Đề HSG Hóa 9 Sở Trà Vinh năm 2023 có đáp án

2 K 1 K lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 14 đề thi HSG Hóa 9 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.1 K 1.5 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 9 Sở Trà Vinh năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1965 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
T NH TRÀ VINH
Đ CHÍNH TH C
thi g m có 02 trang)
Đ THI CH N H C SINH GI I L P 9
NĂM H C: 2022 – 2023
Môn thi: Hóa h c
Th i gian: 150 phút (không k th i gian giao đ )
Câu 1. (3,0 đi m)
1. Vi t các ph ng trình ph n ng (ghi rõ đi u ki n n u có) theo s đ chuy n hóaế ươ ế ơ
sau:
(1) (2) (4) (5)
2 3 3 3 2 3
(6) (7) (8)
3 2
Al Al O Al(NO ) KAlO Al(OH)
Fe FeCl CuCl
2. T các ch t ban đ u: mu i ăn, n c, đá vôi. Hãy vi t ph ng trình hóa h c (ghi ướ ế ươ
rõ đi u ki n n u có) đ đi u ch các ch t sau: ế ế
a. N c clo.ướ b. N c Gia-ven.ướ
c. Natri cacbonat. d. Canxi clorua.
Câu 2. (3,0 đi m)
1. Nêu hi n t ng, gi i thích và vi t ph ng trình ph n ng (n u có) khi: ượ ế ươ ế
a. Nh t t dung d ch NaOH đ n d vào dung d ch Al ế ư
2
(SO
4
)
3
.
b. D n 2,5 mol CO
2
l i t t qua dung d ch ch a 1,0 mol Ba(OH)
2
cho đ n khi ph nế
ng x y ra hoàn toàn, l y dung d ch đem đun nóng.
2. Tr n dung d ch AgNO
3
v i dung d ch H
3
PO
4
không th y t o thành k t t a. Khi ế
thêm dung d ch NaOH vào dung d ch h n h p trên l i có xu t hi n k t t a màu vàng. Ti p ế ế
t c thêm dung d ch HCl vào k t t a vàng th y xu t hi n k t t a tr ng. Gi i thích các hi n ế ế
t ng x y ra và vi t các ph ng trình hóa h c ch ng minh.ượ ế ươ
Câu 3. (4,0 đi m)
1. b n kim lo i đ ng riêng bi t không nhãn g m: Ba, Fe, Al, Ag. Ch dùng
dung d ch H
2
SO
4
loãng, b ng ph ng pháp hóa h c hãy nh n bi t t ng kim lo i trên. ươ ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2. Cho a gam dung d ch H
2
SO
4
loãng n ng đ ph n trăm (C%) tác d ng hoàn toàn
v i h n h p hai kim lo i K Fe (l y d so v i l ng ph n ng). Sau khi ph n ng hóa ư ượ
h c x y ra hoàn toàn, kh i l ng khí sinh ra0,04694a gam. Hãy tính n ng đ ph n trăm ượ
c a dung d ch H
2
SO
4
(C%) đã dùng.
Câu 4. (2,0 đi m)
1. Ph i tr n dung d ch HCl 0,3M v i dung d ch HCl 0,8M theo t l th tích nh th ư ế
nào đ đ c dung d ch HCl 0,5M? ượ
2. Khi hòa tan m t l ng oxit c a kim lo i hóa tr II b ng m t l ng v a đ dung ượ ượ
d ch H
2
SO
4
14,00%, sau khi ph n ng hóa h c x y ra hoàn toàn, ng i ta thu đ c m t ườ ượ
dung d ch mu i có n ng đ 16,22%. Xác đ nh công th c c a oxit trên.
