Đề HSG Hóa 9 Sở Yên Bái năm 2023 có đáp án

596 298 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 14 đề thi HSG Hóa 9 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.1 K 1.5 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 9 Sở Yên Bái năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(596 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
T NH YÊN BÁI
KỲ THI CH N H C SINH GI I THCS
Năm h c 2022 – 2023
Khoá thi ngày 02 tháng 03 năm 2023
Đ CHÍNH TH C
thi g m có 05 câu 02 trang)
Môn thi: Hoá h c
Th i gian : 150 phút (không k th i gian giao đ )
Câu 1. (3,0 đi m)
1. Hai nguyên t X, Y thu c hai chu liên ti p c a cùng m t nhóm A trong b ng tu n hoàn ế
các nguyên t hóa h c. T ng s h t c b n c a hai nguyên t X, Y b ng 96, trong đó t ng ơ
s h t mang đi n nhi u h n s h t không mang đi n là 32. Xác đ nh hai nguyên t X, Y. ơ
2. Vi t ph ng trình hóa h c x y ra (n u có) trong các thí nghi m sau:ế ươ ế
a. Cho dung d ch Ca(OH)
2
vào dung d ch Ca(OH)
2
.
b. Cho dung d ch FeCl
3
vào dung d ch Na
2
CO
3
.
c. S c khí SO
2
vào dung d ch brom.
d. S c khí Cl
2
vào dung d ch NaOH loãng đi u ki n th ng. ườ
Câu 2. (3,0 đi m)
1. Cho b n ch t X, Y, Z, T ng v i công th c d ng không quen thu c H
8
SN
2
O
4
;
H
10
CuSO
9
; H
20
Na
2
CO
13
; H
4
N
2
O
3
.
a. Vi t công th c phân t đúng c a m i ch t.ế
b. Ch n m t thu c th thích h p đ nh n bi t các ch t trên trong b n dung d ch riêng bi t. ế
Vi t các ph ng trình hóa h c x y ra.ế ươ
2. Đ t cháy hoàn toàn 12 gam mu i sunfua c a kim lo i R (hóa tr II) thu đ c ch t r n ượ A
khí B. Hòa tan h t ế A b ng m t l ng v a đ dung d ch H ượ
2
SO
4
24,5% thu đ c dungượ
d ch mu i n ng đ 33,33%. Khi làm l nh mu i xu ng nhi t đ th p h n thì m t ơ
l ng tinh th mu i ng m n c ượ ướ Y tách ra kh i l ng 15,625 gam. Dung d ch bão hòa ượ
còn l i nhi t đ đó có n ng đ 22,54%. Xác đ nh R và công th c c a Y.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 3. (3,0 đi m)
1. Đ đi u ch clo trong công nghi p, ng i ta ti n hành đi n phân dung d ch NaCl bão hòa ế ườ ế
b ng bình đi n phân có màng ngăn x p.
a. Vi t ph ng trình ph n ng đi n phân và nêu vai trò c a màng ngăn x p.ế ươ
b. Gi i thích t o sao c c d ng làm b ng than chì mà không làm b ng s t. ư
2. Hòa tan hoàn toàn h n h p Al Al
2
O
3
trong 200 mL dung d ch HCl a mol/l thu đ cượ
dung d ch X. Cho t t V mL dung d ch NaOH 1M vào X, kh i l ng k t t a m (gam) ph ượ ế
thu c vào th tích dung d ch NaOH đ c bi u di n b ng đ th bên. Tính giá tr c a ượ a.
3. Khí SO
2
do các nhà máy th i ra m t trong nh ng nguyên nhân gây ô nhi m không khí.
Tiêu chu n qu c t quy đ nh: N u trong không khí n ng đ SO ế ế
2
v t quá 30.10ượ
-6
mol/m
3
thì
coi nh không khí b ô nhi m SOư
2
. Khi ti n hành phân tích 40 lít không khí m t thành phế
th y có ch a 0,024 mg SO
2
. Không khí thành ph đó có b ô nhi m SO
2
không?
Câu 4. (4,0 đi m)
1. Nung nóng 37,92 gam h n h p A g m Fe
x
O
y
FeCO
3
trong không khí đ n kh i l ngế ượ
không đ i thu đ c khí ượ B và 33,6 gam Fe
2
O
3
duy nh t. Cho khí B h p th hoàn toàn vào 180
mL dung d ch Ba(OH)
2
0,5M thu đ c 11,82 gam k t t a.ượ ế
a. Vi t các ph ng trình hóa h c x y ra.ế ươ
b. Xác đ nh công th c hóa h c c a Fe
x
O
y
.
2. Cho m gam h n h p X g m ba kim lo i Al, Fe, Cu vào dung d ch CuSO
4
d , sau ph nư
ng x y ra hoàn toàn thu đ c 35,2 gam kim lo i. M t khác, hòa tan hoàn toàn h n h p ượ X
vào 500 mL dung d ch HCl 2M đ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ c 8,96 lít khí ế ượ
H
2
(đktc), dung d ch Ym
1
gam ch t r n.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a. Vi t các ph ng trình hóa h c x y ra và tìm giá tr c a ế ươ m
1
.
b. Cho t t dung d ch NaOH 2M vào dung d ch Y và khu y đ u đ n khi th y b t đ u xu t ế
hi n k t t a thì dùng h t ế ế V lít dung d ch NaOH 2M, ti p t c cho ti p dung d ch NaOH vào ế ế
đ n khi k t t a không s thay đ i thì l ng dung d ch NaOH 2M đã dùng h t 600 mL.ế ế ượ ế
Tìm các giá tr mV.
Câu 5. (3,0 đi m)
1. Methane đ c đi u ch trong phòng thí nghi m b ng cách đun nóng h n h p ch t r nượ ế
g m CH
3
COONa, NaOH và CaO theo s đ nh hình bên.ơ ư
a. Vi t ph ng trình hóa h c x y ra trong thí nghi m.ế ươ
T i sao có th thu khí methane theo ph ng pháp nh hình v ? ươ ư
b. Đ làm thí nghi m trên thành công và an toàn, trong quá trình làm c n l u ý nh ng gì? ư
2. 5 bình khí riêng bi t không dán nhãn ch a: C
2
H
6
, C
2
H
4
, SO
2
, C
2
H
2
, CO
2
. Trình bày
ph ng pháp hóa h c đ nh n ra các khí trên. Vi t ph ng trình hóa h c x y ra n u có.ươ ế ươ ế
Câu 6.(4,0 đi m)
1. Cho m gam h n h p g m canxi canxi cacbua (t l s mol 1:1) tác d ng h t v i n c ế ướ
d thu đ c h n h p khí ư ượ X. L y toàn b X cho qua ch t xúc tác Ni, nung nóng thu đ c ượ
h n h p Y g m C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
2
H
2
H
2
. S c Y vào dung d ch Br
2
d thì kh i l ng bìnhư ượ
brom tăng 6 gam thoát ra 3,36 lít h n h p khí Z t kh i so v i hidro 8. Đ t cháy
hoàn toàn h n h p Y c n V lít không khí (đktc).
a. Vi t các ph ng trình hóa h c x y ra.ế ươ
b. Tính các giá tr c a mV.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2. Đ t cháy hoàn toàn a gam h n h p A g m C
3
H
8
O
3
, C
2
H
4
O
2
, C
3
H
6
O
3
glucoz (Cơ
6
H
12
O
6
)
c n V
1
(lít) khí O
2
(đktc) thu đ c 44 gam COượ
2
19,8 gam n c. Vi t các ph ng trìnhướ ế ươ
hóa h c x y ra, tính giá tr c a aV
1
.
H NG D N GI IƯỚ
Câu 1. (3,0 đi m)
1. Hai nguyên t X, Y thu c hai chu liên ti p c a cùng m t nhóm A trong b ng tu n hoàn ế
các nguyên t hóa h c. T ng s h t c b n c a hai nguyên t X, Y b ng 96, trong đó t ng ơ
s h t mang đi n nhi u h n s h t không mang đi n là 32. Xác đ nh hai nguyên t X, Y. ơ
2. Vi t ph ng trình hóa h c x y ra (n u có) trong các thí nghi m sau:ế ươ ế
a. Cho dung d ch Ca(OH)
2
vào dung d ch Ca(HCO
3
)
2
.
b. Cho dung d ch FeCl
3
vào dung d ch Na
2
CO
3
.
c. S c khí SO
2
vào dung d ch brom.
