Đề HSG Hóa 9 Sở Tuyên Quang năm 2023 có đáp án

1 K 498 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 14 đề thi HSG Hóa 9 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5 K 2.5 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 9 Sở Tuyên Quang năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(995 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
TUYÊN QUANG
Đ CHÍNH TH C
Đ THI CH N H C SINH GI I L P 9
NĂM H C: 202 2 – 2023
Môn: Hóa h c
Th i gian: 150 phút
(không k th i gian giao đ )
Câu 1. (4,0 đi m)
1.1. Cho bi t s đ c u t o nguyên t c a các nguyên t X, Y, Z, T nh sau:ế ơ ư
a) D a vào s đ trên hãy xác đ nh s proton, s l p electron s electron l p ơ
ngoài cùng c a X, Y, Z, T.
b) X, Y, Z, T kim lo i hay phi kim? So sánh m c đ ho t đ ng hóa h c c a các
phi kim v i nhau và các kim lo i v i nhau. Gi i thích.
1.2. Tìm các ch t đ thay cho các ch cái t A
1
, A
2
, …, A
7
, sau đó hoàn thành các
ph ng trình hóa h c theo s đ sau (ghi rõ đi u ki n ph n ng n u có).ươ ơ ế
A
1
+ Cl
2
KCl + A
2
(1) KCl + H
2
O A
3
+ Cl
2
+ H
2
(2)
A
3
+ Cl
2
A
4
+ KCl + H
2
O (3) A
4
KCl + A
5
+ A
6
(4)
A
4
KCl + A
6
(5) A
3
+ Cl
2
KCl + A
7
+ H
2
O (6)
Bi t: Aế
1
h p ch t g m 2 nguyên t , trong đó ch a 32,7731% kali theo kh i
l ng; Aượ
4
có ch a 31,836% kali theo kh i l ng; A ượ
6
là ch t khí đi u ki n th ng. ườ
1.3. 4 dung d ch không màu đ ng trong 4 l không dán nhãn g m các ch t sau:
NaHSO
4
, Na
2
SO
3
, Mg(HCO
3
)
2
Ba(HCO
3
)
2
. Ch dùng cách đun nóng (không dùng thêm
hóa ch t khác) hãy trình bày cách phân bi t m i dung d ch trên vi t ph ng trình hóa ế ươ
h c các ph n ng x y ra.
L i gi i
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
1.1.
a)
X Y Z T
S proton 9 12 17 19
S l p electron 2 3 3 4
S electron l p ngoài
cùng
7 2 7 1
b)
X là phi kim vì có 7 electron l p ngoài cùng, thu c chu kì 2, nhóm VIIA.
Y là kim lo i vì có 2 electron l p ngoài cùng, thu c chu kì 3, nhóm IIA.
Z là phi kim vì có 7 electron l p ngoài cùng, thu c chu kì 3, nhóm VIIA.
T là kim lo i vì có 1 electron l p ngoài cùng, thu c chu kì 4, nhóm IA.
X ho t đ ng h n Z trong cùng 1 nhóm A, theo chi u đi n tích h t nhân tăng ơ
tính phi kim gi m.
T ho t đ ng h n Y theo chi u đi n tích h t nhân tăng, trong cùng 1 nhóm A ơ
tính kim lo i tăng, trong cùng 1 chu kì tính kim lo i gi m.
1.2.
A
1
h p ch t g m 2 nguyên t , trong đó ch a 32,7731% kali theo kh i l ng ượ
A
1
là KBr.
A
2
là Br
2
.
A
3
là KOH.
A
4
có ch a 31,836% kali theo kh i l ng ượ A
4
là KClO
3
.
A
5
là KClO
4
.
A
6
là ch t khí đi u ki n th ng ườ A
6
là O
2
.
Các PTHH x y ra:
(1) 2KBr + Cl
2
2KCl + Br
2
(2) 2KCl + 2H
2
O
ñpdd
coù maøng ngaên
2KOH + Cl
2
+ H
2
(3) 6KOH + 3Cl
2
o
t
KClO
3
+ 5KCl + 3H
2
O
(4) 2KClO
3
o
t
KCl + KClO
4
+ O
2
(5) 2KClO
3
o
2
t
MnO
2KCl + 3O
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(6) Cl
2
+ KOH KCl + KClO + H
2
O
1.3.
- Trích m i dung d ch m t ít làm m u th .
- Đun nóng l n l t t ng ng nghi m trên tháy có các hi n t ng sau: ượ ượ
+ Nhóm 1: Không th y hi n t ng: NaHSO ượ
4
, Na
2
SO
3
.
+ Nhóm 2: Xu t hi n k t t a màu tr ng: Mg(HCO ế
3
)
2
và Ba(HCO
3
)
2
.
Mg(HCO
3
)
2
o
t
MgCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Ba(HCO
3
)
2
o
t
BaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
- Cho các dung d ch nhóm 1 l n l t tác d ng v i các dung d ch nhóm 2 s k t ượ ế
qu nh sau: ư
NaHSO
4
Na
2
SO
3
Mg(HCO
3
)
2
Có khí thoát ra Không có hi n t ng ượ
Ba(HCO
3
)
2
Có k t t a và khí thoát raế Có k t t aế
Mg(HCO
3
)
2
+ 2NaHSO
4
MgSO
4
+ Na
2
SO
4
+ 2CO
2
+ 2H
2
O
Ba(HCO
3
)
2
+ 2NaHSO
4
BaSO
4
+ Na
2
SO
4
+ 2CO
2
+ 2H
2
O
Ba(HCO
3
)
2
+ Na
2
SO
3
BaSO
4
+ 2NaHCO
3
Câu 2. (4,0 đi m)
2.1. Nung h n h p ch t r n g m Al và Fe
2
O
3
trong đi u ki n không có không khí, sau
m t th i gian đ c h n h p ch t r n X. Ch t r n X b hòa tan m t phân trong dung ượ
d ch NaOH khí Y thoát ra. Hòa tan hoàn toàn X trong dung d ch HCl d thu đ c ư ượ
dung d ch Z, dung d ch Z có kh năng hòa tan đ c kim lo i Cu t o thành dung d ch T. ượ
Xác đ nh các ch t trong X, Z, T và khí Y. Vi t ph ng trình hóa h c các ph n ng ế ươ
x y ra.
2.2. H p ch t E là mu i cacbonat c a kim lo i M.
a) Hòa tan hoàn toàn 8,40 gam E trong dung d ch HCl d thu đ c 2,24 lít khí CO ư ượ
2
( đktc). Xác đ nh công th c mu i cacbonat.
b) A m t khoáng v t quan tr ng c a kim lo i M có ch a thành ph n mu i E. Đ
ti n hành xác đ nh công th c c a khoáng v t A, ng i ta nung 50,2 gam A 1200ế ườ
o
C thu
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
đ c 20 gam oxit c a M, khí COượ
2
12,6 gam H
2
O. Hãy xác đ nh công th c c a khoáng
v t A. Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn. ế
L i gi i
2.1.
- Ch t r n X có Al d , Fe, Al ư
2
O
3
và Fe
2
O
3
d .ư
2Al + Fe
2
O
3
o
t
2Fe + Al
2
O
3
X tác d ng v i NaOH t o ra khí Y là H
2
.
Al
2
O
3
+ 2NaOH 2NaAlO
2
+ H
2
O
2Al + 2NaOH + H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2
X tác d ng v i HCl d : ư
Al
2
O
3
+ 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
O
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
Fe
2
O
3
+ 6HCl 2FeCl
3
+ 3H
2
O
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
- Dung d ch Z có: AlCl
3
, FeCl
3
, FeCl
2
.
Z tác d ng v i Cu:
2FeCl
3
+ Cu 2FeCl
2
+ CuCl
2
- Dung d ch TAlCl
3
, FeCl
2
, CuCl
2
và có th có FeCl
3
.
2.2.
a) G i mu i cacbonat E là M
2
(CO
3
)
x
.
PTHH: M
2
(CO
3
)
x
+ 2xHCl 2MCl
x
+ xCO
2
+ xH
2
O
Theo PT (2M +60x) gam x mol
Theo bài 8,4 gam 0,1 mol
2M 60x x
M 12x
8,4 0,1
Ta có:
n 1 2 3
M 12 (lo i) 24 (Mg) 36 (lo i)
Công th c c a mu i cacbonat là MgCO
3
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b)
2
CO
m 50,2 20 12,6 17,6 gam
Ta có s đ ph n ng: A ơ
o
t
MgO + CO
2
+ H
2
O
0,5 0,4 0,7 (mol)
Do
2
MgO CO
n n
Trong A có MgO ho c Mg(OH)
2
.
+ Tr ng h p 1: A có MgO ườ
Ta có:
3 2
MgCO MgO H O
n : n : n 0,4 : 0,1: 0,7 4 :1: 7
Công th c c a khoáng v t A là 4MgCO
3
.MgO.7H
2
O.
+ Tr ng h p 2: A có Mg(OH)ườ
2
2
Mg(OH)
n 0,5 0,4 0,1 mol
Ph n ng nhi t phân: Mg(OH)
2
o
t
MgO + H
2
O
2
H O
n 0,7 0,1 0,6 mol
Ta có:
3 2 2
MgCO Mg(OH) H O
n : n : n 0,4 : 0,1: 0,6 4 :1: 6
Công th c c a khoáng v t A là 4MgCO
3
.Mg(OH)
2
.6H
2
O.
Câu 3. (4,0 đi m)
3.1. Hiđrocacbon E công th c phân t C
4
H
8
c u t o hóa h c t ng t nh ươ ư
etilen. Bi t r ng các h p ch t h u c đ c đi m c u t o hóa h c gi ng nhau s ế ơ
tính ch t hóa h c t ng t nhau. ươ
a) Vi t công th c c u t o thu g n c a ch t E.ế
b) Bi t E khi ph n ng c ng v i HBr thu đ c hai s n ph m h u c m chế ượ ơ
cacbon không phân nhánh. Xác đ nh công th c c u t o c a E vi t ph ng trình hóa ế ươ
h c c a ph n ng.
c) Hiđrocacbon T có cùng công th c phân t v i E nh ng ch ch a các liên k t đ n ư ế ơ
trong phân t . T ng t nh CH ươ ư
4
, khi chi u sáng h n h p T và Clế
2
x y ra ph n ng th ế
nguyên t Cl vào nguyên t H thu đ c 3 s n ph m h u c ch ch a 1 nguyên t Cl ượ ơ
trong phân t . Đ xu t công th c c u t o c a T.
3.2.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O ĐỀ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GIỎI L P Ớ 9 TUYÊN QUANG NĂM H C Ọ : 2022 – 2023 Môn: Hóa h c ĐỀ CHÍNH TH C Th i ờ gian: 150 phút (không k t ể h i ờ gian giao đ ) ề Câu 1. (4,0 đi m ể ) 1.1. Cho bi t
ế sơ đồ cấu t o nguyên t ạ c ử a
ủ các nguyên tố X, Y, Z, T nh s ư au: a) D a
ự vào sơ đồ trên hãy xác đ nh ị số proton, số l p
ớ electron và số electron l p ớ ngoài cùng c a ủ X, Y, Z, T.
b) X, Y, Z, T là kim lo i ạ hay phi kim? So sánh m c ứ đ ộ ho t ạ đ ng ộ hóa h c ọ c a ủ các phi kim v i ớ nhau và các kim lo i ạ v i ớ nhau. Gi i ả thích. 1.2. Tìm các ch t
ấ để thay cho các chữ cái từ A1, A2, …, A7, sau đó hoàn thành các phư ng t ơ rình hóa h c t ọ heo s đ ơ s ồ au (ghi rõ đi u ề ki n ph ệ n ả ng n ứ u có) ế . A1 + Cl2  KCl + A2 (1) KCl + H2O  A3 + Cl2 + H2 (2) A3 + Cl2  A4 + KCl + H2O (3) A4  KCl + A5 + A6 (4) A4  KCl + A6 (5) A3 + Cl2  KCl + A7 + H2O (6) Bi t ế : A1 là h p ợ ch t ấ g m ồ 2 nguyên t , ố trong đó có ch a ứ 32,7731% kali theo kh i ố lư ng; ợ A4 có ch a 31,836% ứ kali theo khối lư ng; ợ A6 là chất khí đi ở u ki ề n t ệ hư ng. ờ 1.3. Có 4 dung d ch ị không màu đ ng
ự trong 4 lọ không dán nhãn g m ồ các ch t ấ sau:
NaHSO4, Na2SO3, Mg(HCO3)2 và Ba(HCO3)2. Chỉ dùng cách đun nóng (không dùng thêm hóa ch t
ấ khác) hãy trình bày cách phân bi t ệ m i ỗ dung d ch ị trên và vi t ế phư ng ơ trình hóa h c các ọ ph n ả ng x ứ y ả ra. L i ờ giải M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 1.1. a) X Y Z T Số proton 9 12 17 19 Số l p el ớ ectron 2 3 3 4 Số electron l p ớ ngoài 7 2 7 1 cùng b)
X là phi kim vì có 7 electron l p ngoài ớ cùng, thu c chu kì ộ 2, nhóm VIIA. Y là kim lo i ạ vì có 2 electron l p
ớ ngoài cùng, thu c chu kì ộ 3, nhóm IIA.
Z là phi kim vì có 7 electron l p ngoài ớ cùng, thu c chu ộ kì 3, nhóm VIIA. T là kim lo i
ạ vì có 1 electron l p ngoài ớ cùng, thu c chu kì ộ 4, nhóm IA. X ho t ạ đ ng ộ h n
ơ Z vì trong cùng 1 nhóm A, theo chi u ề đi n ệ tích h t ạ nhân tăng tính phi kim gi m ả . T ho t ạ đ ng ộ h n ơ Y vì theo chi u ề đi n ệ tích h t
ạ nhân tăng, trong cùng 1 nhóm A tính kim lo i
ạ tăng, trong cùng 1 chu kì tính kim lo i ạ gi m ả . 1.2. A1 là h p ợ ch t ấ g m ồ 2 nguyên t , ố trong đó có ch a ứ 32,7731% kali theo kh i ố lư ng ợ  A1 là KBr. A2 là Br2. A3 là KOH. A4 có ch a 31,836% ứ kali theo khối lư ng ợ  A4 là KClO3. A5 là KClO4. A6 là chất khí đi ở u ki ề n t ệ hư ng ờ  A6 là O2. Các PTHH x y r ả a: (1) 2KBr + Cl2  2KCl + Br2 ñpdd (2) 2KCl + 2H      coù maøng ngaên 2O 2KOH + Cl2 + H2 o (3) 6KOH + 3Cl t   2 KClO3 + 5KCl + 3H2O o (4) 2KClO t   3 KCl + KClO4 + O2 o t    (5) 2KClO MnO 3 2 2KCl + 3O2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
(6) Cl2 + KOH  KCl + KClO + H2O 1.3. - Trích mỗi dung d ch m ị t ộ ít làm m u t ẫ h . ử - Đun nóng lần lư t ợ t ng ừ ng nghi ố m
ệ trên tháy có các hi n t ệ ư ng ợ sau: + Nhóm 1: Không th y hi ấ n t ệ ư ng: ợ NaHSO4, Na2SO3. + Nhóm 2: Xu t ấ hi n k ệ t ế t a m ủ àu tr ng: ắ Mg(HCO3)2 và Ba(HCO3)2. o Mg(HCO t   3)2 MgCO3 + CO2 + H2O o Ba(HCO t   3)2 BaCO3 + CO2 + H2O - Cho các dung d ch ị nhóm 1 l n ầ lư t ợ tác d ng ụ v i ớ các dung d ch ị nhóm 2 s ẽ có k t ế qu nh ả s ư au: NaHSO4 Na2SO3 Mg(HCO3)2 Có khí thoát ra Không có hi n t ệ ư ng ợ Ba(HCO3)2 Có k t ế t a ủ và khí thoát ra Có k t ế t a ủ
Mg(HCO3)2 + 2NaHSO4  MgSO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4  BaSO4  + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Na2SO3  BaSO4  + 2NaHCO3 Câu 2. (4,0 đi m ể ) 2.1. Nung h n ỗ h p ợ ch t ấ r n ắ g m ồ Al và Fe2O3 trong đi u ề ki n
ệ không có không khí, sau m t ộ th i ờ gian đư c ợ h n ỗ h p ợ ch t ấ r n ắ X. Ch t ấ r n ắ X bị hòa tan m t ộ phân trong dung
dịch NaOH và có khí Y thoát ra. Hòa tan hoàn toàn X trong dung d ch ị HCl d ư thu đư c ợ
dung dịch Z, dung dịch Z có kh năng hòa ả tan đư c ki ợ m lo i ạ Cu t o t ạ hành dung d ch ị T. Xác đ nh ị các ch t
ấ có trong X, Z, T và khí Y. Vi t ế phư ng ơ trình hóa h c ọ các ph n ả ng ứ x y r ả a. 2.2. H p ch ợ ất E là mu i ố cacbonat c a ki ủ m lo i ạ M.
a) Hòa tan hoàn toàn 8,40 gam E trong dung d ch ị HCl d ư thu đư c ợ 2,24 lít khí CO2 ( đkt ở c). Xác đ nh công ị th c m ứ u i ố cacbonat. b) A là m t ộ khoáng v t ậ quan tr ng ọ c a ủ kim lo i ạ M có ch a ứ thành ph n ầ mu i ố E. Để ti n ế hành xác đ nh ị công th c ứ c a ủ khoáng v t ậ A, ngư i ờ ta nung 50,2 gam A ở 1200oC thu M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) đư c ợ 20 gam oxit c a
ủ M, khí CO2 và 12,6 gam H2O. Hãy xác đ nh ị công th c ứ c a ủ khoáng v t ậ A. Bi t ế các ph n ả ng x ứ y ả ra hoàn toàn. L i ờ giải 2.1. - Chất r n X ắ có Al d , Fe, ư Al2O3 và Fe2O3 d . ư o 2Al + Fe t   2O3 2Fe + Al2O3 X tác d ng v ụ i ớ NaOH t o ạ ra khí Y là H2.
Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O
2Al + 2NaOH + H2O  2NaAlO2 + 3H2 X tác d ng v ụ i ớ HCl d : ư Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 - Dung d ch Z ị có: AlCl3, FeCl3, FeCl2. Z tác d ng v ụ i ớ Cu: 2FeCl3 + Cu  2FeCl2 + CuCl2 - Dung d ch ị
T có AlCl3, FeCl2, CuCl2 và có th có FeC ể l3. 2.2. a) G i
ọ muối cacbonat E là M2(CO3)x. PTHH:
M2(CO3)x + 2xHCl  2MClx + xCO2 + xH2O Theo PT (2M +60x) gam x mol Theo bài 8,4 gam 0,1 mol 2M  60x x   M 1  2x 8,4 0,1 Ta có: n 1 2 3 M 12 (lo i ạ ) 24 (Mg) 36 (lo i ạ ) Công th c c ứ a m ủ u i ố cacbonat là MgCO3. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo