Đề HSG Hóa 9 Sở Quảng Nam năm 2023 có đáp án

866 433 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 14 đề thi HSG Hóa 9 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.1 K 1.5 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 9 Sở Quảng Nam năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(866 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT
T NH QU NG NAM
Đ S 29
thi có 2 trang)
KỲ THI CH N H C SINH GI I C P T NH
MÔN HÓA H C, L P 9 THCS. N ăm h c: 2022 – 2023
Ngày thi: 19/4/2023
Th i gian làm bài: 90 phút
Cho nguyên t kh i: H= 1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P =31; S=32; Cl=35,5;
K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
Câu 1. (4,0 đi m)
1.1. Cho ô ch (hình bên) g m 8 hàng ngang, 1 c t t khóa và thông tin g i ý d i đây: ướ
- Hàng 1: C, O
2
, P, Cl
2
,… thu c lo i đ n ơ
ch t này.
- Hàng 2: Tên nhóm IIA trong b ng h th ng
tu n hoàn các nguyên t hóa h c (HTTH).
- Hàng 3: Lo i h p ch t c a oxi v i m t
nguyên t b t kì, ph n ng đ c v i axit, t o ượ
thành mu i.
- Hàng 4: H p ch t là thành ph n hóa h c chính c a khí thiên nhiên.
- Hàng 5: M t h p ch t c a clo, có trong d ch v d dày, giúp tiêu hóa th c ăn.
- Hàng 6: hi u hóa h c c a nguyên t nguyên t c a kh i l ng nh nh t ượ
trong t nhiên.
- Hàng 7: Tên g i khác c a nguyên t có tên g i là potassium.
- Hàng 8: Tính ch t hóa h c chung c a Al
2
O
3
, Al(OH)
3
.
- C t t khóa (c t d c đ c đ m trên ô ch ): ượ Cùng v i " năng l c ", đây 1 trong 2
y u t đ c chú tr ng phát tri n cho h c sinh trong d y h c hi n nay.ế ượ
Vi t đáp án c a 8 hàng ngang và c t t khóa (ế riêng c t t khóa vi t Ti ng Vi t, có d u ế ế ).
1.2. G i x, y l n l t là hóa tr c a nguyên t ượ R trong h p ch t khí v i hiđro và trong oxit
cao nh t c a nó. Bi t ế
y
1
x
. Oxit cao nh t c a R ch a 53,3 % oxi v kh i l ng. ượ
a. Xác đ nh tên g i c a R.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
1
2
3
4
5
6
7
8
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b. H p ch t c a R t n t i ph bi n d ng khoáng s n nào trong t nhiên? ế
c. "B ng tu n hoàn các nguyên t hóa h c không ch s k t tinh tài năng c a nhà bác ế
h c ng i Nga Đ. I. Men-đê-lê-ép ườ , còn thành qu lao đ ng không m t m i c a
nhi u th h ế các nhà bác h c ". B ng nh ng hi u bi t v l ch s Hóa h c, em hãy vi t ế ế
kho ng 6 dòng đ làm sáng t ý ki n trên. ế
Câu 2: (4,0 đi m)
2.1. M t h c sinh ti n hành thí nghi m: Cân 1 c c th y tinh, ghi k t qu cân ( ế ế gam) m1,
thêm b t NaHCO
3
, cân l i ( g m c c ch t r n trong c c ) đ c ượ m2 gam; nung trên ng n
l a đèn c n, cân l i, đ c ượ m3 gam; l p l i thao tác nung- c ân 2 l n n a, l n l t đ c ượ ượ m4,
m5 gam.
Th c hi n thí nghi m trên 2 l n n a . K t quế
(TN1, TN2, TN3).
K t qu cân (làm tròn đ n 1 s th p phân) đ cế ế ượ
ghi l i trong b ng bên.
a. Thí nghi m nào k t qu cân cu i ế cùng
(m5) là vô lí? Vì sao?
b. Trong thí nghi m nào, sau l n nung cu i
cùng, v n còn NaHCO
3
ch a b nhi t phân h t? Tính kh i l ng NaHCOư ế ượ
3
còn l i.
2.2. H n h p X g m Al, Fe. Cho 22,0 gam X ph n ng hoàn toàn v i l ng d Clượ ư
2
, thu
đ c 85,9 gam mu i. Tính % kh i l ng c a Fe trong ượ ượ X.
Câu 3. (4.0 đi m).
Cho b ng thông tin d i đây v nhi t đ sôi c a các ch t: ướ
Khí gas dùng đ đun n u h gia đình ( sau đây
g i t t kh í gas) h n h p khí hóa l ng
thành ph n ch y u g m C ế
3
H
8
, C
4
H
10
.
Khi s n xu t khí gas, ng i ta thêm vào m t ch t ườ X có mùi đ c tr ng. ư
a. Khi r ra kh i bình ch a, khí gas xu h ng bay lên hay tích t trên m t đ t? ướ
sao?
b. T i sao CH
4
, C
2
H
6
không đ c dùng làm khí gas hóa l ng đ đun n u h gia đình? ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
K tế
qu
m1 m2 m3 m4 m5
TN1
22,
3
47,
5
45,
6
40,
7
38,
2
TN2
24,
6
58,
2
45,
8
45,
8
45,
8
TN3
23,
5
40,
3
38,
8
37,
1
35,
3
Ch t CH
4
C
2
H
6
C
3
H
8
C
4
H
10
t
0
s (
0
C) -161,6 -88,6 -42,1 -0,5
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
c. M t lo i khí gas ( gi s ch ch a C
3
H
8
C
4
H
10
) kh i l ng riêng 2,4 gam/ lít ượ
(đktc). Xác đ nh % th tích c a C
3
H
8
trong khí gas đó.
d. Ch t X nói trên là h p ch t h u c ( ơ C, H, S), phân t l ng b ng 48, trong đó C ượ
H l n l t chi m 25 ượ ế % 8,3% v kh i l ng; nguyên t S th hi n hóa tr ượ II. Xác đ nh
công th c phân t , công th c c u t o c a X. Vì sao ng i ta thêm ườ X vào h n h p khí gas?
e. Cho các thao tác: (1). T t ngu n l a ( n u cóế ), khóa van bình, đóng van đi u áp; (2). M
thoáng các c a, dùng d ng c th công nh ch i, qu t tay, bìa carton, ... đ đ y khí gas ra ư
ngoài; (3). Ki m tra v trí rò r .
Khi phát hi n rò r khí gas:
- C n th c hi n các thao tác trên theo th t th nào? ế
- Vì sao không đ c b t, t t các công t c, thi t b đi n trong nhà?ượ ế
Câu 4. (4,0 đi m)
Ch t Y là axit cacboxylic đa ch c, có nhi u trong qu kh chua, rau d n, ... Phân t ế kh i
c a Y b ng 90. th n, mu i t o thành b i anion c a Y v i cation canxi th ng tích t , ườ
hình thành s i ( chi m kho ng 80% thành ph n kh i l ng c a s i th nế ượ ).
a. Xác đ nh công th c phân t , vi t công th c c u t o c a ế Y.
b. Vì sao ăn nhi u kh chua, rau d n s h n ch s h p th canxi c a c th ? ế ế ơ
c. Vi t ph ng trình hóa h c c a các ph n ng gi a ế ươ Y v i các ch t sau: NaOH; KHCO
3
d ; KMnOư
4
và H
2
SO
4
(t o thành MnSO
4
và các ch t khác).
d. Ch đ c dùng dung d ch NaHCO3, ng nghi m ng hút nh gi t ( ượ không ng i ),
trình bày ph ng pháp đ phân bi t các ch t l ng dung d ch không màu sau: d u d a,ươ
r u etylic, ượ Y, CaCl
2
, NaOH.
Câu 5. (4 đi m)
Trong các tr ng h p (ườ A) (B) (C) (D) ng iườ
ta thêm t t dung d ch ch a ch t X vào dung
d ch ch a ch t Y, t o thành ch t Z (theo b ng
bên).
a. Vi t ph ng trình hóa h c các ph n ngế ươ
có th x y ra m i tr ng h p trên. ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Tr ngườ
h p
Ch t X Ch t Y Ch t Z
(A) HCl Na
2
CO
3
CO
2
(B) HCl NaAlO
2
Al(OH)
3
(C) NaOH AlCl
3
Al(OH)
3
(D) H
2
SO
4
KHCO
3
CO
2
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b. Cho các đ th đ c đánh s t (1) đ n (4) ượ ế
(hình bên), bi u di n s ph thu c c a s mol
ch t Z sinh ra trong h ( tr c tung ) vào s mol
ch t X (tr c hoành ) đ c thêm t t vào dungượ
d ch ch a ch t Y. Bi t đ n v (ế ơ mol) trên tr c
tung t c hoành đ c v theo t l 1:1ượ . M i
tr ng h p (ườ A), (B), (C), (D) t ng ng v i đ th nào trong hình v ? Vì sao?ươ
c. Đ i v i tr ng h p (B), bi t r ng dung d ch ch t ườ ế Z ch a 0,2 mol NaAlO
2
, căn c đ
th t ng ng trong hình v , hãy xác đ nh s mol HCl đã dùng. ươ
----------HT------------
H c sinh đ c s d ng b ng HTTH các nguyên t hóa h c. ượ
H và tên thí sinh ……………………………………………………S báo danh: …
H NG D N GI IƯỚ
Câu 1. (4,0 đi m)
1.1. Cho ô ch (hình bên) g m 8 hàng ngang, 1 c t t khóa và thông tin g i ý d i đây: ướ
- Hàng 1: C, O
2
, P, Cl
2
,… thu c lo i đ n ơ
ch t này.
- Hàng 2: Tên nhóm IIA trong b ng h th ng
tu n hoàn các nguyên t hóa h c (HTTH).
- Hàng 3: Lo i h p ch t c a oxi v i m t
nguyên t b t kì, ph n ng đ c v i axit, t o ượ
thành mu i.
- Hàng 4: H p ch t thành ph n hóa h c
chính c a khí thiên nhiên.
- Hàng 5: M t h p ch t c a clo, trong
d ch v d dày, giúp tiêu hóa th c ăn.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
1
P
H I
K
I
M
2
K I
E
M
T
H
O
3
O
X
I T
B
A
Z
O
4
M
E
T
A
N
5
A
X
I
T
C
L
O
H
I
D
R
I
C
6 H
7
K A
L
I
8
L
U
O
N
G T I
N
H
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Hàng 6: hi u hóa h c c a nguyên t nguyên t c a kh i l ng nh nh t ượ
trong t nhiên.
- Hàng 7: Tên g i khác c a nguyên t có tên g i là potassium.
- Hàng 8: Tính ch t hóa h c chung c a Al
2
O
3
, Al(OH)
3
.
- C t t khóa (c t d c đ c tô đ m trên ô ch ): ượ Cùng v i " năng l c ", đây là 1 trong 2
y u t đ c chú tr ng phát tri n cho h c sinh trong d y h c hi n nay.ế ượ
Vi t đáp án c a 8 hàng ngang và c t t khóa (ế riêng c t t khóa vi t Ti ng Vi t, có d u ế ế ).
1.2. G i x, y l n l t là hóa tr c a nguyên t ượ R trong h p ch t khí v i hiđro và trong oxit
cao nh t c a nó. Bi t ế
y
1
x
. Oxit cao nh t c a R ch a 53,3 % oxi v kh i l ng. ượ
a. Xác đ nh tên g i c a R.
b. H p ch t c a R t n t i ph bi n d ng khoáng s n nào trong t nhiên? ế
c. "B ng tu n hoàn các nguyên t hóa h c không ch s k t tinh tài năng c a nhà bác ế
h c ng i Nga Đ. I. Men-đê-lê-ép ườ , còn thành qu lao đ ng không m t m i c a
nhi u th h ế các nhà bác h c ". B ng nh ng hi u bi t v l ch s Hóa h c, em hãy vi t ế ế
kho ng 6 dòng đ làm sáng t ý ki n trên. ế
H NG D N GI IƯỚ
1.1.
- Hàng 1: PHI KIM.
- Hàng 2: KI M TH .
- Hàng 3: OXIT BAZƠ.
- Hàng 4:TAN.
- Hàng 5: AXIT CLOHĐRIC.
- Hàng 6: H.
- Hàng 7: KALI.
- Hàng 8: L NG TÍNHƯỠ .
- C t t khóa (c t d c đ c tô đ m trên ô ch ): ượ PH M CH T .
1.2.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S G Ở D&ĐT KỲ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ C P Ấ T N Ỉ H T N Ỉ H QUẢNG NAM MÔN HÓA H C Ọ , L P Ớ 9 THCS. Năm h c: ọ 2022 – 2023 ĐỀ S 29 Ngày thi: 19/4/2023 (Đề thi có 2 trang) Th i
ờ gian làm bài:90 phút Cho nguyên t kh ử
ối: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P =31; S=32; Cl=35,5;
K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137. Câu 1. (4,0 đi m ể )
1.1. Cho ô chữ (hình bên) gồm 8 hàng ngang, 1 c t ộ t khóa và t ừ hông tin g i ợ ý dư i ớ đây:
- Hàng 1: C, O2, P, Cl2,… thu c ộ lo i ạ đ n ơ 1 chất này. 2 3
- Hàng 2: Tên nhóm IIA trong b ng ả h ệ th ng ố 4
tuần hoàn các nguyên tố hóa h c ( ọ HTTH). 5 6 - Hàng 3: Lo i ạ h p ợ ch t ấ c a ủ oxi v i ớ m t ộ 7 nguyên tố b t ấ kì, ph n ả ng ứ đư c ợ v i ớ axit, t o ạ 8 thành muối.
- Hàng 4: H p ch ợ ất là thành ph n hóa h ầ c ọ chính c a ủ khí thiên nhiên. - Hàng 5: M t ộ h p ợ ch t ấ c a cl ủ
o, có trong dịch vị dạ dày, giúp tiêu hóa th c ăn. ứ
- Hàng 6: Kí hi u ệ hóa h c ọ c a
ủ nguyên tố mà nguyên tử c a ủ nó có kh i ố lư ng ợ nh ỏ nh t ấ trong t nhi ự ên.
- Hàng 7: Tên g i ọ khác c a ủ nguyên tố có tên g i ọ là potassium.
- Hàng 8: Tính ch t ấ hóa h c chung c ọ a ủ Al2O3, Al(OH)3. - C t
ộ từ khóa (c t ộ d c ọ đư c ợ tô đ m ậ trên ô ch ) ữ : Cùng v i ớ "năng l c
", đây là 1 trong 2 y u t ế ố đư c chú t ợ r ng phát ọ tri n cho h ể c s ọ inh trong d y ạ h c hi ọ n nay ệ . Vi t
ế đáp án c a 8 hàng ngang ủ và c t ộ t khóa ( ừ riêng c t ộ t khóa vi t ế Ti ng V ế iệt, có dấu). 1.2. G i ọ x, y lần lư t ợ là hóa tr c ị a nguyên ủ t ố R trong h p ch ợ t ấ khí v i ớ hiđro và trong oxit y 1  cao nhất c a nó. B ủ i t ế x . Oxit cao nh t ấ c a ủ R ch a ứ 53,3 % oxi v kh ề ối lư ng. ợ
a. Xác định tên g i ọ c a ủ R. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) b. H p ch ợ ất c a ủ R tồn t i ạ phổ bi n ế d ở ng ạ khoáng s n ả nào trong t nhi ự ên? c. "B ng tu n
ầ hoàn các nguyên t hóa h c
ọ không ch ỉlà sự k t
ế tinh tài năng c a ủ nhà bác h c ọ ngư i
ờ Nga Đ. I. Men-đê-lê-ép, mà còn là thành quả lao đ ng ộ không m t ệ m i ỏ c a nhi u
ề thế hệ các nhà bác h c ". B ng ằ nh ng ữ hi u ể bi t ế về l ch ị sử Hóa h c, ọ em hãy vi t ế kho ng 6 dòng đ ả l ể àm sáng t ý ki ỏ n t ế rên. Câu 2: (4,0 đi m ể ) 2.1. M t ộ h c ọ sinh ti n ế hành thí nghi m ệ : Cân 1 c c ố th y ủ tinh, ghi k t ế qu
ả cân (gam) m1, thêm b t ộ NaHCO3, cân l i ạ (gồm c c ố và ch t ấ r n ắ trong c c ) đư c
m2 gam; nung trên ng n ọ l a ử đèn c n, ồ cân l i ạ , đư c ợ m3 gam; l p ậ l i ạ thao tác nung- cân 2 l n ầ n a, ữ l n ầ lư t ợ đư c ợ m4, m5 gam. Th c ự hi n ệ thí nghi m ệ trên 2 l n ầ n a ữ . K t ế quả K t ế m1 m2 m3 m4 m5 (TN1, TN2, TN3). quả K t
ế quả cân (làm tròn đ n ế 1 số th p ậ phân) đư c ợ 22, 47, 45, 40, 38, TN1 ghi l i ạ trong b ng bên. ả 3 5 6 7 2 24, 58, 45, 45, 45, a. Thí nghi m ệ nào có k t ế quả cân cu i ố cùng TN2 6 2 8 8 8
(m5) là vô lí? Vì sao? 23, 40, 38, 37, 35, TN3 b. Trong thí nghi m ệ nào, sau l n ầ nung cu i ố 5 3 8 1 3 cùng, vẫn còn NaHCO3 ch a ư bị nhi t ệ phân h t ế ? Tính kh i ố lư ng N ợ aHCO3 còn l i ạ . 2.2. Hỗn h p
X gồm Al, Fe. Cho 22,0 gam X ph n ả ng ứ hoàn toàn v i ớ lư ng ợ dư Cl2, thu đư c 85,9 gam ợ muối. Tính % kh i ố lư ng c ợ a ủ Fe trong X. Câu 3. (4.0 đi m ể ). Cho b ng ả thông tin dư i ớ đây v nhi ề t ệ đ s ộ ôi c a ủ các ch t ấ : Khí gas dùng để đun n u ấ ở h
ộ gia đình (sau đây Ch t CH4 C2H6 C3H8 C4H10 t0s (0C) -161,6 -88,6 -42,1 -0,5 g i ọ t t
ắ là khí gas) là h n ỗ h p ợ khí hóa l ng ỏ có thành phần ch y ủ u g ế ồm C3H8, C4H10. Khi s n ả xu t ấ khí gas, ngư i ờ ta thêm vào m t ộ ch t ấ X có mùi đ c t ặ r ng. ư
a. Khi rò rỉ ra kh i ỏ bình ch a, ứ khí gas có xu hư ng ớ bay lên hay tích t ụ trên m t ặ đ t ấ ? Vì sao? b. T i
ạ sao CH4, C2H6 không đư c
ợ dùng làm khí gas hóa l ng đ ỏ đun n ể u ấ h ở gi ộ a đình? M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) c. M t ộ lo i
ạ khí gas (giả sử chỉ ch a
ứ C3H8 và C4H10) có kh i ố lư ng ợ riêng 2,4 gam/ lít (đktc). Xác đ nh % ị th t ể ích c a ủ C3H8 trong khí gas đó. d. Ch t
X nói trên là h p ợ ch t ấ h u ữ c
ơ (C, H, S), có phân t ử lư ng ợ b ng ằ 48, trong đó C và H l n ầ lư t ợ chi m ế 25% và 8,3% về kh i ố lư ng; ợ nguyên tử S thể hi n
ệ hóa trị II. Xác đ nh ị công th c phân t ứ , công ử th c c ứ u t ấ o c ạ a ủ X. Vì sao ngư i
ờ ta thêm X vào hỗn h p khí ợ gas?
e. Cho các thao tác: (1). T t ắ ngu n l ồ a ử (n u có ế
), khóa van bình, đóng van đi u áp; ề (2). Mở thoáng các c a, ử dùng d ng ụ cụ thủ công như ch i ổ , qu t ạ tay, bìa carton, ... đ ể đ y ẩ khí gas ra ngoài; (3). Ki m ể tra v t ị rí rò r .ỉ Khi phát hi n r ệ ò r kh ỉ í gas: - Cần th c ự hi n các t ệ hao tác trên theo th t ứ t ự h nào? ế - Vì sao không đư c b ợ t ậ , t t ắ các công t c, t ắ hi t ế b đi ị n t ệ rong nhà? Câu 4. (4,0 đi m ể )
Chất Y là axit cacboxylic đa ch c, ứ có nhi u ề trong qu ả kh ế chua, rau d n, ề ... Phân t ử khối c a ủ Y b ng ằ 90. Ở th n, ậ mu i ố t o ạ thành b i ở anion c a ủ Y v i ớ cation canxi thư ng ờ tích t , ụ hình thành s i ỏ (chi m ế kho ng 80% thành ph n kh ối lư ng ợ c a s i ỏ th n ).
a. Xác định công th c phân ứ t , vi ử t ế công th c c ứ u t ấ o c ạ a ủ Y.
b. Vì sao ăn nhi u kh ề chua, ế rau d n ề s h ẽ n ch ạ ế s h ự p t ấ h canxi ụ c a c ủ t ơ h ? ể c. Vi t ế phư ng ơ trình hóa h c ọ c a ủ các ph n ả ng ứ gi a ữ Y v i ớ các ch t ấ sau: NaOH; KHCO3 d ; ư KMnO4 và H2SO4 (t o
ạ thành MnSO4 và các chất khác). d. Chỉ đư c ợ dùng dung d ch ị NaHCO3, ng ố nghi m ệ và ng ố hút nhỏ gi t ọ (không ng i ), trình bày phư ng ơ pháp để phân bi t ệ các ch t ấ l ng ỏ và dung d ch ị không màu sau: d u ầ d a, ừ rư u et ợ ylic, Y, CaCl2, NaOH. Câu 5. (4 đi m ể ) Trong các trư ng ờ h p ợ (A) (B) (C) (D) ngư i ờ Trường Chất X Ch t ấ Y Ch t ấ Z ta thêm từ từ dung d ch ị ch a ứ ch t ấ X vào dung hợp (A) HCl Na dịch ch a ứ ch t ấ Y, t o ạ thành ch t ấ Z (theo b ng ả 2CO3 CO2 (B) HCl NaAlO2 Al(OH)3 bên). (C) NaOH AlCl3 Al(OH)3 (D) H2SO4 KHCO3 CO2 a. Vi t ế phư ng ơ trình hóa h c ọ các ph n ả ng ứ có th x ể y ả ra ở mỗi trư ng h ờ p t ợ rên. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
b. Cho các đồ thị đư c ợ đánh số t ừ (1) đ n ế (4) (hình bên), bi u ể di n ễ sự phụ thu c ộ c a ủ số mol
chất Z sinh ra trong hệ (tr c ụ tung) vào số mol
chất X (trục hoành) đư c ợ thêm từ từ vào dung dịch ch a ứ ch t ấ Y. Bi t ế đ n
ơ vị (mol) trên tr c ụ tung và t c ụ hoành đư c
ợ vẽ theo tỉ lệ 1:1. Mỗi trư ng ờ h p ( ợ A), (B), (C), (D) tư ng ơ ng v ứ i ớ đ t ồ h nào t ị rong hình v ? ẽ Vì sao? c. Đối v i ớ trư ng ờ h p ợ (B), bi t ế r ng ằ dung d ch ị ch t ấ Z ch a
ứ 0,2 mol NaAlO2, căn cứ đồ thị tư ng ơ ng t ứ rong hình v , hãy xác ẽ đ nh s ị ố mol HCl đã dùng. ----------HẾT------------ H c ọ sinh đư c ợ s d ng ụ b ng H
TTH các nguyên t hóa h c. H và t
ên thí sinh………………………………………………………Số báo danh: … HƯ N Ớ G DẪN GIẢI Câu 1. (4,0 đi m ể )
1.1. Cho ô chữ (hình bên) gồm 8 hàng ngang, 1 c t ộ t khóa và t ừ hông tin g i ợ ý dư i ớ đây:
- Hàng 1: C, O2, P, Cl2,… thu c ộ lo i ạ đ n ơ K M 1 chất này. P H I I
- Hàng 2: Tên nhóm IIA trong b ng ả h ệ th ng ố M T O 2
tuần hoàn các nguyên tố hóa h c ( ọ HTTH). K I E H X B O - Hàng 3: Lo i ạ h p ợ ch t ấ c a ủ oxi v i ớ m t ộ 3 O I T A Z nguyên tố b t ấ kì, ph n ả ng ứ đư c ợ v i ớ axit, t o ạ E T A N 4 thành muối. M - Hàng 4: H p ợ ch t ấ là thành ph n ầ hóa h c ọ X T L O H D R I C 5 chính c a khí ủ thiên nhiên. A I C I 6 H - Hàng 5: M t ộ h p ợ ch t ấ c a ủ clo, có trong L
dịch vị dạ dày, giúp tiêu hóa th c ăn. ứ 7 K A I M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h otlin U e: 084 283 45 85 O N N H 8 L G T I


zalo Nhắn tin Zalo