d. S c khí Cl
2
vào dung d ch NaOH loãng đi u ki n th ng. ườ
H ng d n gi iướ
1. S h t p trung bình c a 1 nguyên t là:
96
16
6
X, Y thu c chu kì nh
Gi s
X Y
p p
X X Y Y
X
X X Y Y
Y
Y X
2p n 2p n 96
p 12
2p n 2p n 32
p 20
p p 8
V y nguyên t X là Mg (magnesium)
Y là Ca (calcium)
2.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a. Ca(OH)
2
+ Ca(HCO
3
)
2
2CaCO
3
+ 2H
2
O
b. 2FeCl
3
+ 3Na
2
CO
3
+ 3H
2
O
2Fe(OH)
3
+ 6NaCl + 3CO
2
c. SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O
H
2
SO
4
+ 2HBr
d. Cl
2
+ 2NaOH
NaClO + NaCl + H
2
O
Câu 2. (3,0 đi m)
1. Cho b n ch t X, Y, Z, T ng v i công th c d ng không quen thu c H
8
SN
2
O
4
;
H
10
CuSO
9
; H
20
Na
2
CO
13
; H
4
N
2
O
3
.
a. Vi t công th c phân t đúng c a m i ch t.ế
b. Ch n m t thu c th thích h p đ nh n bi t các ch t trên trong b n dung d ch riêng bi t. ế
Vi t các ph ng trình hóa h c x y ra.ế ươ
2. Đ t cháy hoàn toàn 12 gam mu i sulfur c a kim lo i R (hóa tr II) thu đ c ch t r n ượ A
khí B. Hòa tan h t ế A b ng m t l ng v a đ dung d ch H ượ
2
SO
4
24,5% thu đ c dung d chượ
mu i n ng đ 33,33%. Khi làm l nh mu i xu ng nhi t đ th p h n thì m t l ng ơ ượ
tinh th mu i ng m n c ướ Y tách ra có kh i l ng 15,625 gam. Dung d ch bão hòa còn l i ượ
nhi t đ đó có n ng đ 22,54%. Xác đ nh R và công th c c a Y.
H ng d n gi iướ
1.
a.
X: (NH
4
)
2
SO
4
Y: CuSO
4
.5H
2
O Z: Na
2
CO
3
.10H
2
O T: NH
4
NO
3
b.
- Trích m i l m t ít làm m u th .
- Cho các m u th l n l t tác d ng v i dung d ch Ba(OH) ượ
2
:
+ Khí mùi khai: NH
4
NO
3
+ K t t a tr ng và khí mùi khai: (NHế
4
)
2
SO
4
+ K t t a tr ng: Naế
2
CO
3
.10H
2
O
+ K t t a xanh lam: CuSOế
4
.5H
2
O
Ph ng trình hóa h c:ươ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) S G Ở IÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O KỲ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ THCS T N Ỉ H YÊN BÁI Năm h c 2022 – 2023
Khoá thi ngày 02 tháng 03 năm 2023 Môn thi: Hoá h c Th i
ờ gian: 150 phút (không k t ể h i ờ gian giao đ ) ĐỀ CHÍNH TH C
(Đề thi gồm có 05 câu 02 trang)
Câu 1. (3,0 đi m ể ) 1. Hai nguyên t ố X, Y thu c ộ hai chu kì liên ti p ế c a ủ cùng m t ộ nhóm A trong b ng ả tu n ầ hoàn các nguyên tố hóa h c. ọ T ng ổ số h t ạ cơ b n ả c a ủ hai nguyên t ử X, Y b ng ằ 96, trong đó t ng ổ số h t ạ mang đi n nhi ệ u h ề n s ơ ố h t ạ không mang đi n l ệ à 32. Xác đ nh hai ị nguyên t X ố , Y. 2. Vi t ế phư ng t ơ rình hóa h c x ọ y ả ra (n u có) ế trong các thí nghi m ệ sau: a. Cho dung d ch C ị
a(OH)2 vào dung dịch Ca(OH)2. b. Cho dung d ch
ị FeCl3 vào dung dịch Na2CO3. c. S c
ụ khí SO2 vào dung dịch brom. d. S c khí ụ
Cl2 vào dung dịch NaOH loãng đi ở u ki ề n t ệ hư ng. ờ
Câu 2. (3,0 đi m ể ) 1. Cho bốn ch t ấ X, Y, Z, T ng ứ v i ớ công th c ứ ở d ng ạ không quen thu c ộ H8SN2O4; H10CuSO9; H20Na2CO13; H4N2O3. a. Vi t ế công th c phân t ứ đúng c ử a ủ mỗi ch t ấ . b. Ch n ọ m t ộ thu c ố th ử thích h p ợ đ ể nh n ậ bi t ế các ch t ấ trên trong b n ố dung d ch ị riêng bi t ệ . Vi t ế các phư ng ơ trình hóa h c ọ x y r ả a. 2. Đ t
ố cháy hoàn toàn 12 gam mu i ố sunfua c a ủ kim lo i
R (hóa trị II) thu đư c ợ ch t ấ r n ắ A
và khí B. Hòa tan h t ế A b ng ằ m t ộ lư ng ợ v a ừ đủ dung d ch ị H2SO4 24,5% thu đư c ợ dung dịch mu i ố có n ng
ồ độ 33,33%. Khi làm l nh ạ mu i ố xu ng ố nhi t ệ độ th p ấ h n ơ thì có m t ộ lư ng ợ tinh thể mu i ố ng m ậ nư c ớ Y tách ra có kh i ố lư ng ợ 15,625 gam. Dung d ch ị bão hòa còn l i ạ nhi ở t ệ đ đó có n ộ ng đ ồ 22,54% ộ . Xác đ nh ị R và công th c c ứ a ủ Y. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Câu 3. (3,0 đi m ể ) 1. Để đi u ề ch cl ế o trong công nghi p, ng ệ ư i ờ ta ti n hành đi ế n phân dung d ệ ch N ị aCl bão hòa b ng ằ bình đi n phân ệ có màng ngăn x p. ố a. Vi t ế phư ng t ơ rình ph n ả ng đi ứ n phân và nêu vai ệ trò c a m ủ àng ngăn x p. ố b. Gi i ả thích t o s ạ ao c c d ự ng l ư àm b ng
ằ than chì mà không làm b ng ằ s t ắ .
2. Hòa tan hoàn toàn h n ỗ h p
ợ Al và Al2O3 trong 200 mL dung d ch
ị HCl a mol/l thu đư c ợ dung d ch
X. Cho từ từ V mL dung d ch
ị NaOH 1M vào X, kh i ố lư ng ợ k t ế t a ủ m (gam) phụ thu c ộ vào th t ể ích dung d ch N ị aOH đư c ợ bi u di ể n b ễ ng đ ằ t ồ h bên. ị Tính giá tr c ị a ủ a.
3. Khí SO2 do các nhà máy th i ả ra là m t ộ trong nh ng
ữ nguyên nhân gây ô nhi m ễ không khí. Tiêu chuẩn quốc t ế quy đ nh: ị N u ế trong không khí n ng đ ồ SO ộ -6 2 vư t ợ quá 30.10 mol/m3 thì
coi như không khí bị ô nhi m ễ SO2. Khi ti n
ế hành phân tích 40 lít không khí ở m t ộ thành phố thấy có ch a
ứ 0,024 mg SO2. Không khí t
ở hành phố đó có b ô nhi ị m ễ SO2 không?
Câu 4. (4,0 đi m ể )
1. Nung nóng 37,92 gam h n ỗ h p
A gồm FexOy và FeCO3 trong không khí đ n ế kh i ố lư ng ợ không đổi thu đư c khí ợ
B và 33,6 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí B hấp thụ hoàn toàn vào 180
mL dung dịch Ba(OH)2 0,5M thu đư c ợ 11,82 gam k t ế t a. ủ a. Vi t ế các phư ng ơ trình hóa h c ọ x y r ả a. b. Xác đ nh công ị th c hóa h ứ c c ọ a ủ FexOy. 2. Cho m gam h n ỗ h p ợ X g m ồ ba kim lo i ạ Al, Fe, Cu vào dung d ch ị CuSO4 d , ư sau ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn thu đư c ợ 35,2 gam kim lo i ạ . M t
ặ khác, hòa tan hoàn toàn h n ỗ h p ợ X vào 500 mL dung d ch ị HCl 2M đ n ế khi ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn thu đư c ợ 8,96 lít khí
H2(đktc), dung dịch Ym1 gam chất r n. ắ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) a. Vi t ế các phư ng ơ trình hóa h c ọ x y r ả a và tìm giá tr c ị a ủ m1. b. Cho t ừ t ừ dung d ch ị NaOH 2M vào dung d ch ị Y và khu y ấ đ u ề đ n ế khi th y ấ b t ắ đ u ầ xu t ấ hiện k t ế t a ủ thì dùng h t ế V lít dung d ch ị NaOH 2M, ti p ế t c ụ cho ti p ế dung d ch ị NaOH vào đ n ế khi k t ế t a ủ không có sự thay đ i ổ thì lư ng ợ dung d ch ị NaOH 2M đã dùng h t ế 600 mL. Tìm các giá tr ị mV.
Câu 5. (3,0 đi m ể ) 1. Methane đư c ợ đi u
ề chế trong phòng thí nghi m ệ b ng ằ cách đun nóng h n ỗ h p ợ ch t ấ r n ắ
gồm CH3COONa, NaOH và CaO theo s đ ơ nh ồ ư hình bên. a. Vi t ế phư ng t ơ rình hóa h c x ọ y ả ra trong thí nghi m ệ . T i ạ sao có th t
ể hu khí methane theo phư ng ơ pháp nh hì ư nh v ? ẽ b. Để làm thí nghi m
ệ trên thành công và an toàn, trong quá trình làm c n l ầ u ý nh ư ng ữ gì?
2. Có 5 bình khí riêng bi t ệ không dán nhãn ch a:
ứ C2H6, C2H4, SO2, C2H2, CO2. Trình bày phư ng ơ pháp hóa h c đ ọ ể nh n r ậ a các khí trên. Vi t ế phư ng ơ trình hóa h c ọ x y r ả a n u có. ế
Câu 6.(4,0 đi m ể ) 1. Cho m gam h n ỗ h p ợ g m
ồ canxi và canxi cacbua (t ỉl ệ s ố mol 1:1) tác d ng ụ h t ế v i ớ nư c ớ dư thu đư c ợ h n ỗ h p ợ khí X. L y
ấ toàn bộ X cho qua ch t
ấ xúc tác Ni, nung nóng thu đư c ợ hỗn h p
Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. S c ụ Y vào dung d ch ị Br2 dư thì kh i ố lư ng ợ bình
brom tăng 6 gam và thoát ra 3,36 lít h n ỗ h p
ợ khí Z có tỉ kh i ố so v i ớ hidro là 8. Đ t ố cháy hoàn toàn hỗn h p
Y cần V lít không khí (đktc). a. Vi t ế các phư ng ơ trình hóa h c ọ x y r ả a. b. Tính các giá tr c ị a ủ mV. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 2. Đ t
ố cháy hoàn toàn a gam h n ỗ h p
A gồm C3H8O3, C2H4O2, C3H6O3 và glucozơ (C6H12O6)
cần V1 (lít) khí O2 (đktc) thu đư c
ợ 44 gam CO2 và 19,8 gam nư c. ớ Vi t ế các phư ng ơ trình hóa h c ọ x y r ả a, tính giá tr c ị a ủ aV1. HƯ N Ớ G DẪN GIẢI
Câu 1. (3,0 đi m ể ) 1. Hai nguyên t ố X, Y thu c ộ hai chu kì liên ti p ế c a ủ cùng m t ộ nhóm A trong b ng ả tu n ầ hoàn các nguyên tố hóa h c. ọ T ng ổ số h t ạ cơ b n ả c a ủ hai nguyên t ử X, Y b ng ằ 96, trong đó t ng ổ số h t ạ mang đi n nhi ệ u h ề n s ơ ố h t ạ không mang đi n l ệ à 32. Xác đ nh hai ị nguyên t X ố , Y. 2. Vi t ế phư ng t ơ rình hóa h c x ọ y ả ra (n u có) ế trong các thí nghi m ệ sau: a. Cho dung d ch C ị
a(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2. b. Cho dung d ch
ị FeCl3 vào dung dịch Na2CO3. c. S c
ụ khí SO2 vào dung dịch brom. d. S c khí ụ
Cl2 vào dung dịch NaOH loãng đi ở u ki ề n t ệ hư ng. ờ Hư ng d ẫn gi i 96 1  6  1. Số h t
ạ p trung bình c a 1 nguyên t ủ l ử à: 6 X, Y thu c chu ộ kì nhỏ Giả s ử p  p X Y 2p  n  2p  n 9  6 X X Y Y  p 1  2 X 2p  n  2p  n 3  2 X X Y Y  p 2  0   Y p  p 8 Y X   V y
ậ nguyên tố X là Mg (magnesium) Y là Ca (calcium) 2. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo