Giáo án Bài 111 Toán lớp 5: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

212 106 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán lớp 5 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán lớp 5 Học kì 2

    Bộ giáo án Toán lớp 5 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    367 184 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Bộ giáo án Toán 5 Học kì 2 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 5.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(212 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tun: 23 Tiết s: 111 Đề-xi-mét khi Xăng-ti-mét
khi
I/ Mc tiêu:
1. Kiến thc: Giúp HS có biểu tượng v xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khi, biết
tên gi, kí hiệu, “độ lớn” của đơn vị đo thể tích.
2. Kĩ năng:
- Nhn biết được mi quan h giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khi.
- Biết gii mt s bài tập có liên quan đến xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khi.
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, rèn tính chính xác khi đổi đơn vị đo.
II/ Đồ dùng dy hc:
1. Giáo viên : Bng ph b đồ dùng dy hc toán .
2. Hc sinh: Kiến thc v đơn vị đo thể tích.
III/ Các hoạt động dy hc ch yếu
Thi
gian
Ni dung kiến thc
và kĩ năng cơ bản
Phương pháp và hình thức t chc dy hc
Hoạt động ca thy
Hot động ca trò
3’
I. Ổn định t chc
II. Bài cũ:
- Hát đầu gi
- 1 HS lên bng so sánh th tích
ca Hình 1 to bi 5 hình lp
phương bằng nhau hình 2
to bi 9 hình lập phương như
thế.
- 1HS lên bng
- Lp làm nháp .
- Vài HS nhn xét
bài làm ca bn.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV nhận xét, đánh giá.
30’
III. Bài mi :
1. Gii thiu bài:
2. Các hoạt động
chính:
2.1 HĐ1. Hình thành
biểu tượng xăng-ti-
mét khối và đề-xi-mét
khi:
MT: HS nhn biết
được xăng-ti-mét khi
và đề-xi-mét khi.
- GV nêu mục tiêu và ghi đầu
bài lên bng.
- GV lần lượt gii thiu:
+ Đây là 2 hình lập phương
cnh 1dm và 1cm.
+Ta nói th tích ca chúng là
1dm³ Còn HLP có cnh 1
cm thì th tích là bao nhiêu?
- HSTL, y/c 1 s HS nhc li.
- Đưa ra mô hình HLP lớn
(gm 100 hình lập phương nhỏ
cnh 1cm)
-Y/c HS quan sát; nêu vấn đề:
+Hình lập phương lớn này có
bao nhiêu HLP nh cnh 1cm?
KL: 1dm³ =1000cm³
-Y/ c HS nhc li.
- HS ghi v.
- HS lng nghe
- HLP có cnh 1cm
thì có th tích 1cm³.
1 s HS nhc li .
- Đọc phn bài hc
sgk
+ Hs quan sát ,nhn
xét.
- 1 cnh HLP ln là
1dm ,bng canh 10
HLP nh cnh
1cm.Vy HLP cnh
1dm gm:
10 x 10 = 1000
HLP cnh 1cm
2.2 HĐ2. Luyện tp
thc hành
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bài 1:
MT: Rèn k năng đọc,
viết đúng các số đo.
-1 HS đọc y/c BT1 (c mu)
-Y/c HS t làm bài
-1 s HS đọc ni tiếp kết qu
-GV đánh giá ,nhận xét.
-HS lp theo dõi
-Cho HS t làm bài
-HS khác nhn xét
Bài 2:
MT: Cng c mi quan
h gia cm³ và dm
- HD HS nm yêu cu BT
-Cho 1 HS đọc y/c BT2
a) ? 1 dm³ = ……c
Lưu ý: 5,8 dm³
=……….cm³
4/5 dm³ = ………cm³
? Đổi đơn vị t dm³ ra cm³ ta
làm thế nào?
b) Ngược lại ,đổi đơn vi đo từ
cm³ v đơn vị đo lớn hơn là
dm³ ta làm ntn?
-Y/c HS t làm bài vào v.
-GV kết luận bài đúng.
- 1 HS đọc
- HS làm bài vào v
-HS theo dõi và tr
li nhanh
-Đổi đơn vị dm³ ra
cm³ ta nhân
s dm³ đó với 1000.
-Ta chia nhm s đó
cho 1000.
-1 s HS trình bày
kết qu .
-HS khác nhn xét.
2’
IV. Cng c.
? 1dm³ = ? cm³
- 1 vài HS tr li.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
V. Dn dò
? 1 HLP có cnh 1dm thì có
th tích bao nhiêu dm³ ? cm³
- GV nhn xét tiết hc
- Yêu cu HS nm vng hiu
ni dung bài hc.
Nhn xét, b sung
B sung - Rút kinh nghim:
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………

Mô tả nội dung:



Tuần: 23 Tiết số: 111
Đề-xi-mét khối – Xăng-ti-mét khối I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS có biểu tượng về xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối, biết
tên gọi, kí hiệu, “độ lớn” của đơn vị đo thể tích. 2. Kĩ năng:
- Nhận biết được mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
- Biết giải một số bài tập có liên quan đến xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối. 3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, rèn tính chính xác khi đổi đơn vị đo.
II/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên : Bảng phụ và bộ đồ dùng dạy học toán .
2. Học sinh: Kiến thức về đơn vị đo thể tích.
III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu Thời
Nội dung kiến thức
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học gian
và kĩ năng cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 3’
I. Ổn định tổ chức - Hát đầu giờ II. Bài cũ:
- 1 HS lên bảng so sánh thể tích - 1HS lên bảng
của Hình 1 tạo bởi 5 hình lập phương bằ - Lớp làm nháp . ng nhau và hình 2
tạo bởi 9 hình lập phương như - Vài HS nhận xét thế. bài làm của bạn.


- GV nhận xét, đánh giá.
30’ III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu và ghi đầu - HS ghi vở. bài lên bảng.
- GV lần lượt giới thiệu: 2. Các hoạt động - HS lắng nghe chính:
+ Đây là 2 hình lập phương - HLP có cạnh 1cm cạnh 1dm và 1cm. 2.1 HĐ1. Hình thành thì có thể tích 1cm³.
biểu tượng xăng-ti- +Ta nói thể tích của chúng là → 1 số HS nhắc lại .
mét khối và đề-xi-mét 1dm³→ Còn HLP có cạnh 1 khối:
cm thì thể tích là bao nhiêu?
MT: HS nhận biết - HSTL, y/c 1 số HS nhắc lại. - Đọc phần bài học được xăng-ti-mét khối sgk và đề -xi-mét khối. + Hs quan sát ,nhận
- Đưa ra mô hình HLP lớn xét.
(gồm 100 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm) - 1 cạnh HLP lớn là 1dm ,bằng canh 10
-Y/c HS quan sát; nêu vấn đề: HLP nhỏ cạnh
+Hình lập phương lớn này có 1cm.Vậy HLP cạnh
bao nhiêu HLP nhỏ cạnh 1cm? 1dm gồm: → KL: 1dm³ =1000cm³ 10 x 10 = 1000 HLP cạnh 1cm -Y/ c HS nhắc lại.
2.2 HĐ2. Luyện tập thực hành

Bài 1:
-1 HS đọc y/c BT1 (cả mẫu) -HS lớp theo dõi
MT: Rèn kỹ năng đọc, -Y/c HS tự làm bài -Cho HS tự làm bài
viết đúng các số đo.
-1 số HS đọc nối tiếp kết quả -HS khác nhận xét -GV đánh giá ,nhận xét. Bài 2: - HD HS nắm yêu cầu BT - 1 HS đọc
MT: Củng cố mối quan -Cho 1 HS đọc y/c BT2 - HS làm bài vào vở hệ giữa cm³ và dm a) ? 1 dm³ = ……cm³ Lưu ý: 5,8 dm³ -HS theo dõi và trả =……….cm³ lời nhanh
4/5 dm³ = ………cm³ -Đổi đơn vị dm³ ra cm³ ta nhân
? Đổi đơn vị từ dm³ ra cm³ ta làm thế nào? số dm³ đó với 1000. -Ta chia nhẩm số đó cho 1000.
b) Ngược lại ,đổi đơn vi đo từ
cm³ về đơn vị đo lớn hơn là -1 số HS trình bày dm³ ta làm ntn? kết quả .
-Y/c HS tự làm bài vào vở. -HS khác nhận xét. -GV kết luận bài đúng. 2’ IV. Củng cố. ? 1dm³ = ? cm³ - 1 vài HS trả lời.


? 1 HLP có cạnh 1dm thì có Nhận xét, bổ sung
thể tích bao nhiêu dm³ ? cm³ - GV nhận xét tiết học V. Dặn dò
- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học.
Bổ sung - Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………… ……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …………


zalo Nhắn tin Zalo