Câu 5. (4,0 đi m)
Đ t cháy h t a gam cacbon trong oxi thu đ c h n h p khí A g m CO CO ế ượ
2
. Cho
h n h p khí A đi t t qua ng s đ ng 23,200 gam Fe
3
O
4
đun nóng đ n ph n ng k tế ế
thúc thu đ c ch t r n B ch a 3 ch t (Fe, FeO, Feượ
3
O
4
) khí D duy nh t. H p th hoàn
toàn D b i dung d ch Ba(OH)
2
thu đ c 19,700 gam k t t a dung d ch X. Đun nóng Xượ ế
thu thêm 14,775 gam k t t a thì k t thúc ph n ng. Cho toàn b ch t r n B vào dung d chế ế
CuSO
4
d , sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thì l ng CuSOư ượ
4
đã ph n ng 0,030 mol;
đ ng th i thu đ c 21,840 gam ch t r n E. ượ
1. Vi t các ph ng trình hóa h c x y ra.ế ươ
2. Tính a và kh i l ng h n h p khí A. ượ
Câu 6. (4,0 đi m)
D n 10,08 lít (đo đktc) h n h p A g m các khí metan, etilen axetilen t t qua
bình đ ng dung d ch n c brom th y 56,00 gam brom b m t màu. M t khác, đ t cháy ướ
hoàn toàn 20,00 gam h n h p A, sau ph n ng thu đ c 61,60 gam khí CO ượ
2
. Bi t các thế
tích khí đ u đo đi u ki n tiêu chu n.
1. Tính thành ph n ph n trăm theo th tích c a m i khí có trong h n h p A.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2. D n toàn b khí CO
2
sinh ra đi qua 1,00 lít dung d ch Ca(OH)
2
1,00M thu đ c aượ
gam mu i. Tính giá tr a.
----------H T---------
Chú ý: Thí sinh đ c phép s d ng b ng tu n hoàn các nguyên t hóa h cượ
H NG D N GI IƯỚ
Câu 1. (3,0 đi m)
1. Vi t các ph ng trình ph n ng (ghi rõ đi u ki n n u có) theo s đ chuy n hóaế ươ ế ơ
sau:
(1) (2) (4) (5)
2 3 3 3 2 3
(6) (7) (8)
3 2
Al Al O Al(NO ) KAlO Al(OH)
Fe FeCl CuCl
(1)
2 2 3
4Al + 3O 2Al O
(2)
2 3 3 3 3 2
Al O + 6HNO 2Al(NO ) + 3H O
(3)
3 3 3 2 3 4 3
Al(NO ) + 3NH + 3H O Al(OH) + 3NH NO
(4)
3 2 2
Al(OH) + KOH KAlO + 2H O
(5)
2 2 2 3 3
KAlO + CO + 2H O KHCO + Al(OH)
(6)
(7)
0
t
2 3
2Fe + 3Cl 2FeCl
(8)
2. T các ch t ban đ u: mu i ăn, n c, đá vôi. Hãy vi t ph ng trình hóa h c (ghi ướ ế ươ
rõ đi u ki n n u có) đ đi u ch các ch t sau: ế ế
a. N c clo.ướ b. N c Gia-ven.ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
c. Natri cacbonat. d. Canxi clorua.
0
dpdd
2 2 2
mn
2 2
2 2
t
3 2
2 2 3 2
as
2 2
2 2
2NaCl + 2H O 2NaOH + Cl + H
Cl + H O HCl + HClO
Cl + 2NaOH NaCl + NaClO + H O
CaCO CaO + CO
2NaOH + CO Na CO + H O
H + Cl 2HCl
CaO + 2HCl CaCl + H O
Câu 2. (3,0 đi m)
1. Nêu hi n t ng, gi i thích và vi t ph ng trình ph n ng (n u có) khi: ượ ế ươ ế
a. Nh t t dung d ch NaOH đ n d vào dung d ch Al ế ư
2
(SO
4
)
3
.
b. D n 2,5 mol CO
2
l i t t qua dung d ch ch a 1,0 mol Ba(OH)
2
cho đ n khi ph nế
ng x y ra hoàn toàn, l y dung d ch đem đun nóng.
a) Khi nh t t dung d ch NaOH đ n d vào dung d ch Al ế ư
2
(SO
4
)
3
thì th y:
+ xu t hi n k t t a d ng keo, màu tr ng ế
+ k t t a l n d n đ n c c đ i r i tan d n đ n h t.ế ế ế ế
2 4 3 2 4 3
3 2 2
6NaOH + Al (SO ) 3Na SO + 2Al(OH)
NaOH + Al(OH) NaAlO + 2H O
b)
2
2
CO
Ba(OH)
n
2,5
= = 2,5 > 2
n 1,0
nên ph n ng ch t o mu i axit:
2 2 3 2
2CO + Ba(OH) Ba(HCO )
Đun nóng dung d ch th y xu t hi n k t t a: ế
0
t
3 2 3 2 2
Ba(HCO ) BaCO + CO + H O
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2. Tr n dung d ch AgNO
3
v i dung d ch H
3
PO
4
không th y t o thành k t t a. Khi ế
thêm dung d ch NaOH vào dung d ch h n h p trên l i có xu t hi n k t t a màu vàng. Ti p ế ế
t c thêm dung d ch HCl vào k t t a vàng th y xu t hi n k t t a tr ng. Gi i thích các hi n ế ế
t ng x y ra và vi t các ph ng trình hóa h c ch ng minh.ượ ế ươ
- Khi thêm NaOH, H
3
PO
4
đ c trung hòa t o mu i; ti p đó mu i natriphoptphat t oượ ế
k t t a màu vàng v i AgNOế
3
3 4 3 4 2
3 4 3
3NaOH + H PO Na PO + 3H O
Na PO + AgNO
3 4 3 4 2
3 4 3 3 4 3
3NaOH + H PO Na PO + 3H O
Na PO + 3AgNO Ag PO + 3NaNO
- Thêm dung d ch HCl vào k t t a vàng th y xu t hi n k t t a tr ng: ế ế
3 4 3 4
Ag PO + 3HCl 3AgCl + H PO
Câu 3. (4,0 đi m)
1. b n kim lo i đ ng riêng bi t không nhãn g m: Ba, Fe, Al, Ag. Ch dùng
dung d ch H
2
SO
4
loãng, b ng ph ng pháp hóa h c hãy nh n bi t t ng kim lo i trên. ươ ế
- L y m i kim lo i ra nh ng l ng nh đ làm m u th , đánh s . Cho l n l t t ng ượ ượ
m u th tác d ng v i dung d ch H
2
SO
4
loãng.
+ M u th nào không tan thì đó là Ag
+ có 2 m u th tan và t o khí không màu, đó là Al và Fe
2 4(l) 2 4 3 2
2 4(l) 4 2
2Al + 3H SO Al (SO ) + 3H
Fe + H SO FeSO + H
+ M u th nào v a tan, v a t o khí không màu, v a t o k t t a thì đó là Ba ế
2 2 2
2 2 4 4 2
Ba 2H O Ba(OH) + H
Ba(OH) + H SO BaSO + 2H O
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) S G Ở IÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O ĐỀ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ L P Ớ 9 T N Ỉ H TRÀ VINH NĂM H C Ọ : 2022 – 2023 Môn thi: Hóa h c ĐỀ CHÍNH TH C (Đ t
ề hi gồm có 02 trang) Th i
ờ gian: 150 phút (không k t ể h i ờ gian giao đ ) ề Câu 1. (3,0 đi m ể ) 1. Vi t ế các phư ng ơ trình ph n ả ng ứ (ghi rõ đi u ề ki n ệ n u ế có) theo s ơ đ ồ chuy n ể hóa sau: (1) (2) (4) (5)
Al   Al O   Al(NO )   KAlO   Al(OH) 2 3 3 3 2 3 (6) (7) (8)
  Fe   FeCl   CuCl 3 2 2. Từ các ch t ấ ban đ u: ầ mu i ố ăn, nư c, ớ đá vôi. Hãy vi t ế phư ng ơ trình hóa h c ọ (ghi rõ đi u ki ề ện n u có) ế đ đi ể u ch ề ế các ch t ấ sau: a. Nư c ớ clo. b. Nư c G ớ ia-ven. c. Natri cacbonat. d. Canxi clorua. Câu 2. (3,0 đi m ể ) 1. Nêu hiện tư ng, gi ợ i ả thích và vi t ế phư ng t ơ rình ph n ả ng ( ứ n u có) ế khi: a. Nh t ỏ t ừ dung d ừ ch N ị aOH đ n d ế vào dung d ư ch ị Al2(SO4)3. b. D n ẫ 2,5 mol CO2 l i ộ từ từ qua dung d ch ị ch a ứ 1,0 mol Ba(OH)2 cho đ n ế khi ph n ả ng x ứ y r
ả a hoàn toàn, lấy dung dịch đem đun nóng. 2. Tr n ộ dung d ch ị AgNO3 v i ớ dung d ch ị H3PO4 không th y ấ t o ạ thành k t ế t a. ủ Khi thêm dung d ch ị NaOH vào dung d ch ị h n ỗ h p ợ trên l i ạ có xu t ấ hi n ệ k t ế t a ủ màu vàng. Ti p ế t c ụ thêm dung d ch ị HCl vào k t ế t a ủ vàng th y ấ xu t ấ hi n ệ k t ế t a ủ tr ng. ắ Gi i ả thích các hi n ệ tư ng x ợ y ả ra và vi t ế các phư ng t ơ rình hóa h c ch ọ ng ứ minh. Câu 3. (4,0 đi m ể ) 1. Có b n ố kim lo i ạ đ ng ự riêng bi t ệ không có nhãn g m
ồ : Ba, Fe, Al, Ag. Chỉ dùng
dung dịch H2SO4 loãng, b ng ph ằ ư ng ơ pháp hóa h c ọ hãy nh n bi ậ t ế t ng ki ừ m lo i ạ trên. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 2. Cho a gam dung d ch ị H2SO4 loãng có n ng ồ độ ph n ầ trăm (C%) tác d ng ụ hoàn toàn v i ớ h n ỗ h p ợ hai kim lo i ạ K và Fe (l y ấ d ư so v i ớ lư ng ợ ph n ả ng) ứ . Sau khi ph n ả ng ứ hóa h c ọ x y ả ra hoàn toàn, kh i ố lư ng
ợ khí sinh ra là 0,04694a gam. Hãy tính n ng ồ đ ộ ph n ầ trăm c a dung d ủ ịch H2SO4 (C%) đã dùng. Câu 4. (2,0 đi m ể ) 1. Ph i ả tr n ộ dung d ch ị HCl 0,3M v i ớ dung d ch ị HCl 0,8M theo t ỉl ệ th ể tích nh ư thế nào đ đ ể ư c ợ dung dịch HCl 0,5M? 2. Khi hòa tan m t ộ lư ng ợ oxit c a ủ kim lo i ạ hóa trị II b ng ằ m t ộ lư ng ợ v a ừ đ ủ dung
dịch H2SO4 14,00%, sau khi ph n ả ng ứ hóa h c ọ x y ả ra hoàn toàn, ngư i ờ ta thu đư c ợ m t ộ
dung dịch muối có nồng đ 16,22% ộ . Xác đ nh công t ị h c c ứ a ủ oxit trên. Câu 5. (4,0 đi m ể ) Đ t ố cháy h t
ế a gam cacbon trong oxi thu đư c ợ h n ỗ h p ợ khí A g m ồ CO và CO2. Cho hỗn h p
ợ khí A đi từ từ qua ng ố sứ đ ng
ự 23,200 gam Fe3O4 đun nóng đ n ế ph n ả ng ứ k t ế thúc thu đư c ợ ch t ấ r n ắ B ch a ứ 3 ch t
ấ (Fe, FeO, Fe3O4) và khí D duy nh t ấ . H p ấ thụ hoàn toàn D b i ở dung d ch ị Ba(OH)2 thu đư c ợ 19,700 gam k t ế t a ủ và dung d ch ị X. Đun nóng X thu thêm 14,775 gam k t ế t a ủ thì k t ế thúc ph n ả ng. ứ Cho toàn b ộ ch t ấ r n ắ B vào dung d ch ị CuSO4 d , ư sau khi ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn thì lư ng ợ CuSO4 đã ph n ả ng ứ là 0,030 mol; đồng th i
ờ thu được 21,840 gam ch t ấ r n E ắ . 1. Vi t ế các phư ng ơ trình hóa h c ọ x y r ả a. 2. Tính a và khối lư ng h ợ n h ỗ p khí ợ A. Câu 6. (4,0 đi m ể )
Dẫn 10,08 lít (đo ở đktc) h n ỗ h p ợ A g m
ồ các khí metan, etilen và axetilen từ t ừ qua bình đ ng ự dung d ch ị nư c ớ brom th y
ấ có 56,00 gam brom b ịm t ấ màu. M t ặ khác, đ t ố cháy hoàn toàn 20,00 gam h n ỗ h p ợ A, sau ph n ả ng ứ thu đư c ợ 61,60 gam khí CO2. Bi t ế các thể tích khí đ u đo ề đi ở u ki ề n t ệ iêu chu n. ẩ 1. Tính thành ph n ph ầ n t ầ răm theo th t ể ích c a ủ m i ỗ khí có trong h n h ỗ p ợ A. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
2. Dẫn toàn bộ khí CO2 sinh ra đi qua 1,00 lít dung d ch ị Ca(OH)2 1,00M thu đư c ợ a gam muối. Tính giá tr a. ị ----------H T Ế ---------
Chú ý: Thí sinh đư c phép s d ng b ng t
u n hoàn các nguyên t hóa h c HƯ N Ớ G DẪN GIẢI Câu 1. (3,0 đi m ể ) 1. Vi t ế các phư ng ơ trình ph n ả ng ứ (ghi rõ đi u ề ki n ệ n u ế có) theo s ơ đ ồ chuy n ể hóa sau: (1) (2) (4) (5)
Al   Al O   Al(NO )   KAlO   Al(OH) 2 3 3 3 2 3 (6) (7) (8)
  Fe   FeCl   CuCl 3 2 (1) 4Al + 3O  2Al O 2 2 3
(2) Al O + 6HNO  2Al(NO ) + 3H O 2 3 3 3 3 2
(3) Al(NO ) + 3NH + 3H O  Al(OH) + 3NH NO 3 3 3 2 3 4 3
(4) Al(OH) + KOH  KAlO + 2H O 3 2 2
(5) KAlO + CO + 2H O  KHCO + Al(OH) 2 2 2 3 3 0 t
(6) 2Al  Fe O   Al O + 2Fe 2 3 2 3 0 t (7) 2Fe + 3Cl   2FeCl 2 3
(8) 2FeCl + Cu  CuCl + 2FeCl 3 2 2 2. Từ các ch t ấ ban đ u: ầ mu i ố ăn, nư c, ớ đá vôi. Hãy vi t ế phư ng ơ trình hóa h c ọ (ghi rõ đi u ki ề ện n u có) ế đ đi ể u ch ề ế các ch t ấ sau: a. Nư c ớ clo. b. Nư c G ớ ia-ven. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) c. Natri cacbonat. d. Canxi clorua. dpdd 2NaCl + 2H O     2NaOH + Cl + H 2 mn 2 2 Cl + H O  HCl + HClO 2 2
Cl + 2NaOH  NaCl + NaClO + H O 2 2 0 t CaCO   CaO + CO 3   2 2NaOH + CO  Na CO + H O 2 2 3 2 as H + Cl   2HCl 2 2 CaO + 2HCl  CaCl + H O 2 2 Câu 2. (3,0 đi m ể ) 1. Nêu hiện tư ng, gi ợ i ả thích và vi t ế phư ng t ơ rình ph n ả ng ( ứ n u có) ế khi: a. Nh t ỏ t ừ dung d ừ ch N ị aOH đ n d ế vào dung d ư ch ị Al2(SO4)3. b. D n ẫ 2,5 mol CO2 l i ộ từ từ qua dung d ch ị ch a ứ 1,0 mol Ba(OH)2 cho đ n ế khi ph n ả ng x ứ y r
ả a hoàn toàn, lấy dung dịch đem đun nóng. a) Khi nh t ỏ t ừ dung d ừ ch N ị aOH đ n d ế ư vào dung d ch ị Al2(SO4)3 thì th y: ấ + xu t ấ hi n k ệ t ế t a d ủ ng ạ keo, màu tr ng ắ + k t ế t a l ủ n d ớ n đ ầ n c ế c ự đ i ạ r i ồ tan d n đ ầ n h ế t ế .
6NaOH + Al (SO )  3Na SO + 2Al(OH) 2 4 3 2 4 3  NaOH + Al(OH)  NaAlO + 2H O 3 2 2 nCO 2,5 2 = = 2,5 > 2 n 1,0 b) Vì Ba(OH)2 nên ph n ả ng ứ chỉ t o m ạ u i ố axit: 2CO + Ba(OH)  Ba(HCO ) 2 2 3 2 Đun nóng dung dịch th y xu ấ t ấ hi n k ệ t ế t a: ủ 0 t
Ba(HCO )   BaCO  + CO  + H O 3 2 3 2 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo