Giáo án Bài 26 Toán lớp 5: Luyện tập (Trang 28)

137 69 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán lớp 5 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán lớp 5 Học kì 1

    Bộ giáo án Toán lớp 5 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    315 158 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Bộ giáo án Toán 5 Học kì 1 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 5.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(137 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tun: 6 Tiết s: 26 BÀI: LUYN TP
I/ Mc tiêu:
1. Kiến thc:
Giúp hc sinh:
- Cng c mi quan h giữa các đơn vị đo diện tích.
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các s đo DT, giải các bài toán có
liên quan đến đơn vị đo diện tích.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán
II/ Đồ dùng dy hc:
1. Giáo viên : Bng ph, phn màu.
2. Học sinh : Thước k, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY - HC:
Thi
gian
Ni dung kiến
thc và k năng cơ
bn
Phương pháp và hình thức t chc dy hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca trò
2’
3’
I.Ổn định t chc
II. Kiểm tra bài cũ
- Hát đầu gi.
- Gi 2 HS lên bng: Viết s tch hp:
2 dam
2
4 m
2
= ........... m
2
31 hm
2
7 dam
2
= .......... dam
2
8 m
2
56 dm
2
= ....... dm
2
- hc sinh hát.
- 2 HS lên bng
Mi HS làm 2 câu
- GV nhn xét.
- HS khác nhn xét
30’
III. Bài mi
1. Gii thiu bài
- Luyn tp các dng toán v s đo din tích
- HS lng nghe
2. Hướng dn
luyn tp
- GV viết lên bảng phép đổi mu:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Thi
gian
Ni dung kiến
thc và k năng cơ
bn
Phương pháp và hình thc t chc dy hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca trò
HĐ1: Bài 1
MT: Cng c viết
s đo DT từ 2 đv
đo thành số đo
i dạng 1 đv đo
6 m
2
35 dm
2
= ........... m
2
? Hãy tìm cách đổi
- HS trao đổi và nêu:
6m
2
35dm
2
= 6m
2
+
m
2
= 6 m
2
- GV ging lại cách đổi cho HS
Yêu cu HS làm bài
- 1 HS lên bng
Lp làm o v BT
- GV cha bài ca HS trên bng
Nhn xét.
HĐ2:Bài 2:
MT: Cng c viết
s đo DT từ 2 đv
đo thành số đo
i dạng 1 đv đo
- Cho HS t làm
? Đáp án nào đúng. Vì sao?
- HS làm
Đáp án B đúng
- HS gii thích
HĐ3:Bài 3:
MT: Cng c so
sánh cá s đo diện
tích
? BT yêu cu gì
- So sánh các s đo diện
tích
? Đ so sánh ta cn làm gì
? GV yêu cu HS làm bài
- GV cha bài
? Gii thích
- Đổi v cùng một đơn
v đo
- 4 HS lần lượt gii
thích
- 1 HS đọc
HĐ4: Bài 4
MT;Cng c v gii
toán
Đọc đ bài
Yêu cu HS tóm tt ming và t làm bài
- 1 HS lên bng làm
Bài gii
Din tích ca mt viên gch là:
40 40 = 1600 (cm
2
)
100
35
100
35
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Thi
gian
Ni dung kiến
thc và k năng cơ
bn
Phương pháp và hình thc t chc dy hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca trò
Diện tích căn phòng là:
1600 150 = 240000 (cm
2
)
= 24 m
2
Đ/S: 24m
2
- GV cha bài và nhn xét.
3’
2’
IV. Cng c
V. Dn dò.
- Yêu cu hs nhc li ni dung tiết hc.
- GV nhn xét tiết hc
- Yêu cu HS nm vng và hiu ni dung
bài hc.
- 1,2 hc sinh tr li.
IV. RÚT KINH NGHIM B SUNG:
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................

Mô tả nội dung:



Tuần: 6 Tiết số: 26 BÀI: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích. 2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo DT, giải các bài toán có
liên quan đến đơn vị đo diện tích.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán
II/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên : Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh : Thước kẻ, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Nội dung kiến
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Thời thức và kỹ năng cơ gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò bản 2’ I.
Ổn định tổ chức - Hát đầu giờ. - học sinh hát.
II. Kiểm tra bài cũ 3’
- Gọi 2 HS lên bảng: Viết số thích hợp: - 2 HS lên bảng 2 dam2 4 m2 = ........... m2 Mỗi HS làm 2 câu
31 hm2 7 dam2 = .......... dam2 8 m2 56 dm2 = ....... dm2 - GV nhận xét. - HS khác nhận xét
30’ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài
- Luyện tập các dạng toán về số đo diện tích - HS lắng nghe 2. Hướng dẫn luyện tập
- GV viết lên bảng phép đổi mẫu:

Nội dung kiến
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Thời thức và kỹ năng cơ gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò bản HĐ1: Bài 1 6 m2 35 dm2 = ........... m2 - HS trao đổi và nêu: MT: Củng cố viết ? Hãy tìm cách đổi 6m2 35dm2 = 6m2 + số đo DT từ 2 đv 35 35 m2 = 6 m2 đo thành số đo 100 100 dưới dạng 1 đv đo
- GV giảng lại cách đổi cho HS - 1 HS lên bảng Yêu cầu HS làm bài Lớp làm vào vở BT
- GV chữa bài của HS trên bảng Nhận xét. HĐ2:Bài 2: - Cho HS tự làm - HS làm MT: Củng cố viết
? Đáp án nào đúng. Vì sao? Đáp án B đúng số đo DT từ 2 đv - HS giải thích đo thành số đo dưới dạng 1 đv đo HĐ3:Bài 3: ? BT yêu cầu gì
- So sánh các số đo diện MT: Củng cố so tích sánh cá số đo diện tích
? Để so sánh ta cần làm gì
- Đổi về cùng một đơn ? GV yêu cầu HS làm bài vị đo - GV chữa bài - 4 HS lần lượt giải ? Giải thích thích - 1 HS đọc HĐ4: Bài 4 Đọc đề bài
MT;Củng cố về giải Yêu cầu HS tóm tắt miệng và tự làm bài - 1 HS lên bảng làm toán Bài giải
Diện tích của một viên gạch là: 40  40 = 1600 (cm2)

Nội dung kiến
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Thời thức và kỹ năng cơ gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò bản Diện tích căn phòng là: 1600  150 = 240000 (cm2) = 24 m2 Đ/S: 24m2
- GV chữa bài và nhận xét. 3’ IV. Củng cố
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học. - 1,2 học sinh trả lời. - GV nhận xét tiết học 2’ V. Dặn dò.
- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


zalo Nhắn tin Zalo