Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t ế 15, Bài 13: T N Ổ G KẾT L C Ị H S Ử TH G Ế I I
Ớ TỪ SAU NĂM 1945 Đ N Ế NAY I. M c t ụ iêu 1. Ki n t ế h c: ứ Sau khi h c xong ọ bài, h c ọ sinh - Trình bày đư c ợ nh ng ữ n i ộ dung chính c a ủ l ch ị s ử thế gi i ớ t ừ sau Chi n ế tranh th gi ế i ớ th hai ứ đ n nay ế . - L p ậ niên bi u ể nh ng ữ sự ki n ệ l n ớ c a ủ l ch ị sử thế gi i ớ hi n ệ đ i ạ từ năm 1945 đ n nay ế . - Bi t ế đư c ợ các xu th phát ế tri n c ể a ủ th gi ế i ớ ngày nay. 2. Kỹ năng - Rèn luy n ệ cho h c ọ sinh phư ng ơ pháp t ư duy, t ng ổ h p, ợ phân tích, so sánh liên h đ ệ ư c ợ nh ng ki ữ n t ế h c đã h ứ c ọ t ở h c t ự . ế 3. Thái độ - H c ọ sinh c n ầ nh n ậ th c ứ đư c ợ cu c ộ đ u ấ tranh gay g t ắ v i ớ nh ng ữ di n ễ bi n ế ph c ứ t p ạ gi a ữ các l c ự lư ng ợ XHCN, đ c ộ l p ậ dân t c, ộ dân chủ ti n ế bộ và chủ nghĩa đ qu ế ốc cùng các th l ế c ự ph n đ ả ng khác. ộ - Nư c ớ ta là m t ộ bộ ph n ậ c a ủ thế gi i
ớ , ngày nay càng có quan hệ m t ậ thi t ế v i ớ khu v c ự và th ế gi i ớ , nh t ấ là trong công cu c ộ đ i ổ m i ớ , h i ộ nh p ậ qu c ố tế ngày nay. 4. Đ nh h ị ư ng phá ớ t tri n năng l ể c ự - Năng l c ự chung: Năng l c gi ự ao ti p và ế h p t ợ ác; t h ự c; ọ gi i ả quy t ế v n ấ đ . ề - Năng l c ự chuyên bi t ệ + Tái hi n ệ ki n ế th c ứ l ch ị sử, xác đ nh ị m i ố quan hệ gi a ữ các s ự ki n, ệ hi n ệ tư ng ợ l ch s ị ử. + L p ậ niên bi u ể nh ng ữ sự ki n ệ l n ớ c a ủ l ch ị sử thế gi i ớ hi n ệ đ i ạ từ năm 1945 đ n nay ế . II. Phư ng ơ pháp: Tr c ự quan, phát v n, ấ thuy t
ế trình, nhóm, phân tích, tổng h p ợ … III. Phư ng t ơ i n ệ - Ti vi. - Máy vi tính. IV. Chu n b ẩ ị 1. Chuẩn b c ị a g ủ iáo viên
- Giáo án word và Powerpoint. - Tranh nh, t ả l ư i u v ệ l ề ch s ị ử th gi ế i ớ sau năm 1945 đ n nay ế . 2. Chuẩn b c ị a h ủ c s ọ inh - Đ c t ọ rư c s
ớ ách giáo khoa và hoàn thành các nhi m ệ v đ ụ ư c ợ giao. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - S u t ư m ầ tranh nh, ả t l ư i u v ệ l ề ch ị s t ử h gi ế i ớ sau năm 1945 đ n nay ế . V. Ti n t ế rình d y h ạ c ọ 1. n đ Ổ nh l ị p ớ 2. Ki m
ể tra bài cũ (linh đ ng) ộ 3. Bài m i ớ 3.1. Hoạt đ ng k ộ h i ở đ ng ộ - M c ụ tiêu: Giúp h c ọ sinh n m ắ đư c ợ các n i ộ dung cơ b n ả đã h c ọ t ừ đ u ầ năm đ n ế bây gi . ờ Đây là bài ôn t p ậ nh ng ữ đi u ề đã h c ọ ch ứ không ph i ả gi ng ả bài m i ớ . M c t ụ iêu c a
ủ bài này là giáo viên t ch ổ c và d ứ n d ẫ t ắ h c s ọ inh nhớ l i ạ , c ng ủ cố nh ng n ữ i ộ dung đã h c. ọ - Phư ng pháp ơ : Nêu v n đ ấ ề - Th i ờ gian: 2 phút.
