Tuần: 2 Tiết số: 10 BÀI: HỖN SỐ (tiếp) I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Biết cách chuyển hỗn số thành phân số. 2. Kĩ năng.
- Thực hành chuyển hỗn số thành phân số và áp dụng để giải toán.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán
II/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên : Bảng phụ, phấn màu.
- Các tấm bìa (giấy) cắt vẽ hình như phần bài học SGK
2. Học sinh : Thước kẻ, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thời Nội dung kiến thức
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học gian
và kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò 2’
I.Ổn định tổ chức - Hát đầu giờ. - học sinh hát 3’
II. Kiểm tra bài cũ - 2 HS lên bảng làm bài
- Gọi HS chữa BT 1, 2, hướng dẫn luyện
tập thêm của tiết học trước HS dưới lớp theo dõi, - GV nhận xét. HS nhận xét.
30’ III. Bài mới. 1. Giới thiệu bài
- Chúng ta tiếp tục tìm hiểu về HS và - HS lắng nghe
cách chuyển một hỗn số thành phân số. - GV dán hình lên bảng. - HS quan sát hình 2. HD luyện tập
? Đọc hỗn số chỉ số phần hình vuông đã - HS nêu: đã tô màu 2
HĐ1:. Hướng dẫn được tô màu. 5
chuyển hỗn số thành hình vuông. 8 phân số
Thời Nội dung kiến thức
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học gian
và kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
MT: Giúp học sinh ? Hãy đọc PS chỉ số hình vuông đã được 21 - Có hình vuông
biết chuyển hỗn số tô màu (Mỗi hình vuông được chia 8 thành phân số thành 8 phần bằng nhau) được tô màu (Tô màu 2 5 5 21 Ta có đã tô màu 2 hay
h.vuông. HV là tô 16 phần + 8 8 8 HV đã được tô) 5 21 2 = 8 - HS trao đổi nhóm đôi 8 để giải thích. ? Giải thích vì sao
- Cho HS trình bày, nhận xét rồi yêu cầu - HS làm: 5
HS: Viết hỗn số 2 thành tổng của phần 5 5 2 = 2 + = ... 8 8 8
nguyên và phần th.phân rồi tính tổng này.
- GV ghi bảng các bước chuyển, cho HS - 1 HS nói rõ: 2 là phần
chỉ rõ từng phần trong hỗn số. 5 nguyên; là phần PS. 8 5 21 2 = 2 8 + 5 = 8 8
- Cho HS đọc phần ? Dựa vào sơ đồ hãy nêu cách chuyển - 1 HS nêu trước lớp. nhận xét trong SGK
một hỗn số thành phân số. Lớp theo dõi nhận xét.
HĐ2:. Luyện tập
- Yêu cầu HS đọc đề BT1 - HS TL: Chuyển các
Bài 1 - GV yêu cầu HS làm BT HS thành phân số. MT: Rèn
cách - GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau - 2 HS lên bảng làm. Cả
chuyển hỗn số thành đó yêu cầu cả lớp tự kiểm tra bài của mình lớp làm vở. phân số.
Bài 2 - Y.cầu của BT này khác gì với bài trước - HS TL: chuyển h.số MT: Rèn cách
- Gọi HS đọc bài mẫu rồi cả lớp dựa vào thành PS rồi thực hiện chuyển phân số đó làm bài phép tính. thành hỗn số. 1 1 7 13 20 - 4 HS lên bảng, lớp a) 2 + 4 = + = 3 3 3 3 3 làm vở.
Thời Nội dung kiến thức
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học gian
và kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò 7 3 65 38 103 b) 9 + 5 = + = - Lớp NX và chữa bài 2 7 7 7 7 - Gọi HS chữa bài
Bài 3 - Tương tự như BT2 - HS làm bài MT: Rèn kĩ năng 1 1 7 21 147 49 a) 2 5 = = = tính toán với hỗn số. 3 4 3 4 12 4 2 2 17 16 272 b) 3 2 = = 5 7 5 7 35 1 1 49 5 49 2 98 49 c) 8 : 2 = : = = = 6 2 6 2 6 5 30 15 3’ IV. Củng cố
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học. - 1,2 học sinh trả lời. - GV nhận xét tiết học 2’ V. Dặn dò.
- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo án Bài 10 Toán lớp 5: Hỗn số (tiếp theo)
157
79 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán lớp 5 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán 5 Học kì 1 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 5.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(157 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tuần: 2 Tiết số: 10 BÀI: HỖN SỐ (tiếp)
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Giúp học sinh:
- Biết cách chuyển hỗn số thành phân số.
2. Kĩ năng.
- Thực hành chuyển hỗn số thành phân số và áp dụng để giải toán.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán
II/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên : Bảng phụ, phấn màu.
- Các tấm bìa (giấy) cắt vẽ hình như phần bài học SGK
2. Học sinh : Thước kẻ, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
2’
3’
I.Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Hát đầu giờ.
- Gọi HS chữa BT 1, 2, hướng dẫn luyện
tập thêm của tiết học trước
- GV nhận xét. HS
- học sinh hát
- 2 HS lên bảng làm bài
HS dưới lớp theo dõi,
nhận xét.
30’
III. Bài mới.
1. Giới thiệu bài
- Chúng ta tiếp tục tìm hiểu về HS và
cách chuyển một hỗn số thành phân số.
- HS lắng nghe
2. HD luyện tập
HĐ1:. Hướng dẫn
chuyển hỗn số thành
phân số
- GV dán hình lên bảng.
- HS quan sát hình
? Đọc hỗn số chỉ số phần hình vuông đã
được tô màu.
- HS nêu: đã tô màu 2
hình vuông.
8
5
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
MT: Giúp học sinh
biết chuyển hỗn số
thành phân số
? Hãy đọc PS chỉ số hình vuông đã được
tô màu (Mỗi hình vuông được chia
thành 8 phần bằng nhau)
Ta có đã tô màu 2 hay h.vuông.
2 =
- Có hình vuông
được tô màu (Tô màu 2
HV là tô 16 phần +
HV đã được tô)
- HS trao đổi nhóm đôi
để giải thích.
? Giải thích vì sao
- Cho HS trình bày, nhận xét rồi yêu cầu
HS: Viết hỗn số 2 thành tổng của phần
nguyên và phần th.phân rồi tính tổng này.
- HS làm:
2 = 2 + = ...
- GV ghi bảng các bước chuyển, cho HS
chỉ rõ từng phần trong hỗn số.
- 1 HS nói rõ: 2 là phần
nguyên; là phần PS.
2 = 2 8 + 5 =
- Cho HS đọc phần
nhận xét trong SGK
? Dựa vào sơ đồ hãy nêu cách chuyển
một hỗn số thành phân số.
- 1 HS nêu trước lớp.
Lớp theo dõi nhận xét.
HĐ2:. Luyện tập
Bài 1
- Yêu cầu HS đọc đề BT1
- GV yêu cầu HS làm BT
- HS TL: Chuyển các
HS thành phân số.
MT: Rèn cách
chuyển hỗn số thành
phân số.
- GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau
đó yêu cầu cả lớp tự kiểm tra bài của mình
- 2 HS lên bảng làm. Cả
lớp làm vở.
Bài 2
MT: Rèn cách
chuyển phân số
thành hỗn số.
- Y.cầu của BT này khác gì với bài trước
- Gọi HS đọc bài mẫu rồi cả lớp dựa vào
đó làm bài
a)
- HS TL: chuyển h.số
thành PS rồi thực hiện
phép tính.
- 4 HS lên bảng, lớp
làm vở.
8
5
8
21
8
5
8
21
8
21
8
5
8
5
8
5
8
5
8
5
8
5
8
21
3
20
3
13
3
7
3
1
4
3
1
2 =+=+
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
b)
- Gọi HS chữa bài
- Lớp NX và chữa bài
Bài 3
MT: Rèn kĩ năng
tính toán với hỗn số.
- Tương tự như BT2
a)
b)
c)
- HS làm bài
3’
2’
IV. Củng cố
V. Dặn dò.
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học.
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội
dung bài học.
- 1,2 học sinh trả lời.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
7
103
7
38
7
65
7
3
5
2
7
9 =+=+
4
49
12
147
4
21
3
7
4
1
5
3
1
2 ===
35
272
7
16
5
17
7
2
2
5
2
3 ==
15
49
30
98
5
2
6
49
2
5
:
6
49
2
1
2:
6
1
8 ====