Đề thi giữa kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 - Đề 17

230 115 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 17 đề thi giữa kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    890 445 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 17 đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(230 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 17
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Hàm số nào sau đâu có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Xét hàm số trên đoạn . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trên các khoảng thì hàm số luôn nghịch biến.
B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên .
D. Trên các khoảng thì hàm số luôn đồng biến.
Câu 5: Nghiệm của phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Phương trình có tập nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tìm tập nghiệm của phương trình .
A. B.
C. D.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 8: Số nghiệm của phương trình trên khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Một hộp chứa bóng đèn màu đỏ khác nhau bóng đèn màu xanh khác nhau. Số cách
chọn một bóng đèn trong hộp là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Một tổ 6 học sinh nam 5 học sinh nữ. bao nhiêu cách chọn một học sinh nam một
học sinh nữ để đi tập văn nghệ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Từ các số tạo được bao nhiêu số lẻ có chữ số khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Một người cái áo khác nhau trong đó 3 áo màu trắng 2 áo màu xanh, 3 cái vạt
khác nhau trong đó 1 vạt màu đỏ 2 vạt màu vàng. Hỏi người đó bao nhiêu cách
phối một bộ đồ biết nếu chọn áo xanh thì không cà vạt màu đỏ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Số đường chéo của một lục giác lồi là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: bao nhiêu cách chọn ra 3 bạn từ một lớp 20 bạn trong đó một bạn làm lớp trưởng, một
bạn làm lớp phó, một bạn làm thủ quỹ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Số cách xếp học sinh nam và học sinh nữ thành một hàng dọc là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Phép tịnh tiến theo biến điểm thành điểm . Tìm tọa độ của vectơ tịnh tiến .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho hình bình hành . Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo véctơ
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, viết phương trình đường tròn
C
ảnh của
2 2
: 2 4 4 0x y x yC
qua phép quay
,
2
O
Q
.
A.
2 2
2 1 9x y
. B.
2 2
2 1 9.x y
C.
2
2
2 3 1 9.x y
D.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 20: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép quay biến thành chính nó
B. Phép quay tâm góc quay là phép đối xứng tâm .
C. Nếu thì .
D. Phép đối xứng tâm phép quay tâm góc quay
Câu 21: Nếu phép vị tự tỉ số biến hai điểm M, N lần lượt thành hai điểm thì
A. B.
C. D.
Câu 22: Tập xác định của hàm số
A. . B. .
C. . D. .
Câu 23: Tìm để phương trình có nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Tìm m để phương trình có nghiệm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Tổng các nghiệm trên của phương trình bằng
A. B. C. D.
Câu 26: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho hai đường thẳng song song với nhau. Trên lấy điểm phân biệt, trên lấy
điểm phân biệt. Hỏi bao nhiêu tam giác các đỉnh của được lấy từ các điểm trên hai
đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho một lớp học có 20 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn ra
3 học sinh từ lớp học mà trong đó có ít nhất 2 học sinh nữ?
A. B. C. D.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 29: Sắp xếp nam sinh và nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu
cách sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau vào các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho một lớp học có 20 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn ra
3 học sinh từ lớp học mà trong đó có ít nhất 2 học sinh nữ?
A. B. C. D.
Câu 31: Trong mặt phẳng toạ độ , cho véc . Ảnh của đường tròn
đường kính qua
A. . B. .
C. . D. .
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
ABC
biết
2;4A
,
5;1B
,
1; 2C
. Phép tịnh tiến theo
véctơ
BC

biến
ABC
thành
A B C
tương ứng các điểm. Tọa độ trọng tâm
G
của
A B C
là:
A.
4; 2G
. B.
4;2G
. C.
4; 2G
. D.
4;4G
.
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường tròn bằng nhau phương trình lần
lượt là . Giả sử phép tịnh tiến theo vectơ
biến thành . Tìm tọa độ của vectơ .
A. B. C. D.
Câu 34: Cho tam giác đều tâm . Hỏi bao nhiêu phép quay tâm góc quay , biến
tam giác trên thành chính nó?
A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Câu 35: Cho hai đường thẳng cắt nhau . bao nhiêu phép vị tự biến mỗi đường thẳng thành
chính nó.
A. B. C. D. Vô số.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 CÂU – 3 ĐIỂM).
Câu 1: Giải phương trình:
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Phép đồng dạng phép thực
hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm tỉ số phép quay tâm góc quay sbiến
đường thẳng thành đường thẳng nào sau đây?
Câu 3: bao nhiêu số tự nhiên 7 chữ số nghĩa, biết rằng chữ số 2 mặt đúng 2 lần, chữ số 3
có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt không quá một lần?
Câu 4: Thầy A câu hỏi khác nhau gồm câu khó, câu trung bình câu dễ. Từ câu
hỏi đó thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm câu hỏi khác nhau, sao cho trong
mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả câu và số câu dễ không ít hơn ?
---------- HẾT ----------
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 17
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
ĐKXĐ . Do đó tập xác định của hàm số là .
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
khi .
Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng .
Câu 3: Hàm số nào sau đâu có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
với mọi nên hàm số hàm số
chẵn, nên đồ thị sẽ đối xứng qua trục tung.
Câu 4: Xét hàm số trên đoạn . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trên các khoảng thì hàm số luôn nghịch biến.
B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên .
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 17
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 2:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng A. . B. . C. . D. . Câu 3:
Hàm số nào sau đâu có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Xét hàm số trên đoạn
. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Trên các khoảng
thì hàm số luôn nghịch biến.
B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên . D. Trên các khoảng
thì hàm số luôn đồng biến. Câu 5:
Nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Phương trình có tập nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 7:
Tìm tập nghiệm của phương trình . A. B. C. D.

Câu 8:
Số nghiệm của phương trình trên khoảng . A. . B. . C. . D. . Câu 9:
Tập nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Một hộp có chứa bóng đèn màu đỏ khác nhau và bóng đèn màu xanh khác nhau. Số cách
chọn một bóng đèn trong hộp là. A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Một tổ có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh nam và một
học sinh nữ để đi tập văn nghệ? A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Từ các số
tạo được bao nhiêu số lẻ có chữ số khác nhau? A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Một người có cái áo khác nhau trong đó 3 áo màu trắng và 2 áo màu xanh, có 3 cái cà vạt
khác nhau trong đó có 1 cà vạt màu đỏ và 2 cà vạt màu vàng. Hỏi người đó có bao nhiêu cách
phối một bộ đồ biết nếu chọn áo xanh thì không cà vạt màu đỏ. A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Số đường chéo của một lục giác lồi là. A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 bạn từ một lớp có 20 bạn trong đó một bạn làm lớp trưởng, một
bạn làm lớp phó, một bạn làm thủ quỹ? A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Số cách xếp học sinh nam và học sinh nữ thành một hàng dọc là A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Phép tịnh tiến theo biến điểm thành điểm
. Tìm tọa độ của vectơ tịnh tiến . A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho hình bình hành
. Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo véctơ là A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn  C’ là ảnh của  C  2 2 : x Q
y  2x  4 y  4 0
 qua phép quay O,   .   2    A. x 2 2
  2   y   2 2 1 9  .
B. x  2  y   1 9  . C. x 2 2     y   2 2 2 3 1 9  . D. x   1   y  2 9  .


Câu 20: Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Phép quay biến thành chính nó
B. Phép quay tâm góc quay
là phép đối xứng tâm . C. Nếu thì .
D. Phép đối xứng tâm là phép quay tâm góc quay
Câu 21: Nếu phép vị tự tỉ số biến hai điểm M, N lần lượt thành hai điểm và thì A. B. C. D.
Câu 22: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Tìm để phương trình có nghiệm. A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Tìm m để phương trình có nghiệm . A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Tổng các nghiệm trên của phương trình bằng A. B. C. D.
Câu 26: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho hai đường thẳng và
song song với nhau. Trên lấy điểm phân biệt, trên lấy
điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó được lấy từ các điểm trên hai đường thẳng và . A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho một lớp học
có 20 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ lớp học
mà trong đó có ít nhất 2 học sinh nữ? A. B. C. D.


Câu 29: Sắp xếp nam sinh và nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có
chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu
cách sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau vào các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau? A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho một lớp học
có 20 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ lớp học
mà trong đó có ít nhất 2 học sinh nữ? A. B. C. D.
Câu 31: Trong mặt phẳng toạ độ , cho véc tơ . Ảnh của đường tròn đường kính qua là A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC biết A 2;4 , B  5; 
1 , C   1; 2 . Phép tịnh tiến theo

véctơ BC biến ABC thành ABC
  tương ứng các điểm. Tọa độ trọng tâm G của ABC   là:
A. G   4; 2 .
B. G  4;2 .
C. G  4; 2 .
D. G   4;4 .
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường tròn và
bằng nhau có phương trình lần lượt là và
. Giả sử là phép tịnh tiến theo vectơ biến thành
. Tìm tọa độ của vectơ . A. B. C. D.
Câu 34: Cho tam giác đều tâm . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm góc quay , biến
tam giác trên thành chính nó? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Câu 35: Cho hai đường thẳng cắt nhau và
. Có bao nhiêu phép vị tự biến mỗi đường thẳng thành chính nó. A. B. C. D. Vô số.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 CÂU – 3 ĐIỂM). Câu 1: Giải phương trình: Câu 2:
Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng
. Phép đồng dạng là phép thực
hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm tỉ số
và phép quay tâm góc quay sẽ biến
đường thẳng thành đường thẳng nào sau đây? Câu 3:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số có nghĩa, biết rằng chữ số 2 có mặt đúng 2 lần, chữ số 3
có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt không quá một lần? Câu 4: Thầy A có
câu hỏi khác nhau gồm câu khó, câu trung bình và câu dễ. Từ câu
hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm câu hỏi khác nhau, sao cho trong
mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả câu và số câu dễ không ít hơn ?
---------- HẾT ----------


zalo Nhắn tin Zalo