cho h n h p khí X s c vào dung d ch AgNO
3
/NH
3
d th y k t t a màuư ế
vàng nh t ch ng t h n h p khí X có C
2
H
2
CH CH
+ 2AgNO
3
+ 2NH
3
CAg CAg
+ 2NH
4
NO
3
TN2: D n h n h p khí thoát ra TN1 s c vào dung d ch n c Br ướ
2
d th y màuư
vàng nh t c a dung d ch n c Br ướ
2
b nh t màu ch ng t h n h p khí X SO
2
(HS
th thay dung d ch n c Br ướ
2
d b ng dung d ch KMnOư
4
d th y màu tím c a dung d chư
KMnO
4
b nh t màu)
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O → H
2
SO
4
+ 2HCI
ho c
5SO
2
+2KMnO
4
+2H
2
O→2H
2
SO
4
+ K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
TN3: D n h n h p khí thoát ra TN2 vào dung d ch Ca(OH)
2
d ho c dung d chư
Ba(OH)
2
d th y có k t t a màu tr ng xu t hi n ch ng t h n h p khí X có khí COư ế
2
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
CO
2
+ Ba(OH)
2
→ BaCO
3
+ H
2
O
TN4: D n khí thoát ra TN3 qua CuO đun nóng, r i d n khí thu đ c sau ph n ượ
ng đi qua CuSO
4
khan n u th y hi n t ng t màu tr ng chuy n thành màu xanhế ượ
ch ng t h n h p X có khí H
2
CuO + H
2
to
Cu + H
2
O
CuSO
4
+ 5H
2
O → CuSO
4
.5H
2
O
Câu 2. (4,0 điểm)
1. Nung nóng hỗn hợp Cu, Ag trong O
2
dư, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A. Cho A vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư, thu được dung dịch B khí C. Cho C tác dụng với
dung dịch KOH thu được dung dịch D. Dung dịch D vừa khả
năng tác dụng với dung dịch BaCl
2
, vừa có khả năng tác dụng với
dung dịch NaOH. Xác định các chất trong A, B, C, D viết
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S G Ở IÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O ĐỀ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GIỎI L P Ớ 9 T N Ỉ H NINH BÌNH NĂM H C Ọ : 2022 – 2023 Môn thi: Hóa h c ĐỀ CHÍNH TH C Th i
ờ gian: 150 phút (không kể th i ờ gian giao đ ) ề
Cho: H=1; C=12; N=14;O=16; Na=23; S=32; C1=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Ba=137. Câu 1. (4,0 đi m ể ) 1. Đ t
ố cháy hoàn toàn a gam cacbon trong oxi d , ư sau đó d n ẫ s n ả ph m ẩ cháy s c ụ vào 200ml dung d ch ị KOH b M thu đư c ợ dung d ch ị X. Chia X thành hai ph n ầ b ng ằ nhau: Ph n 1: ầ Cho tác d ng v ụ i ớ dung d ch B ị aCl2 d , t ư hu đư c ợ c gam k t ế t a. ủ Ph n 2: ầ Cho tác d ng v ụ i ớ dung d ch B ị a(OH)2 d , t ư hu đư c d gam ợ k t ế t a. ủ Bi t
ế d > c. Tìm mối liên h gi ệ a ữ ab. 2. Hỗn h p ợ X g m ồ 4 ch t
ấ khi sau: CO2, C2H2, SO2 và H2. Trình bày phư ng ơ pháp hoá h c ch ọ ng ứ t s ỏ ự tồn t i ạ c a
ủ các khí có trong X. Vi t ế các phư ng t ơ rình ph n ả ng hóa ứ h c x ọ y ả ra. Câu 2. (4,0 đi m ể ) 1. Nung nóng h n ỗ h p ợ Cu, Ag trong O2 d , ư sau khi ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn thu đư c ợ ch t ấ r n
A. Cho A vào dung d ch ị H2SO4 đ c ặ nóng d , ư thu đư c ợ dung d ch ị B và khí
C. Cho C tác d ng ụ v i ớ dung d ch ị KOH thu đư c ợ dung d ch ị D. Dung d ch ị D v a ừ có khả năng tác d ng ụ v i ớ dung d ch ị BaCl2, v a ừ có kh ả năng tác d ng ụ v i ớ dung d ch ị NaOH. Xác
định các chất có trong A, B, C, D và vi t ế các phư ng t ơ rình ph n ả ng hóa ứ h c x ọ y ả ra.
2. Hòa tan hoàn toàn 17,2 gam h n ỗ h p ợ X gồm Fe và m t ộ oxit s t ắ vào 200 gam dung d ch ị HCI 14,6% thu đư c ợ dung d ch
A và 2,24 lít khí H2 (đktc). Thêm 33 gam nư c ớ vào dung d ch ị A thu đư c ợ dung d ch ị B. N ng ồ độ ph n ầ trăm c a ủ HCl trong dung d ch ị B là 2,92%. M t
ặ khác, hòa tan hoàn toàn 34,4 gam h n ỗ h p ợ X vào dung d ch ị H2SO4, đ c ặ nóng, thu đư c
V lít khí SO2 (s n ả ph m ẩ kh duy nh ử t ấ , đktc).
a) Xác định công th c hóa h ứ c ọ c a oxi ủ t s t ắ trong X. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) b) Tìm kho ng ả giá tr c ị a ủ V. Câu 3. (3,0 đi m ể ) 1. Cho các s đ ơ ồ ph n ả ng đi ứ u ch ề các ế ch t ấ khí sau: MnO2 + HClđ c ặ to   khí X + ... KCIO to   3 khí Y + ... o NH t ,MnO2      4C1 + NaNO2 khí Z + ... FeS + HCl to   khí M +...
Cho các khí X, Y, Z, M ph n ả ng ứ v i ớ nhau t ng ừ đôi m t ộ ở đi u ề ki n ệ thích h p. ợ Vi t ế các phư ng t ơ rình ph n ả ng hóa ứ h c x ọ y ả ra (n u có) ế .
2. Hòa tan hoàn toàn m gam h n ỗ h p ợ g m ồ K2O và CaO vào nư c ớ thu đư c ợ dung dịch A. S c ụ từ từ đ n ế h t
ế x lít CO2 (đktc) vào dung d ch ị A. K t ế t a ủ t o ạ thành bi n ế thiên
theo đồ thị hình vẽ bên, bi t ế khi CO2 ph n ả ng ứ v a ừ h t ế thì cũng là lúc k t ế t a ủ v a ừ tan hoàn toàn. Vi t ế các phư ng t ơ rình ph n ả ng hóa h ứ c ọ x y r ả a và tính giá tr c ị a ủ m, x. Câu 4. (2,0 đi m ể ) Đ t
ố cháy hoàn toàn 4 gam hidrocacbon X (ch t ấ khi ở đi u ề ki n ệ thư ng) ờ . H p ấ thụ toàn bộ s n ả ph m ẩ cháy vào dung d ch ị Ca(OH)2 t o ạ ra 15 gam k t ế t a, ủ dung d ch ị sau ph n ả ng ứ có kh i ố lư ng ợ tăng 1,8 gam so v i ớ dung d ch ị Ca(OH)2 ban đ u. ầ Xác đ nh ị công th c phân t ứ và vi ử t ế công th c c ứ u t ấ o ạ d ở ng ạ m ch ạ h c ở a X ủ . Câu 5. (5,0 đi m ể ) 1. Vi t ế phư ng ơ trình ph n ả ng ứ hóa h c ọ hoàn thành dãy chuy n ể hóa sau (ghi rõ đi u ki ề ện ph n ả ng n ứ u có) ế : Tinh b t
ộ →X → Ancol etylic → Y →Natri axetat→Z→Axetilen →T→Axetilen 2. Cho các dung d ch ị và các ch t ấ l ng ỏ riêng bi t ệ : đư ng ờ saccarozo, axit axetic, ancol etylic, đư ng ờ glucoz , ơ d u ầ th c ự v t ậ . Các ch t ấ này d ng ự trong các ng ố nghi m ệ
không theo thứ tự có kí hi u
ệ là A, B, C, P, Q. Th c ự hi n ệ l n ầ lư t ợ thí nghi m ệ v i ớ các chất trên, k t ế quả thu đư c ợ ở b ng d ả ư i ớ đây: Các chất
Thuốc thử, điều kiện phản Hiện tượng ứng A NaHCO3 Có sủi bọt khí M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B dung dịch AgNO3/NH3, t°C Có kết tủa Ag C
Thủy phân trong dung dịch Có kết tủa Ag H2SO4, loãng, trung hòa môi
trường, sau đó cho tác dụng
với dung dịch AgNO3/NH3, t°C P Nước cất Tạo hai lớp chất lỏng không đồng nhất
A, B, C Nước cất Tạo dung dịch đồng Q nhất không màu Xác đ nh ị các ch t
ấ trong A, B, C, P, Q. Vi t ế phư ng ơ trình ph n ả ng ứ hóa h c ọ x y ả ra. 3. Th y
ủ phân hoàn toàn 0,1 mol este đ n ơ ch c ứ Z, m ch ạ hở v i ớ 30 ml dung d ch ị
MOH 20% (Ddd= 1,2g/ml, M là kim lo i ạ ki m ề ). K t ế thúc ph n ả ng, ứ s c ụ khí CO2, t i ớ dư vào dung d ch t ị hu đư c, ợ sau đó cô c n ạ t i ớ kh i ố lư ng ợ không đ i ổ thu đư c ợ ch t ấ r n ắ A
3,2 gam ancol B. Đốt cháy hoàn toàn A, thu đư c ợ 9,54 gam mu i ố cacbonat và 9,3 gam hỗn h p ợ g m ồ CO2, H2O. Bi t ế r ng, ằ n u ế nung nóng A v i
ớ NaOH xúc tác CaO thu đư c ợ hidrocacbon T, đ t
ố cháy hoàn toàn T thu đư c ợ số mol H2O l n ớ h n ơ số mol CO2. Xác định M và vi t ế công th c ứ c u t ấ o c ạ a ủ Z. Câu 6. (2,0 đi m ể ) 1. Ch t ấ béo là m t ộ thành ph n ầ cơ b n ả trong th c ứ ăn c a ủ ngư i ờ và đ ng ộ v t ậ . Khi
để lâu trong không khí ch t ấ béo thư ng ờ b ịôi. Em hãy gi i ả thích hi n ệ tư ng ợ trên và nêu cách h n ạ ch ch ế ất béo b ôi ị . 2. Nêu hi n ệ tư ng ợ và vi t ế các phư ng ơ trình ph n ả ng ứ hóa h c ọ x y ả ra v i ớ m i ỗ thí nghi m ệ sau: a) Cho h n ỗ h p ợ ch t ấ r n ắ tr n ộ đ u ề g m
ồ Ba(OH)2 và NH4HCO3 (tỉ lệ mol tư ng ơ ng 1: ứ 1) vào nư c. ớ b) Cho t t ừ dung d ừ ch H ị 2SO4 đ n d ế vào dung d ư ịch NaAlO2. -----HẾT----- M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) HƯ N Ớ G DẪN GIẢI: Câu 1. (4,0 điểm)
1. Đốt cháy hoàn toàn a gam cacbon trong oxi dư, sau đó
dẫn sản phẩm cháy sục vào 200ml dung dịch KOH b M thu được
dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được c gam kết tủa.
Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được d gam kết tủa.
Biết d > c. Tìm mối liên hệ giữa ab.
2. Hỗn hợp X gồm 4 chất khi sau: CO2, C2H2, SO2 và H2. Trình
bày phương pháp hoá học chứng tỏ sự tồn tại của các khí có trong
X. Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra. L i ờ giải Câu 1.1 C+ O to   2 CO2 (1) CO2 + KOH → KHCO3 (2) CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O (3) Ph n ầ I tác d ng ụ v i ớ dung d ch ị BaCl2 sinh k t ế t a, ủ ch ng ứ tỏ dung d ch ị X có ch a ứ K2CO3, ph n ầ II tác d ng ụ v i ớ dung d ch ị Ba(OH)2 sinh nhi u ề k t ế t a ủ h n ơ ch ng ứ tỏ dung dịch X có mu i ố NaHCO3 (do d>c)
K2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2KC1 (4)
K2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + 2KOH (5)
KHCO3 + Ba(OH)2 →BaCO3+ KOH + H2O (6) Theo (1), (2), (3) đ C ể O2 tác d ng v ụ i ớ dung d ch K ị OH sinh 2 lo i ạ mu i ố thì: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo