Tuần: 23 Tiết số: 111
Đề-xi-mét khối – Xăng-ti-mét khối I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS có biểu tượng về xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối, biết
tên gọi, kí hiệu, “độ lớn” của đơn vị đo thể tích. 2. Kĩ năng:
- Nhận biết được mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
- Biết giải một số bài tập có liên quan đến xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối. 3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, rèn tính chính xác khi đổi đơn vị đo.
II/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên : Bảng phụ và bộ đồ dùng dạy học toán .
2. Học sinh: Kiến thức về đơn vị đo thể tích.
III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu Thời
Nội dung kiến thức
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học gian
và kĩ năng cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 3’
I. Ổn định tổ chức - Hát đầu giờ II. Bài cũ:
- 1 HS lên bảng so sánh thể tích - 1HS lên bảng
của Hình 1 tạo bởi 5 hình lập phương bằ - Lớp làm nháp . ng nhau và hình 2
tạo bởi 9 hình lập phương như - Vài HS nhận xét thế. bài làm của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá.
30’ III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu và ghi đầu - HS ghi vở. bài lên bảng.
- GV lần lượt giới thiệu: 2. Các hoạt động - HS lắng nghe chính:
+ Đây là 2 hình lập phương - HLP có cạnh 1cm cạnh 1dm và 1cm. 2.1 HĐ1. Hình thành thì có thể tích 1cm³.
biểu tượng xăng-ti- +Ta nói thể tích của chúng là → 1 số HS nhắc lại .
mét khối và đề-xi-mét 1dm³→ Còn HLP có cạnh 1 khối:
cm thì thể tích là bao nhiêu?
MT: HS nhận biết - HSTL, y/c 1 số HS nhắc lại. - Đọc phần bài học được xăng-ti-mét khối sgk và đề -xi-mét khối. + Hs quan sát ,nhận
- Đưa ra mô hình HLP lớn xét.
(gồm 100 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm) - 1 cạnh HLP lớn là 1dm ,bằng canh 10
-Y/c HS quan sát; nêu vấn đề: HLP nhỏ cạnh
+Hình lập phương lớn này có 1cm.Vậy HLP cạnh
bao nhiêu HLP nhỏ cạnh 1cm? 1dm gồm: → KL: 1dm³ =1000cm³ 10 x 10 = 1000 HLP cạnh 1cm -Y/ c HS nhắc lại.
2.2 HĐ2. Luyện tập thực hành
Bài 1:
-1 HS đọc y/c BT1 (cả mẫu) -HS lớp theo dõi
MT: Rèn kỹ năng đọc, -Y/c HS tự làm bài -Cho HS tự làm bài
viết đúng các số đo.
-1 số HS đọc nối tiếp kết quả -HS khác nhận xét -GV đánh giá ,nhận xét. Bài 2: - HD HS nắm yêu cầu BT - 1 HS đọc
MT: Củng cố mối quan -Cho 1 HS đọc y/c BT2 - HS làm bài vào vở hệ giữa cm³ và dm a) ? 1 dm³ = ……cm³ Lưu ý: 5,8 dm³ -HS theo dõi và trả =……….cm³ lời nhanh
4/5 dm³ = ………cm³ -Đổi đơn vị dm³ ra cm³ ta nhân
? Đổi đơn vị từ dm³ ra cm³ ta làm thế nào? số dm³ đó với 1000. -Ta chia nhẩm số đó cho 1000.
b) Ngược lại ,đổi đơn vi đo từ
cm³ về đơn vị đo lớn hơn là -1 số HS trình bày dm³ ta làm ntn? kết quả .
-Y/c HS tự làm bài vào vở. -HS khác nhận xét. -GV kết luận bài đúng. 2’ IV. Củng cố. ? 1dm³ = ? cm³ - 1 vài HS trả lời.
? 1 HLP có cạnh 1dm thì có Nhận xét, bổ sung
thể tích bao nhiêu dm³ ? cm³ - GV nhận xét tiết học V. Dặn dò
- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học.
Bổ sung - Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………… ……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …………
Giáo án Bài 111 Toán lớp 5: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
199
100 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán lớp 5 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán 5 Học kì 2 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 5.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(199 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tuần: 23 Tiết số: 111 Đề-xi-mét khối – Xăng-ti-mét
khối
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS có biểu tượng về xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối, biết
tên gọi, kí hiệu, “độ lớn” của đơn vị đo thể tích.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết được mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
- Biết giải một số bài tập có liên quan đến xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, rèn tính chính xác khi đổi đơn vị đo.
II/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên : Bảng phụ và bộ đồ dùng dạy học toán .
2. Học sinh: Kiến thức về đơn vị đo thể tích.
III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3’
I. Ổn định tổ chức
II. Bài cũ:
- Hát đầu giờ
- 1 HS lên bảng so sánh thể tích
của Hình 1 tạo bởi 5 hình lập
phương bằng nhau và hình 2
tạo bởi 9 hình lập phương như
thế.
- 1HS lên bảng
- Lớp làm nháp .
- Vài HS nhận xét
bài làm của bạn.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV nhận xét, đánh giá.
30’
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Các hoạt động
chính:
2.1 HĐ1. Hình thành
biểu tượng xăng-ti-
mét khối và đề-xi-mét
khối:
MT: HS nhận biết
được xăng-ti-mét khối
và đề-xi-mét khối.
- GV nêu mục tiêu và ghi đầu
bài lên bảng.
- GV lần lượt giới thiệu:
+ Đây là 2 hình lập phương
cạnh 1dm và 1cm.
+Ta nói thể tích của chúng là
1dm³→ Còn HLP có cạnh 1
cm thì thể tích là bao nhiêu?
- HSTL, y/c 1 số HS nhắc lại.
- Đưa ra mô hình HLP lớn
(gồm 100 hình lập phương nhỏ
cạnh 1cm)
-Y/c HS quan sát; nêu vấn đề:
+Hình lập phương lớn này có
bao nhiêu HLP nhỏ cạnh 1cm?
→ KL: 1dm³ =1000cm³
-Y/ c HS nhắc lại.
- HS ghi vở.
- HS lắng nghe
- HLP có cạnh 1cm
thì có thể tích 1cm³.
→ 1 số HS nhắc lại .
- Đọc phần bài học
sgk
+ Hs quan sát ,nhận
xét.
- 1 cạnh HLP lớn là
1dm ,bằng canh 10
HLP nhỏ cạnh
1cm.Vậy HLP cạnh
1dm gồm:
10 x 10 = 1000
HLP cạnh 1cm
2.2 HĐ2. Luyện tập
thực hành
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bài 1:
MT: Rèn kỹ năng đọc,
viết đúng các số đo.
-1 HS đọc y/c BT1 (cả mẫu)
-Y/c HS tự làm bài
-1 số HS đọc nối tiếp kết quả
-GV đánh giá ,nhận xét.
-HS lớp theo dõi
-Cho HS tự làm bài
-HS khác nhận xét
Bài 2:
MT: Củng cố mối quan
hệ giữa cm³ và dm
- HD HS nắm yêu cầu BT
-Cho 1 HS đọc y/c BT2
a) ? 1 dm³ = ……cm³
Lưu ý: 5,8 dm³
=……….cm³
4/5 dm³ = ………cm³
? Đổi đơn vị từ dm³ ra cm³ ta
làm thế nào?
b) Ngược lại ,đổi đơn vi đo từ
cm³ về đơn vị đo lớn hơn là
dm³ ta làm ntn?
-Y/c HS tự làm bài vào vở.
-GV kết luận bài đúng.
- 1 HS đọc
- HS làm bài vào vở
-HS theo dõi và trả
lời nhanh
-Đổi đơn vị dm³ ra
cm³ ta nhân
số dm³ đó với 1000.
-Ta chia nhẩm số đó
cho 1000.
-1 số HS trình bày
kết quả .
-HS khác nhận xét.
2’
IV. Củng cố.
? 1dm³ = ? cm³
- 1 vài HS trả lời.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
V. Dặn dò
? 1 HLP có cạnh 1dm thì có
thể tích bao nhiêu dm³ ? cm³
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu
nội dung bài học.
Nhận xét, bổ sung
Bổ sung - Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………