Giáo án Bài 140 Toán lớp 5: Ôn tập về phân số

152 76 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán lớp 5 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán lớp 5 Học kì 2

    Bộ giáo án Toán lớp 5 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    401 201 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Bộ giáo án Toán 5 Học kì 2 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 5.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(152 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tun: 28 Tiết s: 140 Ôn tp v phân s
I/ Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Biết đọc, viết, so sánh các PS, PGPS, QĐMS.
2. Kĩ năng.
- Biết làm các bài tp v đọc, viết, so sánh các PS, PGPS, QĐMS.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán
II/ Đồ dùng dy hc:
1. Giáo viên : Bng ph, sgk.
2. Hc sinh : sgk, v, bút..
III. Hoạt động dy và hc:
Thi
gian
Ni dung kiến thc
và kĩ năng cơ bản
Phương pháp và hình thức t chc dy hc
Hoạt động ca thy
Hoạt động ca trò
3
1
I. Ổn định t chc:
II. KTBC:
III. Bài mi :
1. GTB:
- Hát đầu gi
- GV hi:
+ Nêu cách so sánh các PS,
PGPS, QĐMS.
- GV nhận xét, đánh giá
- Nêu mục đích tiết hc
- 2-3 HSTB TLCH
- Nhn xét, b sung
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
26
2. HD luyn tp
Bài 1:
MT: HS cng c
năng đọc, viết PS, hn
s tương ứng vi hình
cho trước
- HD HS nm yêu cu BT
+ Đọc phân s
+ Đọc hn s
- Yêu cu HS t làm BT
- T chc cha bài, yêu cu
HS TLCH:
+ Vì sao biết được cách đọc
(viết) PS hoc hn s đó?
- GV chốt đáp án
- Đọc đề
- HS TLCH
- Cá nhân làm bài
- 2HS TB - K cha
bài
-1 vài HS TLCH
- Nhn xét, b sung
Bài 2:
MT: Cng c
- KT v PGPS v PS
ti gin
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Yêu cu HS làm bài
- GV t chc cho HS báo cáo
- GV hi:
+ Da vào kiến thức nào để
con có th PGPS?
+ Khi rút gn PS cần lưu ý
điu gì?
- 1 HS đọc
- HS làm bài cá
nhân
- Báo cáo KQ
- 1 vài HSTLCH
- Nhn xét, b sung
Bài 3:
MT:Cng c KT v
QĐMS và rèn kĩ năng
QĐMS
-Y/c HS đọc đềi
- T chc HS làm bài và cha
bài
- GV chun hóa
- GV hi:
+ Khi QĐMS cần lưu ý điều
gì?
- 1 HS đọc đề
- HS làm bài cá
nhân
- HS cha bài
- Nhn xét, b sung
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ Con hiu thế nào là MSC
nh nht?
Bài 4:
MT: Cng c năng
so sánh các PS cùng
MS
-Y/c HS đọc đềi
- T chc HS làm bài và cha
bài
- GV chun hóa
- GV hi: Nêu cách so sánh 2
PS cùng MS?
- GV chốt câu TL đúng
- 1 HS đọc đề
- HS làm bài cá
nhân
- HS cha bài
- Nhn xét, b sung
Bài 5:
MT: Cng c KT v
sp xếp th t các PS
trên tia s
- T chc cho HS làm bài
- GV chốt đáp án đúng hi
cách làm
- HS làm bài cá nhân
- 1 vài HS TLCH
- Nhn xét, b sung
3
2
IV. Cng c:
V. Dn dò:
- Nêu li cách so sánh các PS,
PGPS, QĐMS.
- Nhn xét, dn xem li bài,
chun b bài sau: Ôn tp v
phân s (tiếp).
- HS phát biu.
B sung - Rút kinh nghim:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
……………………………………………………………………………………………

Mô tả nội dung:



Tuần: 28 Tiết số: 140
Ôn tập về phân số I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Biết đọc, viết, so sánh các PS, PGPS, QĐMS. 2. Kĩ năng.
- Biết làm các bài tập về đọc, viết, so sánh các PS, PGPS, QĐMS.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán
II/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên : Bảng phụ, sgk.
2. Học sinh : sgk, vở, bút..
III. Hoạt động dạy và học: Thời
Nội dung kiến thức
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học gian
và kĩ năng cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức: - Hát đầu giờ 3 II. KTBC: - GV hỏi:
+ Nêu cách so sánh các PS, PGPS, QĐMS. - 2-3 HSTB TLCH - Nhận xét, bổ sung - GV nhận xét, đánh giá III. Bài mới :
- Nêu mục đích tiết học 1 1. GTB:

2. HD luyện tập - HD HS nắm yêu cầu BT - Đọc đề + Đọc phân số 26 Bài 1: - HS TLCH + Đọc hỗn số MT: HS củng cố kĩ - Cá nhân làm bài
năng đọc, viết PS, hỗn - Yêu cầu HS tự làm BT - 2HS TB - K chữa
số tương ứng với hình cho trướ
- Tổ chức chữa bài, yêu cầu bài c HS TLCH: -1 vài HS TLCH
+ Vì sao biết được cách đọc - Nhận xét, bổ sung
(viết) PS hoặc hỗn số đó? - GV chốt đáp án Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc đề bài - 1 HS đọc MT: Củng cố - Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài cá nhân - KT về PGPS về PS
- GV tổ chức cho HS báo cáo tối giản - Báo cáo KQ - GV hỏi: - 1 vài HSTLCH
+ Dựa vào kiến thức nào để con có thể PGPS? - Nhận xét, bổ sung
+ Khi rút gọn PS cần lưu ý điều gì? Bài 3: -Y/c HS đọc đề bài - 1 HS đọc đề MT:Củng cố KT về
- Tổ chức HS làm bài và chữa - HS làm bài cá QĐMS và rèn kĩ năng bài nhân QĐMS - GV chuẩn hóa - HS chữa bài - GV hỏi: - Nhận xét, bổ sung
+ Khi QĐMS cần lưu ý điều gì?


+ Con hiểu thế nào là MSC nhỏ nhất? Bài 4: -Y/c HS đọc đề bài - 1 HS đọc đề
MT: Củng cố kĩ năng - Tổ chức HS làm bài và chữa - HS làm bài cá so sánh các PS cùng bài nhân MS - GV chuẩn hóa - HS chữa bài
- GV hỏi: Nêu cách so sánh 2 - Nhận xét, bổ sung PS cùng MS? - GV chốt câu TL đúng Bài 5:
- Tổ chức cho HS làm bài - HS làm bài cá nhân
MT: Củng cố KT về - GV chốt đáp án đúng và hỏi - 1 vài HS TLCH
sắp xếp thứ tự các PS cách làm - Nhận xét, bổ sung trên tia số 3 IV. Củng cố:
- Nêu lại cách so sánh các PS, - HS phát biểu. PGPS, QĐMS.
- Nhận xét, dặn xem lại bài, 2 V. Dặn dò:
chuẩn bị bài sau: Ôn tập về phân số (tiếp).
Bổ sung - Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………


zalo Nhắn tin Zalo