Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều (đề 5)

230 115 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 31 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 môn Toán 11 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(230 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT105
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Mt bánh xe
72
răng. Số đo góc (tính theo đơn vị radian) bánh xe đã
quay được khi di chuyn
10
răng là
A.
6
; B.
36
; C.
5
18
; D.
3
.
Câu 2. Điểm cuối của góc lượng giác
góc phần tư thứ mấy nếu
sin ,cos

cùng
dấu?
A. Thứ II; B. Thứ IV;
C. Thứ II hoặc IV; D. Thứ I hoặc III.
Câu 3. Giả sử các biểu thức đều có nghĩa, công thức nào sau đây là sai?
A.
22
sin cos 1


; B.
2
2
1
1 tan
cos

;
C.
2
2
1
1 cot
sin

; D.
tan cot 1


.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
trên đường tròn lượng giác gọi điểm
M
là điểm
biểu diễn của góc
3
. Lấy điểm
N
đối xứng với
M
qua trục
Oy
. Khi đó
N
điểm biểu diễn của góc có số đo bằng bao nhiêu?
A.
3
; B.
3

; C.
; D.
3

.
Câu 5. Cho góc
thỏa mãn
tan cot 2


. Giá trị của biểu thức
22
tan cotP


A.
1P
; B.
2P
; C.
3P
; D.
4P
.
Câu 6. Rút gọn biểu thức
cos cos sin sinM a b a b a b a b
ta được
A.
2
1 2sinMb
; B.
2
1 2sinMb
;
C.
2
1 2sin aM 
; D.
2
1 2sin aM 
.
Câu 7. Hàm số
y f x
(có tập xác định
D
) m số lẻ nếu với
xD
thì
xD
A.
f x f x
; B.
f x f x
;
C.
f x f x
; D.
f x f x
.
Câu 8. Trong các hàm số
sinyx
,
cosyx
,
tanyx
,
cotyx
, có bao nhiêu hàm
số tuần hoàn chu kì
2
?
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 9. Hàm số
cotyx
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số
cotyx
nghịch biến trên khoảng hay đoạn nào dưới đây?
A.
3
;
22





; B.
;0
2



; C.
0;
; D. .
Câu 10. Tập xác định
D
của hàm số
1 sin2 1 sin2y x x
A.
D 
; B.
D R
;
C.
5
2 ; 2 ,
66
D k k k




Z
; D.
5 13
2 ; 2 ,
66
D k k k




Z
.
Câu 11. Giá trnhỏ nhất của hàm số
2
cos 4cos 5y x x
A.
20
; B.
8
; C. 0; D. 9.
Câu 12. Phương trình
sin 0x
có nghiệm
A.
2
2
x k k
; B.
x k k
;
C.
2x k k
; D.
2
x k k
.
Câu 13. Nghiệm của phương trình
cot 1x 
A.
4
x k k
; B.
4
x k k
;
C.
2
4
x k k
; D.
2
4
x k k
.
Câu 14. Phương trình
cos2 cos
3
xx




có nghiệm
A.
2
3
xk

;
2
93
x k k

;
B.
2
3
xk

;
22
93
x k k

;
C.
2
3
x k k
;
D.
2 2 2
;
9 3 9 3
x k x k k
.
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị
0;3x
thỏa mãn
3tan 3 0x 
?
A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.
Câu 16. Với
*
n
, cho dãy s
n
u
số hạng tổng quát
2
1
n
un
. Năm số hạng
đầu tiên của dãy số này là
A.
1;0;3;8;16
; B.
1;4;9;16;25
; C.
0;3;8;15;24
; D.
0;3;6;9;12
.
Câu 17. Cho dãy số
n
u
với
2.
n
n
u
Số hạng
1n
u
A.
1
2 .2
n
n
u
; B.
1
21
n
n
u

; C.
1
21
n
un

; D.
1
22
n
n
u

.
Câu 18. Trong các dãy số sau, dãy số nào bị chặn dưới?
A.
:4
nn
u u n
; B.
2
: 4 5
nn
v v n n
;
C.
2
:3
nn
k k n
; D.
:2
n
nn
aa
.
Câu 19. Cho cấp số cộng
,
n
u
số hạng đầu bằng
công sai bằng
.d
Công
thức số hạng tổng quát
n
u
A.
1n
u u nd
; B.
1
1
n
u u n d
;
C.
1
1
n
u u n d
; D.
1
1
n
u u n d
.
Câu 20. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A.
1;3;6;9;12
; B.
1;4;7;10;14
; C.
1;2;4;8;16
; D.
0;4;8;12;16
.
Câu 21. Cho
n
u
cấp số cộng biết
3 13
80uu
. Tổng 15 số hạng đầu của cấp số
cộng đó bằng
A.
570
; B.
600
; C.
630
; D.
800
.
Câu 22. Cho hai đường thẳng
a
và
b
chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa
a
và
song song với
b
?
A. 0; B. 1; C. 2; D. vô số.
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
M
là trung điểm của
SA
,
N
là điểm bất kì trên
cạnh
SB
(
N
không tng với trung điểm hai đầu mút). Gọi
I
giao điểm của
MN
AB
. Điểm
I
không nằm trên mặt phẳng nào sau đây?
A.
ABC
; B.
SAB
; C.
AMNB
; D.
SAC
.
Câu 24. Hình chóp có 16 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A. 7; B. 8; C. 9; D. 10.
Câu 25. Hình chóp
.S ABC
SA SB SC
được gọi là
A. Hình chóp tam giác đều; B. Hình tứ diện;
C. Hình chóp tứ giác; D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 26. Cho tdiện
ABCD
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm của
AC
CD
.
Giao tuyến của hai mặt phẳng
MBD
ABN
A. Đường thẳng
MN
;
B. Đường thẳng
AC
;
C. Đường thẳng
BG
(
G
là trọng tâm tam giác
ACD
);
D. Đường thẳng
AH
(
H
là trực tâm tam giác
ACD
).
Câu 27. Cho tứ diện
SABC
. Gọi
, , L M N
lần lượt là các điểm trên các cạnh
, SA SB
AC
sao cho
LM
không song song với
AB
,
LN
không song song với
SC
. Mặt
phẳng
LMN
cắt các cạnh
, , AB BC SC
lần lượt tại
, , K I J
. Ba điểm nào sau đây
thẳng hàng?
A.
, , K I J
; B.
, , M I J
; C.
, , N I J
; D.
, , M K J
.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Trong các cặp
đường thẳng sau, cặp đường thẳng nào chéo nhau?
A.
AB
CD
; B.
AC
BD
; C.
SB
CD
; D.
SD
BD
.
Câu 29. Cho hai đường thẳng phân biệt
a
b
cùng thuộc mặt phẳng
.
bao
nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
a
?b
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 30. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng song song vơi đường
thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau;
B. Có đúng mt mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song;
C. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao
tuyến đó đôi một song song;
D. Nếu hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến
nếu có của chúng sẽ song song với hai đường thẳng đó.
Câu 31. Cho tứ diện
ABCD
, gọi
G
E
lần lượt là trọng tâm của tam giác
ABD
ABC
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
GE
CD
chéo nhau; B.
//GE CD
;
C.
GE
AD
cắt nhau; D.
GE
CD
cắt nhau.
Câu 32. Cho hai mặt phẳng
,PQ
cắt nhau theo giao tuyến đường thẳng
d
.
Đường thẳng
a
song song với cả hai mặt phẳng
,PQ
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
,ad
trùng nhau; B.
,ad
chéo nhau;
C.
a
song song
d
; D.
,ad
cắt nhau.
Câu 33. Cho hai đường thẳng song song
a
và
b
. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa
a
song song với
b
?
A. Một mặt phẳng; B. Hai mặt phẳng;
C. Vô số mặt phẳng; D. Không có mặt phẳng nào.
Câu 34. Cho các giả thiết sau. Giả thiết nào kết luận đường thẳng
a
song song với
mặt phẳng
?
A.
//ab
b
; B.
//ab
b
;
C.
//ab
//b
; D.
a
.
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
, gọi
I
trung điểm cạnh
SC
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đường thẳng
IO
song song với mặt phẳng
SAD
;
B. Đường thẳng
IO
song song với mặt phẳng
SAB
;
C. Mặt phẳng
IBD
cắt mặt phẳng
SAC
theo giao tuyến
OI
;
D. Mặt phẳng
IBD
cắt hình chóp
.S ABCD
theo một thiết diện là tứ giác.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải các phương trình lượng giác:
a)
2
4sin 12cos 9 0xx
;
b)
22
3sin 3 3 sin cos 3cos x x x x
.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Lấy
điểm
M
trên cạnh
AD
sao cho
3AD AM
. Gọi
,GN
lần lượt trọng tâm của tam
giác
,SAB ABC
. Chứng minh rằng
//MN SCD
//NG SAC
.
Bài 3. (1,0 điểm) Gi s mt vật dao động điều hòa xung quanh v trí cân bng theo
phương trình
2
3cos 4
3
xt



, vi
t
là thi gian tính bng giây và
x
là quãng
đưng tính bng
cm
. Hãy cho biết trong khong thi gian t 0 đến 5 giây, vật đi qua
v trí cân bng bao nhiêu ln?
-----HẾT-----
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT105
HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1
C
Câu 11
B
Câu 21
B
Câu 31
B
Câu 2
D
Câu 12
B
Câu 22
B
Câu 32
C
Câu 3
D
Câu 13
D
Câu 23
D
Câu 33
C
Câu 4
B
Câu 14
A
Câu 24
C
Câu 34
D
Câu 5
B
Câu 15
C
Câu 25
B
Câu 35
D
Câu 6
A
Câu 16
C
Câu 26
C
Câu 7
B
Câu 17
A
Câu 27
B
Câu 8
B
Câu 18
B
Câu 28
C
Câu 9
C
Câu 19
B
Câu 29
B
Câu 10
B
Câu 20
D
Câu 30
C
ng dn gii chi tiết
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
72 bánh răng tương ứng với
2
10
bánh răng tương ứng với
10 5
.2
72 18

.
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Nếu
sin ,cos

cùng dấu t
sin ,cos

cùng dương điểm cuối của góc lượng giác
ở góc phần tư thứ I;
sin ,cos

cùng âm điểm cuối của góc lượng giác
ở góc phần tư thứ III.
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Khi các biểu thức nghĩa thì
tan .cot 1

. Do đó D là phương án sai.
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Điểm
N
điểm biểu diễn của góc
trên đường tròn lượng giác, do điểm
N
đối
xứng với
M
qua trục
Oy
nên
2
33


.
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Ta có
2
2 2 2
tan cot tan cot 2tan .cot 2 2.1 2P
.
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Áp dụng công thức
cos cos sin sin cosx y x y x y
, ta được
cos cos sin sinM a b a b a b a b
2
cos cos2 1 2sin .a b a b b b


Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Hàm số
y f x
(có tập xác định
D
) hàm số lẻ nếu với
xD
thì
xD
f x f x
.
Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Các hàm số
sinyx
,
cosyx
tuần hoàn chu kì
2
.
Các hàm số
tanyx
,
cotyx
tuần hoàn chu kì
.
Vậy có 2 hàm số tuần hoàn chu kì
2
.
Câu 9.
Đáp án đúng là: C
Từ đồ thị nhận thấy hàm số
cotyx
nghịch biến trên khoảng
0;
.
Câu 10.
Đáp án đúng là: B
Ta có
1 sin2 0
1 sin2 1 ,
1 sin2 0
x
xx
x


R
.
Vậy tập xác định
D R
.
Câu 11.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
2
2
cos 4cos 5 cos 2 9y x x x
Khi đó
1 cos 1x
2
2
3 cos 2 1 1 cos 2 9xx
Do đó
2
cos 2 9 1 9 8yx
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là
8
.
Câu 12.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
sin 0x x k k
.
Câu 13.
Đáp án đúng là: D
Ta có
cot 1x 
2
4
x k k
.
Câu 14.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
22
2
3
3
cos2 cos
2
3
22
3
93
x x k
xk
xx
x x k
xk








vi
k
.
Câu 15.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
3tan 3 0x 
3
tan
36
x x k k
.
0;3x
nên
03
6
k
1 17
66
k
, mà
k
nên
0;1;2k
.
Vậy có 3 giá trị của
x
thỏa mãn.
Câu 16.
Đáp án đúng là: C
Ta
2
1
1 1 0u
;
2
2
2 1 3u
;
2
3
3 1 8u
;
2
4
4 1 15u
;
2
5
5 1 24u
;
… Suy ra năm số hạng đầu tiên của dãy số là
0
,
3
,
8
,
15
,
24
.
Câu 17.
Đáp án đúng là: A
1
1
2 2.2
nn
n
u

.
Câu 18.
Đáp án đúng là: B
2
2
4 5 2 1 1
n
u n n n
.
Vậy đây là dãy số bị chặn dưới.
Câu 19.
Đáp án đúng là: B
Công thc s hng tng quát
n
u
1
1
n
u u n d
.
Câu 20.
Đáp án đúng là: D
Dãy số
0;4;5;12;16
là cấp số cộng với
1
0u
4d
.
Câu 21.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
3 13 1 1
80 ( 2 ) ( 12 ) 80u u u d u d
1
2 14 80ud
Vậy
15 1
15 15
2 14 .80 600
22
S u d
.
Câu 22.
Đáp án đúng là: B
Trong không gian, hai đường thẳng
a
b
chéo nhau thì chỉ duy nhất mt mặt
phẳng đi qua
a
và song song với
b
.
Câu 23.
Đáp án đúng là: D
Ta có
,,I MN MN SAB MN AMNB
nên
,I SAB I AMNB
,I AB AB ABC
nên
I ABC
.
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 24.
Đáp án đúng là: C
Hình chóp
12
. ... 3
n
S A A A n
n
cạnh bên và
n
cạnh đáy nên có
2n
cạnh.
Khi đó
2 16 8nn
.
Vậy hình chóp đó có 8 mặt bên và 1 mặt đáy nên có tất cả 9 mặt.
Câu 25.
Đáp án đúng là: B
Hình chóp
.S ABC
gọi là hình chóp tam giác hay hình tứ diện.
Hình chóp tam giác (hình tứ diện) này
SA SB SC
chưa đủ dữ kiện để gọi
hình chóp tam giác đều (hình tứ diện đều) do chưa dkiện tất cả các cạnh bằng
nhau.
Câu 26.
Đáp án đúng là: C
Ta có
B ABN MBD
.
Trong mặt phẳng
ACD
gọi
G MD AN
Ta có:
G MD MBD
G ABN MBD
G AN ABN


Do đó
BG ABN MBD
.
Câu 27.
Đáp án đúng là: B
G
B
C
D
A
N
M
Ta có:
M SB
suy
M
là điểm chung của
LMN
SBC
.
I
là điểm chung của
LMN
SBC
.
J
là điểm chung của
LMN
SBC
.
Vậy
, , M I J
thẳng hàng vì cùng thuộc giao tuyến của
LMN
SBC
.
Câu 28.
Đáp án đúng là: C
//AB CD
,
AC
cắt
BD
,
SB
CD
chéo nhau,
SD
cắt
BD
.
Câu 29.
Đáp án đúng là: B
Do
a
và
b
phân biệt và đồng phẳng nên chỉ có hai vị trí tương đối có thể xảy ra
a
song song với
b
hoặc
a
cắt
.b
Câu 30.
Đáp án đúng là: C
S
A
B
C
L
M
N
I
J
K
Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến đó
đồng quy hoặc đôi một song song.
Câu 31.
Đáp án đúng là: B
Gọi
F
là trung điểm
Xét tam giác
FDC
1
3
FE FG
FC FD

nên
// .EG CD
Câu 32.
Đáp án đúng là: C
Sử dụng hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng
thì giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với đường thẳng đó.
Câu 33.
Đáp án đúng là: C
số mặt phẳng chứa
a
song song với
b
(đó là tất cả các mặt phẳng chứa
a
nhưng không chứa
b
).
Câu 34.
Đáp án đúng là: D
Theo định nghĩa đường thẳng song song mặt phẳng.
Câu 35.
Đáp án đúng là: D
Trong tam giác
SAC
O
là trung điểm
AC
,
I
là trung điểm
SC
nên
//SAIO
IO
song song với hai mặt phẳng
SAB
.SAD
Mặt phẳng
IBD
cắt
SAC
theo giao tuyến
.IO
Mặt phẳng
IBD
cắt
SBC
theo giao tuyến
BI
, cắt
SCD
theo giao tuyến
ID
, cắt
ABCD
theo giao tuyến
BD
thiết diện tạo bởi mặt phẳng
IBD
hình chóp
.S ABCD
là tam giác
.IBD
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a)
2
4sin 12cos 9 0xx
2
4cos 12cos 5 0xx
Đặt
cos , 1;1x t t
, khi đó phương trình trở thành
2
4 12 5 0tt
1
2
5
2
t tm
t ktm

Vi
1
2
t 
ta có
1
cos
2
x 
2
2
3
x k k
b)
22
3sin 3 3 sin cos 3cos *x x x x
Xét
cos 0x
suy ra
2
sin 1x
, thay vào
*
ta được
2
3sin 0 3 0x
(vô lí).
Khi đó
cos 0
2
x x k k
.
Ta có
2
* 3tan 3 3 tan 3 0xx
tan 1
tm
4
tan
tm
6
3
3
x
xk
x
xk


Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
46
x k x k k

.
Bài 2. (1,0 điểm)
Gọi
I
là trung điểm của
AB
. Khi đó
2
3
CN
CI
(do
N
là trọng tâm
ABC
)
2
1
CN
NI

.
//IB DC
nên
2
1
DN CN
NB NI

Lại có
2
3
1
DM
AD AM
MA
Do đó
2
1
CN DM
NI MA

//MN AB
// // //AB DC MN DC MN SCD
.
• Tương tự,
2
1
SG CN
GI NI

//GN SC
//GN SAC
.
Bài 3. (1,0 điểm)
Yêu cu bài toán Tìm
t
sao cho
0x
, vi
05t
Ta có
0x
2
3cos 4 0
3
t



.
2
cos 4 0
3
t



.
2
4
32
t k k

.
7
4
6
t k k
.
71
24 4
t k k
.
Ta có 0 ≤ t ≤ 5.
71
05
24 4
k
.
7 1 113
24 4 24
k
.
7 113
66
k
.
k
nên
1;0;1;...;17;18k 
, có 20 giá tr
k
tha mãn.
Vy trong khong thi gian t 0 đến 5 giây, vật đi qua vị trí cân bng 20 ln.
-----HẾT-----

Mô tả nội dung:


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 11 MÃ ĐỀ MT105 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc (tính theo đơn vị radian) mà bánh xe đã
quay được khi di chuyển 10 răng là   5  A. ; B. ; C. ; D. . 6 36 18 3
Câu 2. Điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ mấy nếu sin ,cos cùng dấu? A. Thứ II; B. Thứ IV; C. Thứ II hoặc IV; D. Thứ I hoặc III.
Câu 3. Giả sử các biểu thức đều có nghĩa, công thức nào sau đây là sai? 1 A. 2 2 sin   cos   1; B. 2 1  tan   ; 2 cos  1 C. 2 1  cot   ; D. tan  cot 1. 2 sin 
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, trên đường tròn lượng giác gọi điểm M là điểm 
biểu diễn của góc  
. Lấy điểm N đối xứng với M qua trục Oy . Khi đó N là 3
điểm biểu diễn của góc có số đo bằng bao nhiêu?     A.  ; B. ; C. ; D. . 3 3 6 3
Câu 5. Cho góc  thỏa mãn tan  cot  2 . Giá trị của biểu thức 2 2
P  tan   cot  là A. P 1; B. P  2 ; C. P  3 ; D. P  4 .
Câu 6. Rút gọn biểu thức M  cosa bcosa b  sin a bsin a b ta được A. 2
M  1  2sin b ; B. 2
M  1  2sin b ; C. 2
M  1  2sin a ; D. 2
M  1  2sin a .
Câu 7. Hàm số y f x (có tập xác định D ) là hàm số lẻ nếu với x   D thì xD
A. f x  f x ;
B. f x   f x ;
C. f x  f x  ;
D. f x   f x  .
Câu 8. Trong các hàm số y  sin x , y  cos x , y  tan x , y  cot x , có bao nhiêu hàm
số tuần hoàn chu kì 2? A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 9. Hàm số y  cot x có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y  cot x nghịch biến trên khoảng hay đoạn nào dưới đây?  3      A.  ;  ; B.  ;0 ; C. 0; ; D. .    2 2   2 
Câu 10. Tập xác định D của hàm số y  1  sin2x  1  sin2x là A. D   ; B. D  R ;  5  5 13  C. D   k2 ;   k2 ,k    Z ; D. D   k2 ; 
k2 ,k Z .    6 6   6 6 
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  cos x  4cos x  5 là A. 20  ; B. 8 ; C. 0; D. 9.
Câu 12. Phương trình sin x  0 có nghiệm là  A. x
k2 k  ;
B. x k k   ; 2 
C. x k 2 k   ; D. x
k k  . 2
Câu 13. Nghiệm của phương trình cot x  1  là   A. x  
k k  ; B. x
k k  ; 4 4   C. x
k2 k  ; D. x  
k2 k   . 4 4   
Câu 14. Phương trình cos 2x  cos x    có nghiệm là  3    2 A. x
k2 ; x    kk  ; 3 9 3  2 2 B. x
k2 ; x   kk  ; 3 9 3  C. x  
k2 k   ; 3  2 2 2 D. x    k ; x   kk  . 9 3 9 3
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị x 0;3 thỏa mãn 3tan x  3  0 ? A. 0; B. 1; C. 2; D. 3. Câu 16. Với * n
, cho dãy số u có số hạng tổng quát 2
u n 1. Năm số hạng n n
đầu tiên của dãy số này là A. 1  ;0;3;8;16; B. 1;4;9;16;25; C. 0;3;8;15;24 ; D. 0;3;6;9;12 .
Câu 17. Cho dãy số u với u  2 .n Số hạng u n n n 1  là A. u  2 .n2; B. u  2n 1; C. u
 2 n 1 ; D. u  2n  2. n 1    n 1  n 1  n 1 
Câu 18. Trong các dãy số sau, dãy số nào bị chặn dưới?
A. u  : u  4  n ; B. v
v n n  ; n  2 : 4 5 n n n n C. k  2
: k  n  3 ; D. a a   . n  : n  2 n n
Câu 19. Cho cấp số cộng u , có số hạng đầu bằng u và công sai bằng d. Công n 1
thức số hạng tổng quát u n
A. u u nd ;
B. u u n 1 d ; n 1   n 1
C. u u n  1 d ;
D. u u  1  n d . n 1   n 1  
Câu 20. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng? A. 1;3;6;9;12 ; B. 1;4;7;10;14 ; C. 1;2;4;8;16 ; D. 0;4;8;12;16 .
Câu 21. Cho u là cấp số cộng biết u u  80. Tổng 15 số hạng đầu của cấp số n  3 13 cộng đó bằng A. 570 ; B. 600; C. 630 ; D. 800 .
Câu 22. Cho hai đường thẳng a b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. 0; B. 1; C. 2; D. vô số.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M là trung điểm của SA , N là điểm bất kì trên
cạnh SB ( N không trùng với trung điểm và hai đầu mút). Gọi I là giao điểm của
MN AB . Điểm I không nằm trên mặt phẳng nào sau đây? A.  ABC  ; B.  SAB ; C.  AMNB ; D. SAC  .
Câu 24. Hình chóp có 16 cạnh thì có bao nhiêu mặt? A. 7; B. 8; C. 9; D. 10.
Câu 25. Hình chóp S.ABC SA SB SC được gọi là
A. Hình chóp tam giác đều; B. Hình tứ diện; C. Hình chóp tứ giác; D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 26. Cho tứ diện ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AC CD .
Giao tuyến của hai mặt phẳng MBD và  ABN  là
A. Đường thẳng MN ;
B. Đường thẳng AC ;
C. Đường thẳng BG ( G là trọng tâm tam giác ACD );
D. Đường thẳng AH ( H là trực tâm tam giác ACD ).
Câu 27. Cho tứ diện SABC . Gọi L, M , N lần lượt là các điểm trên các cạnh S , A SB
AC sao cho LM không song song với AB , LN không song song với SC . Mặt
phẳng LMN  cắt các cạnh AB, BC, SC lần lượt tại K, I, J . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?


zalo Nhắn tin Zalo