- Tổ chức hoạt đ ng
ộ : GV nêu vấn đề - D k ự i n s ế n ph ả m ẩ Trên cơ sở đó GV d n ẫ d t ắ vào bài m i ớ : Qua các bài 1 đ n ế bài 12 các em đã h c ọ về các nư c ớ xã h i ộ chủ nghĩa, tư b n ả chủ nghĩa, các nư c ớ Á, Phi, Mĩ La tinh cùng phong trào gi i ả phóng dân t c ộ đây ở , tình hình tr t ậ t t ự h gi ế i ớ sau chi n ế tranh th gi ế i ớ th hai ứ , cu c ộ cách m ng ạ khoa h c kĩ ọ thu t ậ sau chi n ế tranh th gi ế i ớ th hai ứ . Lịch sử thế gi i ớ sau chi n ế tranh th ế gi i ớ th ứ hai là m t ộ giai đo n ạ đã di n ễ ra v i ớ bao sự ki n ệ to l n, ớ ph c ứ t p ạ và có nh ng ữ đ o ả l n ộ b t ấ ng . ờ Ti t ế h c ọ hôm nay chúng ta cùng đi m ể l i ạ nh ng ữ n i ộ dung chính c a ủ l ch ị sử thế gi i ớ từ sau năm 1945 đ n ế nay. 3.2. Hoạt đ ng h ộ ình thành ki n t ế h c ứ 1. Hoạt đ ng 1 ộ : 1. Những n i ộ dung chính c a l ủ ch s ị t ử h gi ế i ớ t s ừ au năm 1945 đ n nay ế - M c t
ụ iêu: Trình bày đư c ợ nh ng n ữ i ộ dung chính c a ủ l ch s ị t ử h gi ế i ớ t ừ sau Chi n t ế ranh th gi ế i ớ th hai ứ đ n ế nay. L p ni ậ ên bi u nh ể ng s ữ ự ki n l ệ n c ớ a ủ lịch sử th gi ế i ớ hi n đ ệ i ạ t năm ừ 1945 đ n nay ế . - Phư ng pháp ơ : Tr c quan, phát ự vấn, thuy t ế trình, nhóm. - Phư ng t ơ i n ệ + Ti vi. + Máy vi tính. - Th i ờ gian: 20 phút - T ch ổ ức ho t ạ đ ng ộ Hoạt đ ng c ộ a gi ủ áo viên và h c s ọ inh Dự ki n s ế ản ph m ẩ Bước 1. Chuy n gi ể ao nhi m ệ v h ụ c t ọ p ậ
- Chủ nghĩa xã h i ộ trở thành - HS đ c SG ọ K m c 1. ụ m t ộ hệ th ng ố thế gi i ớ . Là m t ộ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Chia l p ớ thành 6 nhóm th o ả lu n: ậ l c ự lư ng ợ hùng m nh, ạ có nh ả + Nhóm 1: Sự ra đ i ờ và phát tri n ể c a ủ hệ hư ng ở to l n ớ đ i ố v i ớ ti n ế trình thống xã h i
ộ chủ nghĩa sau năm 1945? phát tri n ể c a ủ thế gi i ớ . Nh ng ư Nguyên nhân chủ y u ế d n ẫ đ n ế s ự s p ụ đ ổ c a ủ do ph m ạ ph i ả nhi u ề sai l m ầ , CNXH L ở iên Xô và Đông Âu? hệ thống xã h i ộ chủ nghĩa đã + Nhóm 2: Phong trào đ u ấ tranh GPDT ở châu tan rã vào nh ng ữ năm 1989 –
Á, Phi, Mĩ latinh? Ý nghĩa l ch ị sử c a ủ phong 1991.
trào GPDT ở châu Á, Phi và MLT sau CTTG - Cao trào gi i ả phóng dân t c ộ th hai ứ ? đã di n ễ ra m nh ạ mẽ ở châu Á,
+ Nhóm 3: Tình hình kinh tế các nư c ớ tư b n ả
châu Phi và Mĩ La-tinh. Hệ sau CTTG thứ hai? Xu hư ng ớ phát tri n ể c a ủ thống thu c ộ đ a ị c a ủ chủ nghĩa các nư c t ớ b ư n ả ch nghĩ ủ a sau năm 1945? đế quốc đã s p ụ đ . ổ Nhi u ề + Nhóm 4: Quan hệ qu c ố tế từ năm 1945 đ n ế quốc gia đ c ộ l p ậ trẻ tu i ổ ra nay di n ễ ra nh t ư hế nào? đ i
ờ , ngày càng giữ vai trò quan + Nhóm 5: Nêu nh ng ữ thành t u ự chủ y u ế c a ủ tr ng ọ trên trư ng ờ qu c ố tế và cu c ộ CM KH-KT l n ầ thứ hai? Cu c ộ cách thu đư c ợ nh ng ữ thành t u ự to m ng
ạ này có ý nghĩa lich sử to l n ớ v i ớ nhân l n ớ về phát tri n ể kinh t , ế xã lo i ạ nh t ư h nào? ế h i ộ . + Nhóm 6: L p ậ niên bi u ể nh ng ữ sự ki n ệ l n ớ - Nh ng ữ nét n i ổ b t ậ c a ủ hệ c a ủ lịch sử thế gi i ớ hi n ệ đ i ạ t ừ năm 1945 đ n ế thống t b ư n ch ả ủ nghĩa là: nay. + N n ề kinh t ế phát tri n ể tư ng ơ
Bước 2. Thực hi n nhi ệ m ệ v h ụ c ọ t p ậ
đối nhanh, tuy không tránh HS đ c ọ SGK và th c ự hi n ệ yêu c u. ầ GV kh i ỏ có lúc suy thoái, kh ng ủ khuy n ế khích h c ọ sinh h p ợ tác v i ớ nhau khi ho ng. ả th c ự khi th c ự hi n nhi ệ m ệ v h ụ c ọ t p ậ , GV theo + Mĩ vư n ơ lên trở thành nư c ớ
dõi, hỗ trợ các nhóm làm vi c. ệ tư b n ả giàu m nh ạ nh t ấ , đ ng ứ
Bước 3. Báo cáo k t ế quả ho t ạ đ ng ộ và đầu hệ th ng ố t ư b n ả ch ủ nghĩa thảo luận và theo đu i ổ m u ư đồ th ng ố trị - Đ i ạ di n các ệ nhóm trình bày, ph n ả bi n. ệ th gi ế i ớ .
Bước 4. Đánh giá k t ế qu ả th c ự hi n ệ nhi m ệ + Xu hư ng ớ liên k t ế khu v c ự vụ h c t ọ ập về kinh tế - chính tr ị ngày càng phổ bi n, ế đi n ể hình là Liên HS phân tích, nh n ậ xét, đánh giá k t ế qu . ả minh châu Âu (EU). GV bổ sung ph n ầ phân tích nh n
ậ xét, đánh giá, - Về quan hệ qu c ố t , ế sự xác k t ế quả th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ h c ọ t p ậ c a ủ h c ọ l p ậ c a ủ Tr t ậ tự thế gi i ớ hai
sinh. Chính xác hóa các ki n ế th c ứ đã hình c c ự v i ớ đ c ặ tr ng l ư n l ớ à s đ ự i ố thành cho h c ọ sinh.GV sử d ng ụ b n
ả đồ chính đầu gay g t ắ gi a ữ hai phe tư M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) trị thế gi i
ớ từ sau CTTG thứ hai đ n ế năm b n ả chủ nghĩa và xã h i ộ chủ 1989 (để HS bi t ế rõ sự thay đ i ổ c a ủ thế gi i ớ nghĩa. Đ c ặ tr ng ư l n ớ này là sau năm 1945) nhân tố chủ y u ế chi ph i ố n n ề GV nh n ấ m nh: ạ Sự s p ụ đổ c a
ủ chế độ chính trị thế gi i ớ và quan hệ
XHCN ở Liên Xô và các nư c
ớ Đông Âu là sự quốc t t ế rong ph n l ầ n ớ n a s ử au s p ụ đổ c a ủ m t ộ mô hình xây d ng ự CNXH th k ế ỉ XX. không phù h p, ợ chứ không ph i ả là sự s p ụ đổ - V i ớ nh ng ữ ti n ế bộ phi c a ủ m t ộ lý tư ng. ở CNXH v n ẫ là v n ẫ là cái thư ng ờ và nh ng ữ thành t u ự kì đích mà loài ngư i ờ ph i ả vư n ơ t i ớ ... (k t ể ên các diệu, cu c ộ cách m ng ạ khoa nư c ớ XHCN hi n nay) ệ h c ọ – kĩ thu t ậ đã và sẽ đ a ư l i ạ Về cu c ộ cách m ng ạ KH-KT: Liên hệ về n i ộ nh ng ữ hệ quả nhi u ề m t ặ dung cu c ộ cách m ng ạ công nghi p ệ l n ầ thứ tư không lư ng ờ h t ế đư c ợ đ i ố v i ớ
hiện nay (Cách m ng công nghi ạ p 4.0 ệ ) loài ngư i ờ cũng như m i ỗ qu c ố gia, dân t c. ộ 2. Hoạt đ ng ộ 2. 2. Các xu th phát ế tri n c ể a t ủ h gi ế i ớ ngày nay - M c t ụ iêu: Bi t ế đư c ợ các xu th phát ế tri n c ể a ủ th gi ế i ớ ngày nay. - Phư ng pháp ơ : Tr c quan, phát ự vấn, nhóm. - Phư ng t ơ i n ệ + Ti vi. + Máy vi tính. - Th i ờ gian: 10 phút. - T ch ổ ức ho t ạ đ ng ộ Hoạt đ ng c ộ a g ủ iáo viên và h c ọ sinh N i ộ dung Bước 1. Chuy n gi ể ao nhi m ệ v h ụ c t ọ p ậ - Xu hư ng ớ hoà hoãn và - HS đ c ọ SGK m c ụ 4 bài 11, tr ả l i ờ câu h i ỏ theo hình hoà d u ị trong quan hệ th c ứ nhóm c p đôi ặ : quốc t . ế
Trình bày các xu thế phát tri n ể c a ủ thế gi i ớ ngày - M t ộ tr t ậ tự thế gi i ớ
nay. Bước 2. Thực hi n nhi ệ m ệ v h ụ c ọ t p ậ m i ớ hình thành theo HS đ c ọ SGK và th c ự hi n ệ yêu c u. ầ GV khuy n ế chi u ề hư ng ớ đa c c, ự đa khích h c ọ sinh h p ợ tác v i ớ nhau khi th c ự khi th c ự trung tâm. hiện nhi m ệ vụ h c ọ t p ậ , GV đ n
ế HS theo dõi, hỗ trợ - Dư i ớ tác đ ng ộ c a ủ HS làm vi c. ệ cách m ng ạ khoa h c ọ –
Bước 3. Báo cáo k t ế qu h ả o t ạ đ ng và t ộ h o l ả u n ậ công ngh , ệ h u ầ h t ế các nư c ớ đ u ề đi u ề ch nh ỉ - H c s ọ inh trả l i ờ các câu h i ỏ c a G ủ V. chi n ế lư c ợ phát tri n, ể
Bước 4. Đánh giá k t ế quả th c ự hi n ệ nhi m
ệ vụ lấy kinh tế làm tr ng ọ h c ọ tập M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Giáo án Bài 13 Lịch sử 9: Tổng kết lịch sử thế giới từ 1945 đến nay
280
140 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Lịch sử 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Lịch sử 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Lịch sử 9.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(280 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Lịch Sử
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ti t 15, Bài 13:ế
T NG K T L CH S TH GI I T SAU NĂM 1945 Đ N NAYỔ Ế Ị Ử Ế Ớ Ừ Ế
I. M c tiêuụ
1. Ki n th c: ế ứ Sau khi h c xongọ bài, h c sinhọ
- Trình bày đ c nh ng n i dung chính c a l ch s th gi i t sau Chi nượ ữ ộ ủ ị ử ế ớ ừ ế
tranh th gi i th hai đ n nay.ế ớ ứ ế
- L p niên bi u nh ng s ki n l n c a l ch s th gi i hi n đ i t nămậ ể ữ ự ệ ớ ủ ị ử ế ớ ệ ạ ừ
1945 đ n nay.ế
- Bi t ế đ c các xu th phát tri n c a th gi i ngày nay.ượ ế ể ủ ế ớ
2. K năngỹ
- Rèn luy n cho h c sinh ph ng pháp t duy, t ng h p, phân tích, so sánhệ ọ ươ ư ổ ợ
liên h đ c nh ng ki n th c đã h c th c t .ệ ượ ữ ế ứ ọ ở ự ế
3. Thái độ
- H c sinh c n nh n th c đ c cu c đ u tranh gay g t v i nh ng di nọ ầ ậ ứ ượ ộ ấ ắ ớ ữ ễ
bi n ph c t p gi a các l c l ng XHCN, đ c l p dân t c, dân ch ti n b vàế ứ ạ ữ ự ượ ộ ậ ộ ủ ế ộ
ch nghĩa đ qu c cùng các th l c ph n đ ng khác.ủ ế ố ế ự ả ộ
- N c ta là m t b ph n c a th gi i, ngày nay càng có quan h m tướ ộ ộ ậ ủ ế ớ ệ ậ
thi t v i khu v c và th gi i, nh t là trong công cu c đ i m i, h i nh p qu c tế ớ ự ế ớ ấ ộ ổ ớ ộ ậ ố ế
ngày nay.
4. Đ nh h ng phát tri n năng l cị ướ ể ự
- Năng l c chung: ự Năng l c giao ti p và h p tác; t h c; gi i quy t v n ự ế ợ ự ọ ả ế ấ
đ .ề
- Năng l c chuyên bi tự ệ
+ Tái hi n ki n th c l ch sệ ế ứ ị ử, xác đ nh m i quan h gi a các s ki n, hi nị ố ệ ữ ự ệ ệ
t ng l ch sượ ị ử.
+ L p niên bi u nh ng s ki n l n c a l ch s th gi i hi n đ i t nămậ ể ữ ự ệ ớ ủ ị ử ế ớ ệ ạ ừ
1945 đ n nay.ế
II. Ph ng pháp: ươ Tr c quan, phát v n, ự ấ thuy t trình, nhóm, ế phân tích, t ng h pổ ợ
…
III. Ph ng ti n ươ ệ
- Ti vi.
- Máy vi tính.
IV. Chu n bẩ ị
1. Chu n b c a giáo viênẩ ị ủ
- Giáo án word và Powerpoint.
- Tranh nh, t li u v l ch s th gi i sau năm 1945 đ n nay.ả ư ệ ề ị ử ế ớ ế
2. Chu n b c a h c sinhẩ ị ủ ọ
- Đ c tr c sách giáo khoa và hoàn thành các nhi m v đ c giao.ọ ướ ệ ụ ượ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- S u t m tranh nh, ư ầ ả t li u v l ch s th gi i sau năm 1945 đ n nay.ư ệ ề ị ử ế ớ ế
V. Ti n trình d y h c ế ạ ọ
1. n đ nh l pỔ ị ớ
2. Ki m tra bài cũể (linh đ ng)ộ
3. Bài m iớ
3.1. Ho t đ ng kh i đ ngạ ộ ở ộ
- M c tiêuụ : Giúp h c sinh n m đ c các n i dung c b n đã h c t đ uọ ắ ượ ộ ơ ả ọ ừ ầ
năm đ n bây gi . ế ờ Đây là bài ôn t p nh ng đi u đã h c ch không ph i gi ng bàiậ ữ ề ọ ứ ả ả
m i. M c tiêu c a bài này là giáo viên t ch c và d n d t h c sinh nh l i, c ngớ ụ ủ ổ ứ ẫ ắ ọ ớ ạ ủ
c nh ng n i dung đã h c.ố ữ ộ ọ
- Ph ng phápươ : Nêu v n đấ ề
- Th i gianờ : 2 phút.
- T ch c ho t đ ngổ ứ ạ ộ : GV nêu v n đấ ề
- D ki n s n ph mự ế ả ẩ
Trên c s đó GV d n d t vào bài m iơ ở ẫ ắ ớ : Qua các bài 1 đ n bài 12 các em đãế
h c v các n c xã h i ch nghĩa, t b n ch nghĩa, các n c Á, Phi, Mĩ Laọ ề ướ ộ ủ ư ả ủ ướ
tinh cùng phong trào gi i phóng dân t c đây, tình hình tr t t th gi i sau chi nả ộ ở ậ ự ế ớ ế
tranh th gi i th hai, cu c cách m ng khoa h c kĩ thu t sau chi n tranh th gi iế ớ ứ ộ ạ ọ ậ ế ế ớ
th hai.ứ
L ch s th gi i sau chi n tranh th gi i th hai là m t giai đo n đã di nị ử ế ớ ế ế ớ ứ ộ ạ ễ
ra v i bao s ki n to l n, ph c t p và có nh ng đ o l n b t ng . Ti t h c hômớ ự ệ ớ ứ ạ ữ ả ộ ấ ờ ế ọ
nay chúng ta cùng đi m l i nh ng n i dung chính c a l ch s th gi i t sauể ạ ữ ộ ủ ị ử ế ớ ừ
năm 1945 đ n nay.ế
3.2. Ho t đ ng hình thành ki n th cạ ộ ế ứ
1. Ho t đ ng 1ạ ộ : 1. Nh ng n i dung chính c a l ch s th gi i t sau năm ữ ộ ủ ị ử ế ớ ừ
1945 đ n nayế
- M c tiêuụ : Trình bày đ c nh ng n i dung chính c a l ch s th gi i t ượ ữ ộ ủ ị ử ế ớ ừ
sau Chi n tranh th gi i th hai đ n nay. ế ế ớ ứ ế L p niên bi u nh ng s ki n l n c a ậ ể ữ ự ệ ớ ủ
l ch s th gi i hi n đ i t năm 1945 đ n nay.ị ử ế ớ ệ ạ ừ ế
- Ph ng phápươ : Tr c quan, phát v n, ự ấ thuy t trình, nhóm.ế
- Ph ng ti nươ ệ
+ Ti vi.
+ Máy vi tính.
- Th i gianờ : 20 phút
- T ch c ho t đ ngổ ứ ạ ộ
Ho t đ ng c a giáo viên và h c sinhạ ộ ủ ọ D ki n s n ph m ự ế ả ẩ
B c 1. Chuy n giao nhi m v h c t pướ ể ệ ụ ọ ậ
- HS đ c SGK m c 1.ọ ụ
- Ch nghĩa xã h i tr thànhủ ộ ở
m t h th ng th gi i. ộ ệ ố ế ớ Là m tộ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Chia l p thành 6 nhóm th o lu n:ớ ả ậ
+ Nhóm 1: S ra đ i và phát tri n c a hự ờ ể ủ ệ
th ng xã h i ch nghĩa sau năm 1945?ố ộ ủ
Nguyên nhân ch y u d n đ n s s p đ c aủ ế ẫ ế ự ụ ổ ủ
CNXH Liên Xô và Đông Âu?ở
+ Nhóm 2: Phong trào đ u tranh GPDT châuấ ở
Á, Phi, Mĩ latinh? Ý nghĩa l ch s c a phongị ử ủ
trào GPDT châu Á, Phi và MLT sau CTTGở
th hai?ứ
+ Nhóm 3: Tình hình kinh t các n c t b nế ướ ư ả
sau CTTG th hai? Xu h ng phát tri n c aứ ướ ể ủ
các n c t b n ch nghĩa sau năm 1945?ướ ư ả ủ
+ Nhóm 4: Quan h qu c t t năm 1945 đ nệ ố ế ừ ế
nay di n ra nh th nào?ễ ư ế
+ Nhóm 5: Nêu nh ng thành t u ch y u c aữ ự ủ ế ủ
cu c CM KH-KT l n th hai? Cu c cáchộ ầ ứ ộ
m ng này có ý nghĩa lich s to l n v i nhânạ ử ớ ớ
lo i nh th nào?ạ ư ế
+ Nhóm 6: L p niên bi u nh ng s ki n l nậ ể ữ ự ệ ớ
c a l ch s th gi i hi n đ i t năm 1945 đ nủ ị ử ế ớ ệ ạ ừ ế
nay.
B c 2. Th c hi n nhi m v h c t pướ ự ệ ệ ụ ọ ậ
HS đ c SGK và th c hi n yêu c u. GVọ ự ệ ầ
khuy n khích h c sinh h p tác v i nhau khiế ọ ợ ớ
th c khi th c hi n nhi m v h c t pự ự ệ ệ ụ ọ ậ , GV theo
dõi, h tr các nhóm làm vi c.ỗ ợ ệ
B c 3. Báo cáo k t qu ho t đ ng vàướ ế ả ạ ộ
th o lu nả ậ
- Đ i di n các nhóm trình bày, ph n bi n.ạ ệ ả ệ
B c 4. Đánh giá k t qu th c hi n nhi mướ ế ả ự ệ ệ
v h c t pụ ọ ậ
HS phân tích, nh n xét, đánh giá k t qu . ậ ế ả
GV b sung ph n phân tích nh n xét, đánh giá,ổ ầ ậ
k t qu th c hi n nhi m v h c t p c a h cế ả ự ệ ệ ụ ọ ậ ủ ọ
sinh. Chính xác hóa các ki n th c đã hìnhế ứ
thành cho h c sinh.ọ GV s d ng b n đ chínhử ụ ả ồ
l c l ng hùng m nh, có nhự ượ ạ ả
h ng to l n đ i v i ti n trìnhưở ớ ố ớ ế
phát tri n c a th gi i. Nh ngể ủ ế ớ ư
do ph m ph i nhi u sai l m,ạ ả ề ầ
h th ng xã h i ch nghĩa đãệ ố ộ ủ
tan rã vào nh ng năm 1989 –ữ
1991.
- Cao trào gi i phóng dân t cả ộ
đã di n ra m nh m châu Á,ễ ạ ẽ ở
châu Phi và Mĩ La-tinh. Hệ
th ng thu c đ a c a ch nghĩaố ộ ị ủ ủ
đ qu c đã s p đ . Nhi uế ố ụ ổ ề
qu c gia đ c l p tr tu i raố ộ ậ ẻ ổ
đ i, ngày càng gi vai trò quanờ ữ
tr ng trên tr ng qu c tọ ườ ố ế và
thu đ c nh ng thành t u toượ ữ ự
l n v phát tri n kinh t , xãớ ề ể ế
h i.ộ
- Nh ng nét n i b t c a hữ ổ ậ ủ ệ
th ng t b n ch nghĩa là:ố ư ả ủ
+ N n kinh t phát tri n t ngề ế ể ươ
đ i nhanh, tuy không tránhố
kh i có lúc suy thoái, kh ngỏ ủ
ho ng.ả
+ Mĩ v n lên tr thành n cươ ở ướ
t b n giàu m nh nh t, đ ngư ả ạ ấ ứ
đ u h th ng t b n ch nghĩaầ ệ ố ư ả ủ
và theo đu i m u đ th ng trổ ư ồ ố ị
th gi i.ế ớ
+ Xu h ng liên k t khu v cướ ế ự
v kinh t - chính tr ngày càngề ế ị
ph bi n, đi n hình là Liênổ ế ể
minh châu Âu (EU).
- V quan h qu c t , s xácề ệ ố ế ự
l p c a Tr t t th gi i haiậ ủ ậ ự ế ớ
c c v i đ c tr ng l n là s đ iự ớ ặ ư ớ ự ố
đ u gay g t gi a hai phe tầ ắ ữ ư
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
tr th gi i t sau CTTG th hai đ n nămị ế ớ ừ ứ ế
1989 (đ HS bi t rõ s thay đ i c a th gi iể ế ự ổ ủ ế ớ
sau năm 1945)
GV nh n m nh: S s p đ c a ch đấ ạ ự ụ ổ ủ ế ộ
XHCN Liên Xô và các n c Đông Âu là sở ướ ự
s p đ c a m t mô hình xây d ng CNXHụ ổ ủ ộ ự
không phù h p, ch không ph i là s s p đợ ứ ả ự ụ ổ
c a m t lý t ng. CNXH v n là v n là cáiủ ộ ưở ẫ ẫ
đích mà loài ng i ph i v n t i... (k tên cácườ ả ươ ớ ể
n c XHCN hi n nay)ướ ệ
V cu c cách m ng KH-KT: Liên h v n iề ộ ạ ệ ề ộ
dung cu c cách m ng công nghi p l n th tộ ạ ệ ầ ứ ư
hi n nay (Cách m ng công nghi p 4.0)ệ ạ ệ
b n ch nghĩa và xã h i chả ủ ộ ủ
nghĩa. Đ c tr ng l n này làặ ư ớ
nhân t ch y u chi ph i n nố ủ ế ố ề
chính tr th gi i và quan hị ế ớ ệ
qu c t trong ph n l n n a sauố ế ầ ớ ử
th k XX.ế ỉ
- V i nh ng ti n b phiớ ữ ế ộ
th ng và nh ng thành t u kìườ ữ ự
di u, cu c cách m ng khoaệ ộ ạ
h c – kĩ thu t đã và s đ a l iọ ậ ẽ ư ạ
nh ng h qu nhi u m tữ ệ ả ề ặ
không l ng h t đ c đ i v iườ ế ượ ố ớ
loài ng i cũng nh m i qu cườ ư ỗ ố
gia, dân t c.ộ
2. Ho t đ ng ạ ộ 2. 2. Các xu th phát tri n c a th gi i ngày nayế ể ủ ế ớ
- M c tiêuụ : Bi t ế đ c các xu th phát tri n c a th gi i ngày nay.ượ ế ể ủ ế ớ
- Ph ng phápươ : Tr c quan, phát v nự ấ , nhóm.
- Ph ng ti nươ ệ
+ Ti vi.
+ Máy vi tính.
- Th i gianờ : 10 phút.
- T ch c ho t đ ngổ ứ ạ ộ
Ho t đ ng c a giáo viên và h c sinhạ ộ ủ ọ N i dungộ
B c 1. Chuy n giao nhi m v h c t pướ ể ệ ụ ọ ậ
- HS đ c SGK m c 4 bài 11, tr l i câu h i theo hìnhọ ụ ả ờ ỏ
th c nhóm c p đôi:ứ ặ
Trình bày các xu th phát tri n c a th gi i ngàyế ể ủ ế ớ
nay. B c 2. Th c hi n nhi m v h c t pướ ự ệ ệ ụ ọ ậ
HS đ c SGK và th c hi n yêu c u. GV kọ ự ệ ầ huy nế
khích h c sinh h p tác v i nhau khi th c khi th cọ ợ ớ ự ự
hi n nhi m v h c t pệ ệ ụ ọ ậ , GV đ n HS theo dõi, h trế ỗ ợ
HS làm vi c.ệ
B c 3. Báo cáo k t qu ho t đ ng và th o lu nướ ế ả ạ ộ ả ậ
- H c sinh tr l i các câu h i c a GV.ọ ả ờ ỏ ủ
B c 4. Đánh giá k t qu th c hi n nhi m vướ ế ả ự ệ ệ ụ
h c t pọ ậ
- Xu h ng hoà hoãn vàướ
hoà d u trong quan hị ệ
qu c t .ố ế
- M t tr t t th gi iộ ậ ự ế ớ
m i hình thành theoớ
chi u h ng đa c c, đaề ướ ự
trung tâm.
- D i tác đ ng c aướ ộ ủ
cách m ng khoa h c –ạ ọ
công ngh , h u h t cácệ ầ ế
n c đ u đi u ch nhướ ề ề ỉ
chi n l c phát tri n,ế ượ ể
l y kinh t làm tr ngấ ế ọ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
HS phân tích, nh n xét, đánh giá k t qu c a c a cácậ ế ả ủ ủ
b n. ạ
GV b sung ph n phân tích nh n xét, đánh giá, k tổ ầ ậ ế
qu th c hi n nhi m v h c t p c a h c sinh.ả ự ệ ệ ụ ọ ậ ủ ọ
Chính xác hóa các ki n th c đã hình thành cho h cế ứ ọ
sinh.
GV liên h tình hình th gi i hi n nay: Xung đ t,ệ ế ớ ệ ộ
kh ng b , tranh ch p (Giáo d c b o v ch quy nủ ố ấ ụ ả ệ ủ ề
bi n đ o, xu h ng phát tri n c a VN trong giaiể ả ướ ể ủ
đo n hi n nay, đ ng l i đ u tranh hòa bình kiênạ ệ ườ ố ấ
quy t b o v ch quy n bi n đ o, h p tác phátế ả ệ ủ ề ể ả ợ
tri n v i tát c các n c trên th gi i trên c s tônể ớ ả ướ ế ớ ơ ở
tr ng đ c t p, ch quy n và toàn ven lãnh th c aọ ộ ậ ủ ề ổ ủ
nhau; gi i quy t các tranh ch p bi n đ o theo lu tả ế ấ ể ả ậ
pháp qu c t .)ố ế
đi m.ể
- Nh ng nhi u khuư ở ề
v c (nh châu Phi,ự ư
Trung Á,...) l i x y raạ ả
các cu c xung đ t, n iộ ộ ộ
chi n đ m máu v iế ẫ ớ
nh ng h u qu nghiêmữ ậ ả
tr ng.ọ
* Xu th chung c a thế ủ ế
gi i ngày nay là hoà bìnhớ
n đ nh và h p tác phátổ ị ợ
tri n. ể
3.3. Ho t đ ng luy n t pạ ộ ệ ậ
- M c tiêu:ụ Nh m c ng c , h th ng hóa, hoàn thi n ki n th c m i màằ ủ ố ệ ố ệ ế ứ ớ
HS đã đ c lĩnh h i ho t đ ng hình thành ki n th c ượ ộ ở ạ ộ ế ứ là l ch s th gi i tị ử ế ớ ừ
1945 đ n nay.ế
- Th i gianờ : 7 phút
- Ph ng th c ti n hành:ươ ứ ế GV giao nhi m v cho HSệ ụ và ch y u cho làmủ ế
vi c ệ cá nhân, tr l i các câu h i tr c nghi m. Tả ờ ỏ ắ ệ rong quá trình làm vi c HS cóệ
th trao đ i v i b n ho c th y, cô giáoể ổ ớ ạ ặ ầ .
GV dùng h th ng câu h i tr c nghi m khách quanệ ố ỏ ắ ệ , t lu nự ậ và yêu c uầ
h c sinh ch n đáp án đúng tr l i trên b ng conọ ọ ả ờ ả (tr c nghi m)ắ ệ .
Câu 1. Sau chi n tranh l nh, d i tác đ ng c a cách m ngế ạ ướ ộ ủ ạ khoa h c kĩ thu t,ọ ậ
các n c ra s c đi u ch nhướ ứ ề ỉ chi n l c v i vi cế ượ ớ ệ
A. l y quân s làm tr ng đi m.ấ ự ọ ể B. l y văn hóa, giáo d c làm tr ngấ ụ ọ
đi m.ể
C. l y chính tr làm tr ng đi m.ấ ị ọ ể D. l y kinh t làm tr ng đi m.ấ ế ọ ể
Câu 2. Xu th chung c a th gi iế ủ ế ớ ngày nay là
A. s phát tri n c a phong trào gi i phóng dân t c.ự ể ủ ả ộ
B. hòa bình n đ nh và h p tác phát tri n kinh t .ổ ị ợ ể ế
C. s xác l p c a tr t t “ th gi i đ n c c’’.ự ậ ủ ậ ự ế ớ ơ ự
D. xu th đ i đ u trong quan h qu c t .ế ố ầ ệ ố ế
Câu 3. Sau CTTG th hai, th gi i chia thành hai phe TBCN – XHCN, đ ng đ uứ ế ớ ứ ầ
m i phe làỗ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