Tuần: 6 Tiết số: 27 BÀI: HÉC-TA I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích hec-ta. Mối quan hệ giữa héc-ta và mét vuông. 2. Kĩ năng.
- Biết chuyển đổi các số đo diện tích trong quan hệ với héc-ta, vận dụng để giải các bài toán có liên quan.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán
II/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên : Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh : Thước kẻ, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Nội dung kiến
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Thời thức và kỹ năng gian cơ bả
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò n 2’ I.
Ổn định tổ chức - Hát đầu giờ. - học sinh hát.
II. Kiểm tra bài cũ 3’
- Gọi 2 HS làm bài: Điền dấu >, <, = - 2 HS lên bảng
6 m2 56 dm2 .............. 656 dm2 4500 m2 .............. 450 dam2 4m2 79 dm2 .............. 5m2 - GV nhận xét. - HS khác nhận xét
30’ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài
- Chúng ta tiếp tục học các đơn vị đo diện tích - HS nghe
Nội dung kiến
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Thời thức và kỹ năng gian cơ bả
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò n 2. HD luyện tập. HĐ1:Giới thiệu
- Để đo DT một thửa ruộng, khu rừng, ao, đơn vị đo DT
hồ... người ta thường dùng đơn vị đo là 1hm2 = 10000m2 héc-ta héc-ta 1 ha = 10.000m2 MT: Biết tên gọi,
- 1 héc-ta bằng 1 hec-tô-mét vuông và ký ký hiệu, độ lớn hiệu là ha. của đơn vị đo diện tích hec-ta. Mối quan hệ giữa héc- ta và mét vuông.
HĐ2:. Luyện tập
Bài 1: Củng cố về - Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó cho - 4 HS lên bảng đổi ra đv đo DT HS chữa bài. - HS nêu rõ cách làm ha
- GV nhận xét đúng sai, yêu cầu HS giải của một số phép đổi
thích cách làm một số câu
Bài 2: Củng cố về GV yêu cầu HS đọc đề và tự làm - 1 HS đọc đề đổi từ đơn vị ha ra Lớp làm vở BT đv km2 - GV gọi HS nêu KQ. 2220...... ha = 222 Nhận xét. HS. km2 - Vậy DT rừng CP là 222km2
Bài 3: Củng cố về ? Yêu cầu HS đọc đề và làm mẫu 1 phần đổi đv đo DT và trước lớp - HS theo dõi mẫu so sánh 85 km2 < 850 ha Ta có 85 km2 = 8500 ha Vậy điền S.
Nội dung kiến
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Thời thức và kỹ năng gian cơ bả
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò n
- Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại, gọi - HS làm bài
HS báo cáo kết quả làm bài trước lớp Bài 4: Củng cố về - Gọi HS đọc đề - 1 HS đọc giải toán - Yêu cầu HS tự làm - 1 HS làm bài trên Bài giải bảng lớp. HS cả lớp 12 ha = 120 000m2 làm bài vào vở BT
Tòa nhà chính của trường có diện tích là: 1 120 000 = 3000 (m2) 40 Đ/S: 3000m2
- GV nhận xét bài làm của HS, sau đó nhận xét. 3’ IV. Củng cố
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học. - 1,2 học sinh trả lời. - GV nhận xét tiết học 2’ V. Dặn dò.
- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo án Bài 27 Toán lớp 5: Héc-ta
212
106 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán lớp 5 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán 5 Học kì 1 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 5.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(212 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tuần: 6 Tiết số: 27 BÀI: HÉC-TA
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích hec-ta. Mối quan hệ giữa héc-ta
và mét vuông.
2. Kĩ năng.
- Biết chuyển đổi các số đo diện tích trong quan hệ với héc-ta, vận dụng để giải các bài
toán có liên quan.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán
II/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên : Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh : Thước kẻ, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
2’
3’
I.Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Hát đầu giờ.
- Gọi 2 HS làm bài: Điền dấu >, <, =
6 m
2
56 dm
2
.............. 656 dm
2
4500 m
2
.............. 450 dam
2
4m
2
79 dm
2
.............. 5m
2
- học sinh hát.
- 2 HS lên bảng
- GV nhận xét.
- HS khác nhận xét
30’
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- Chúng ta tiếp tục học các đơn vị đo diện tích
- HS nghe
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
2. HD luyện tập.
HĐ1:Giới thiệu
đơn vị đo DT
héc-ta
MT: Biết tên gọi,
ký hiệu, độ lớn
của đơn vị đo diện
tích hec-ta. Mối
quan hệ giữa héc-
ta và mét vuông.
- Để đo DT một thửa ruộng, khu rừng, ao,
hồ... người ta thường dùng đơn vị đo là
héc-ta
- 1 héc-ta bằng 1 hec-tô-mét vuông và ký
hiệu là ha.
1hm
2
= 10000m
2
1 ha = 10.000m
2
HĐ2:. Luyện tập
Bài 1: Củng cố về
đổi ra đv đo DT
ha
- Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó cho
HS chữa bài.
- GV nhận xét đúng sai, yêu cầu HS giải
thích cách làm một số câu
- 4 HS lên bảng
- HS nêu rõ cách làm
của một số phép đổi
Bài 2: Củng cố về
đổi từ đơn vị ha ra
đv km
2
GV yêu cầu HS đọc đề và tự làm
- 1 HS đọc đề
Lớp làm vở BT
- GV gọi HS nêu KQ.
Nhận xét. HS.
2220...... ha = 222
km
2
- Vậy DT rừng CP là
222km
2
Bài 3: Củng cố về
đổi đv đo DT và
so sánh
? Yêu cầu HS đọc đề và làm mẫu 1 phần
trước lớp
- HS theo dõi mẫu
85 km
2
< 850 ha
Ta có 85 km
2
= 8500 ha
Vậy điền S.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
- Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại, gọi
HS báo cáo kết quả làm bài trước lớp
- HS làm bài
Bài 4: Củng cố về
giải toán
- Gọi HS đọc đề
- Yêu cầu HS tự làm
Bài giải
12 ha = 120 000m
2
Tòa nhà chính của trường có diện tích là:
120 000 = 3000 (m
2
)
Đ/S: 3000m
2
- 1 HS đọc
- 1 HS làm bài trên
bảng lớp. HS cả lớp
làm bài vào vở BT
- GV nhận xét bài làm của HS, sau đó nhận
xét.
3’
2’
IV. Củng cố
V. Dặn dò.
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học.
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung
bài học.
- 1,2 học sinh trả lời.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG
............................................................................................
............................................................................................
40
1