Tuần: 3 Tiết số: 12 BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về hỗn số, phân số thập phân. 2. Kĩ năng.
Giúp học sinh củng cố các kĩ năng:
- Nhận biết phân số thập phân và chuyển 1 số PS thành PS thập phân.
- Chuyển hỗn số thành phân số.
- Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị (số đo viết dưới
dạng hỗn số kèm theo tên một đơn vị đo).
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán
II/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên : Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh : Thước kẻ, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Nội dung kiến
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Thời thức và kỹ năng cơ gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò bản 2’
I.Ổn định tổ chức - Hát đầu giờ. - học sinh hát
II. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng chuyển các hỗn số - 2 HS lên bảng làm 3’ bài. HS dướ
thành phân số rồi thực hiện phép tính: i lớp làm vào nháp và nhận xét 3 1 5 1 1 + 2 3 − 2 4 4 7 3 1 6 1 7 2 3 9 : 2 4 7 8 9 - GV nhận xét..
30’ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài
- Luyện tập về phân số thập phân và hỗn Ghi vở số
Nội dung kiến
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Thời thức và kỹ năng cơ gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò bản 2. Hướng dẫn LT HĐ1: Bài 1: - Đọc đề bài - Là những phân số có MT: Củng cố về
- ? Phân số thập phân là PS như thế nào m.số là 10, 100, 1000... chuyển P/s thành
- Muốn chuyển một PS thành phân số - Ta tìm 1 số nhân với P/s thập phân
thập phân, ta làm thế nào ? MS (hoặc MS chia cho số đó) để có 10, 100, 1000... sau đó nhân - GV yêu cầu HS làm bài Lưu ý HS chọ (chia) cả TS&MS với
n cách làm sao cho PS thập phân tìm đượ
số đó để được PS thập
c là PS bé nhất có thể. phân bằng PS đã cho HĐ 2: Bài 2:
- BT này yêu cầu chúng ta chuyển các hỗn MT:Củng cố về số thành phân số. chuyển hỗn số
- Ta có thể chuyển một hỗn số thành phân thành p/s số như thế nào. - GV yêu cầu HS làm bài. 2 HS lên bảng, HS cả
- GV nhận xét bài làm của HS. lớp làm bài vào vở BT HĐ 3: Bài 3: - BT yêu cầu gì ? - Yêu cầu viết PS thích MT: Củng cố về - GV yêu cầu HS làm bài
hợp vào chỗ trống để quan hệ giữa các thể hiện quan hệ giữa 1 1 đơn vị 1dm = m 1g = kg đo độ dài 10 1000 các đơn vị đo. 3 3 3dm = m 8g = kg 10 1000 HĐ4: Bài 4
- GV viết 5m7dm: Tìm cách viết số đo - HS trao đổi để tìm
MT:Viết các số đo 5m7dm thành số đo có đơn vị là m: cách giải quyết VĐ độ dàI dưới dạng 7 7 7dm = m nên: 5m7dm = 5m + m hỗn số 10 10 50 7 57 = + = (m) (HS nêu những cách 10 10 10 giải khác nhau) 7 7 5m7dm = 5m + m = 5 + m 10 10
Nội dung kiến
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Thời thức và kỹ năng cơ gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò bản
- GV nhận xét cách làm của HS
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở BT. HĐ 5: Bài 5:
- Cho HS phân tích bài toán và tự tìm cách MT:Củng cố về giải: 3m = 300cm đổi đơn vị đo độ
Sợi dây dài: 30 + 27 = 327 (cm) dài GV cho HS chữa bài - 1 HS đọc to bài.
GV nhận xét bài làm của HS 3’ IV. Củng cố
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học. - 1,2 học sinh trả lời. - GV nhận xét tiết học 2’ V. Dặn dò.
- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo án Bài 12 Toán lớp 5: Luyện tập chung (Trang 15)
137
69 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán lớp 5 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán 5 Học kì 1 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 5.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(137 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tuần: 3 Tiết số: 12 BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về hỗn số, phân số thập phân.
2. Kĩ năng.
Giúp học sinh củng cố các kĩ năng:
- Nhận biết phân số thập phân và chuyển 1 số PS thành PS thập phân.
- Chuyển hỗn số thành phân số.
- Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị (số đo viết dưới
dạng hỗn số kèm theo tên một đơn vị đo).
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán
II/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên : Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh : Thước kẻ, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng cơ
bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
2’
3’
I.Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Hát đầu giờ.
- Gọi 2 HS lên bảng chuyển các hỗn số
thành phân số rồi thực hiện phép tính:
- GV nhận xét..
- học sinh hát
- 2 HS lên bảng làm
bài. HS dưới lớp làm
vào nháp và nhận xét
30’
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- Luyện tập về phân số thập phân và hỗn
số
Ghi vở
4
1
2
4
3
1 +
3
1
2
7
5
3 −
7
6
3
4
1
2
9
7
2:
8
1
9
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng cơ
bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
2. Hướng dẫn LT
HĐ1: Bài 1:
MT: Củng cố về
chuyển P/s thành
P/s thập phân
- Đọc đề bài
- ? Phân số thập phân là PS như thế nào
- Muốn chuyển một PS thành phân số
thập phân, ta làm thế nào ?
- GV yêu cầu HS làm bài
Lưu ý HS chọn cách làm sao cho PS thập
phân tìm được là PS bé nhất có thể.
- Là những phân số có
m.số là 10, 100, 1000...
- Ta tìm 1 số nhân với
MS (hoặc MS chia cho
số đó) để có 10, 100,
1000... sau đó nhân
(chia) cả TS&MS với
số đó để được PS thập
phân bằng PS đã cho
HĐ 2: Bài 2:
MT:Củng cố về
chuyển hỗn số
thành p/s
- BT này yêu cầu chúng ta chuyển các hỗn
số thành phân số.
- Ta có thể chuyển một hỗn số thành phân
số như thế nào.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét bài làm của HS.
2 HS lên bảng, HS cả
lớp làm bài vào vở BT
HĐ 3: Bài 3:
MT: Củng cố về
quan hệ giữa các
đơn vị đo độ dài
- BT yêu cầu gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài
1dm = m 1g = kg
3dm = m 8g = kg
- Yêu cầu viết PS thích
hợp vào chỗ trống để
thể hiện quan hệ giữa
các đơn vị đo.
HĐ4: Bài 4
MT:Viết các số đo
độ dàI dưới dạng
hỗn số
- GV viết 5m7dm: Tìm cách viết số đo
5m7dm thành số đo có đơn vị là m:
7dm = m nên: 5m7dm = 5m + m
= (m)
5m7dm = 5m + m = m
- HS trao đổi để tìm
cách giải quyết VĐ
(HS nêu những cách
giải khác nhau)
10
1
1000
1
10
3
1000
3
10
7
10
7
10
57
10
7
10
50
=+
10
7
+
10
7
5
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng cơ
bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
- GV nhận xét cách làm của HS
- 2 HS lên bảng, cả lớp
làm vào vở BT.
HĐ 5: Bài 5:
MT:Củng cố về
đổi đơn vị đo độ
dài
- Cho HS phân tích bài toán và tự tìm cách
giải: 3m = 300cm
Sợi dây dài: 30 + 27 = 327 (cm)
GV cho HS chữa bài
GV nhận xét bài làm của HS
- 1 HS đọc to bài.
3’
2’
IV. Củng cố
V. Dặn dò.
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học.
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội
dung bài học.
- 1,2 học sinh trả lời.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................