Giáo án Bài 31 Lịch sử 9: Việt Nam trong năm đầu sau đại thắng xuân 1975

180 90 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Lịch Sử
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Lịch sử 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Lịch sử 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Lịch sử 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(180 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ti t 46, Bài 31ế
VI T NAM TRONG NH NG NĂM Đ U SAU Đ I TH NG XUÂN 1975
I. M c tiêu
1. Ki n th c: ế Sau khi h c xong bài, h c sinh
- Trình bày đ c nh ng nét chính v thu n l i khó khăn c a n c taượ ướ
sau đ i th ng Xuân 1975.
- Trình bày đ c n i dung và ý nghĩa c a công cu c hoàn thành th ng nh tượ
đ t n c v m t nhà n c ướ ướ .
2. K năng
- Rèn luy n cho h c sinh kĩ năng s d ng các tranh nh l ch s .
3. Thái đ
- B i d ng cho HS lòng yêu n c, tinh th n đoàn k t B-N, tinh th n đ c ưỡ ướ ế
l p, th ng nh t T qu c và ni m tin vào s lãnh đ o c a Đ ng và t ng lai c a ươ
dân t c.
4. Đ nh h ng phát tri n năng l c ướ
- Năng l c chung: Năng l c giao ti p và h p tác; t h c; gi i quy t v n ế ế
đ .
- Năng l c chuyên bi t
+ Tái hi n ki n th c l ch s ế , xác đ nh m i quan h gi a các s ki n, hi n
t ng l ch sượ .
+ V n d ng ki n th c m i HS đã đ c lĩnh h i đ gi i quy t nh ng ế ượ ế
v n đ m i trong h c t p và th c ti n .
* Tích h p HTVLTTGĐĐHCM: GD tinh th n đoàn k t c a HCM. ế
II. Ph ng pháp: ươ Tr c quan, phát v n, thuy t trình, nhóm, ế phân tích, t ng h p
III. Ph ng ti n ươ
- Ti vi.
- Máy vi tính.
IV. Chu n b
1. Chu n b c a giáo viên
- Giáo án word và Powerpoint.
- T li u, tranh nh liên quan đ n bài h c.ư ế
2. Chu n b c a h c sinh
- Đ c tr c sách giáo khoa và hoàn thành các nhi m v đ c giao. ướ ượ
- S u t m t li u, tranh nh liên quan đ n bài h c.ư ư ế
V. Ti n trình d y h c ế
1. n đ nh l p
2. Ki m tra bài cũ (linh đ ng)
3. Bài m i
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
3.1. Ho t đ ng kh i đ ng
- M c tiêu : Giúp h c sinh n m đ c các n i dung c b n b c đ u c a ượ ơ ướ
bài h c đó hoàn thành th ng nh t đ t n c ướ , đ a h c sinh vào tìm hi u n iư
dung bài h c, t o tâm th cho ế h c sinh đi vào tìm hi u bài m i.
- Ph ng phápươ : Tr c quan, phát v n.
- Th i gian : 3 phút.
- T ch c ho t đ ng : GV tr c quan hình 79, 80 SGK. Yêu c u HS tr l i
câu h i: Em cho bi t đây là b c nh nói v đi u gì? ế
- D ki n s n ph m ế
Trên c s ý ki n GV d n d t vào bài ho c GVơ ế nh n xét và vào bài m i.
3.2. Ho t đ ng hình thành ki n th c ế
1. Ho t đ ng 1 : I. Tình hình hai mi n Nam - B c sau đ i th ng Xuân 1975
- M c tiêu : Trình bày đ c nh ng nét chính v thu n l i và khó khăn c aượ
n c ta sau đ i th ng Xuân 1975.ướ
- Ph ng phápươ : Tr c quan, phát v n, thuy t trình, ế phân tích, nhóm.
- Ph ng ti nươ
+ Ti vi.
+ Máy vi tính.
- Th i gian : 15 phút
- T ch c ho t đ ng
Ho t đ ng c a giáo viên và h c sinh D ki n s n ph m ế
B c 1. Chuy n giao nhi m v h c t pướ
- Đ c SGK.
- Chia l p thành 6 nhóm: Trình bày đ cượ
nh ng nét chính v thu n l i khó khăn
c a n c ta sau đ i th ng Xuân 1975. ướ
+ Nhóm l : Mi n B c.
+ Nhóm ch n: Mi n Nam.
B c 2. Th c hi n nhi m v h c t pướ
HS đ c SGK th c hi n yêu c u. GV
khuy n khích các nhóm h p tác v i nhau khiế
th c khi th c hi n nhi m v h c t p , GV
theo dõi, h tr HS.
B c 3. Báo cáo k t qu ho t đ ng ướ ế
th o lu n
- Các nhóm trình bày.
B c 4. Đánh giá k t qu th c hi nướ ế
nhi m v h c t p
HS phân tích, nh n xét, đánh giá k t qu c a ế
I. Tình hình hai mi n Nam -
B c sau đ i th ng Xuân 1975
- mi n B c:
+ Sau h n 20 năm (1954 - 1975),ơ
mi n B c đã xây d ng đ c c ượ ơ
s v t ch t - thu t ban đ u
c a ch nghĩa xã h i.
+ Cu c chi n tranh phá ho i ế
c a đã tàn phá n ng n , gây
h u qu lâu dài đ i v i mi n
B c.
- mi n Nam:
+ Mi n Nam đ c gi i phóng ượ
hoàn toàn, trong ch ng m c
nh t đ nh n n kinh t phát ế
tri n theo h ng t b n ch ướ ư
nghĩa.
+ C s c a chính quy n ơ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
nhóm trình bày.
GV b sung ph n phân tích nh n xét, đánh
giá, k t qu th c hi n nhi m v h c t p c aế
h c sinh. Chính xác hóa các ki n th c đã hình ế
thành cho h c sinh.
cùng bao di h i h i v n còn
t n t i. N n kinh t nông ế
nghi p v n còn l c h u, s n
xu t nh phân tán là ph bi n,... ế
2. Ho t đ ng 2. III. Hoàn thành th ng nh t đ t n c v m t nhà n c ướ ướ
(1975 - 1976)
- M c tiêu : Trình bày đ c n i dung và ý nghĩa c a công cu c hoàn thànhượ
th ng nh t đ t n c v m t nhà n c ướ ướ .
- Ph ng phápươ : Tr c quan, phát v n, thuy t trình, ế phân tích.
- Ph ng ti nươ
+ Ti vi.
+ Máy vi tính.
- Th i gian : 15 phút.
- T ch c ho t đ ng
Ho t đ ng c a giáo viên và h c sinh D ki n s n ph m ế
B c 1. Chuy n giao nhi m v h c t pướ
- Đ c SGK yêu c u HS trình bày n i
dung ý nghĩa c a công cu c hoàn thành
th ng nh t đ t n c v m t nhà n c ướ ướ .
B c 2. Th c hi n nhi m v h c t pướ
HS đ c SGK th c hi n yêu c u. GV
khuy n khích h c sinh h p tác v i nhau khiế
th c khi th c hi n nhi m v h c t p , GV
theo dõi, h tr HS.
B c 3. Báo cáo k t qu ho t đ ng ướ ế
th o lu n
- HS trình bày.
B c 4. Đánh giá k t qu th c hi nướ ế
nhi m v h c t p
HS phân tích, nh n xét, đánh giá k t qu ế
trình bày c a HS.
GV b sung ph n phân tích nh n xét,
đánh giá, k t qu th c hi n nhi m v h cế
t p c a h c sinh. Chính xác hóa các ki n ế
th c đã nh thành cho h c sinh. GV yêu
c u HS quan sát hình 79, 80 SGK đ hi u
bi t thêm v công cu c hoàn thành th ngế
nh t đ t n c v m t nhà n c. ướ ướ
III. Hoàn thành th ng nh t đ t
n c v m t nhà n cướ ướ (1975 -
1976)
- Ngày 25 - 4 - 1976, cu c T ng
tuy n c b u Qu c h i chung
đ c ti n hành trong c n c.ượ ế ướ
- T ngày 24 - 6 đ n ngày 3 - 7 - ế
1976, Qu c h i n c Vi t Nam ướ
th ng nh t h pđ u tiên, thông
qua chính sách đ i n i đ i
ngo i, quy t đ nh tên n c ế ướ
C ng hoà h i ch nghĩa Vi t
Nam, quy t đ nh Qu c huy, Qu cế
kì, Qu c ca, th đô N i,
thành ph Sài Gòn Gia Đ nh
đ c đ i tên Thành ph Hượ
Chí Minh.
- Ý nghĩa:
+ V i k t qu c a h p th ế
nh t Qu c h i khoá VI, công
cu c th ng nh t đ t n c v ướ
m t nhà n c đã hoàn thành. ướ
+ T o nh ng đi u ki n thu n l i
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
* Tích h p HTVLTTGĐĐHCM: GD tinh
th n đoàn k t c a HCM. ế
đ c n c đi lên ch nghĩa ướ
h i nh ng kh năng to l n đ
b o v T qu c và m r ng quan
h v i các n c khác. ướ
3.3. Ho t đ ng luy n t p
- M c tiêu: Nh m c ng c , h th ng hóa, hoàn thi n ki n th c m i ế
HS đã đ c lĩnh h i ho t đ ng hình thành ki n th c v ượ ế Vi t Nam trong nh ng
năm đ u sau đ i th ng Xuân 1975 .
- Th i gian : 6 phút
- Ph ng th c ti n hành:ươ ế GV giao nhi m v cho HS và ch y u cho làm ế
vi c nhân, tr l i các câu h i tr c nghi m. T rong quá trình làm vi c HS
th trao đ i v i b n ho c th y, cô giáo .
GV dùng h th ng câu h i tr c nghi m khách quan , t lu n yêu c u
h c sinh ch n đáp án đúng tr l i trên b ng con (tr c nghi m) .
Câu 1.
- D ki n s n ph m ế (đáp án in đ m)
3.4. Ho t đ ng tìm tòi m r ng, v n d ng
- M c tiêu : Giúp h c sinh L p b ng các niên đ i và s ki n
- Ph ng th c ti n hànhươ ế : Các câu h i sau khi hình thành ki n th c m i. ế
L p b ng các niên đ i s ki n v thành t u ch y u c a mi n B c ế
trong s n xu t, xây d ng, chi n đ u ch ng chi n tranh phá ho i c a th c ế ế
hi n nghĩa v h u ph ng trong kháng chi n ch ng Mĩ, c u n c (1954 ươ ế ướ
1975).
- Th i gian : 4 phút.
- D ki n s n ph m ế
Câu 1. Sau đ i th ng mùa Xuân 1975, nhi m v quan tr ng c p thi t hàng đ u ế
c a c n c ta là gì? ướ
a. Kh c ph c h u quá chi n tranh và phát tri n kinh t . ế ế
b. n đ nh tình hình chính tr - xã h i 2 mi n Nam - B c.
c. Th ng nh t n c nhà v m t Nhà n c. ướ ướ
d. M r ng quan h giao l u v i các n c. ư ướ
Câu 2. Thu n l i c b n nh t c a đ t n c sau 1975 là gì? ơ ướ
a. Nhân dân ph n kh i v i chi n th ng v a giành đ c. ế ượ
b. Có mi n B c XHCN, mi n Nam hoàn toàn gi i phóng.
c. Đ t n c đã đ c đ c l p, th ng nh t ướ ượ
d. Các n c XHCN ti p t c ng h ta.ướ ế
Câu 3. Khó khăn c b n nh t c a đ t n c sau 1975 là gì?ơ ướ
a. S ng i mù ch s ng i th t nghi p chi m t l cao ườ ườ ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b. B n ph n đ ng trong n c v n còn ướ
c. N n kinh t nông nghi p v n còn l c h u ế
d H u qu c a chi n tranh và ch nghĩa th c dân m i Mĩ đ l i r t n ng ế
n
Câu 7. Tháng 9/1975, H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đ ng l n th 24 đã ươ
đ ra nhi m v gì?
a. C i t o XHCN.
b. B u c Qu c h i th ng nh t.
c. Hoàn thành th ng nh t đ t n c v m t nhà n c. ướ ướ
d. B u Ban D th o Hi n pháp. ế
Câu 8. S ki n nào là quan tr ng nh t trong quá trình th ng nh t đ t n c v ướ
m t Nhà n c sau 1975? ướ
a. H i ngh Hi p th ng c a đ i bi u 2 mi n B c Nam t i Sài Gòn (11/1975). ươ
b. T ng tuy n c b u Qu c h i chung trong c n c (25/4/1976). ế ướ
c. Qu c h i khóa VI c a n c Vi t Nam th ng nh t kỳ h p đ u tiên (24/6- ướ
2/7/1976).
d. Đ i h i th ng nh t M t tr n t qu c Vi t Nam.
Câu 9. Cu c t ng tuy n b u Qu c h i chung c a c n c (25/4/1976) có ý ướ
nghĩa gì?
a. L n th hai cu c T ng tuy n c đ c t ch c trong c n c. ượ ướ
b. K t qu th ng l i c a 30 năm chi n tranh gi n c (1945 - 1975).ế ế ướ
c. Là 1 b c quan tr ng cho s th ng nh t đ t n c v m t Nhà n c.ướ ướ ướ
d. C 3 ý trên đúng.
Câu 10. Qu c h i th ng nh t c n c là Qu c h i khóa m y? ướ
a. Khóa IV
b. Khóa V
c. Khóa VI
d. Khóa VII
Câu 11. Ng i đ c b u làm Ch t ch đ u tiên c a n c C ng hòa h i chườ ượ ướ
nghĩa Vi t Nam là ai?
a. H Chí Minh
b. Tôn Đ c Th ng
C. Nguy n L ng B ng ươ
d. Tr n Đ c L ng ươ
Câu 12. Kỳ h p th I Qu c h i khóa VI nh ng quy t đ nh nào liên quan v i ế
vi c th ng nh t đ t n c v m t Nhà n c? ướ ướ
a. Th ng nh t tên n c, quy đ nh Qu c huy, Qu c kì, Qu c ca, th đô là Hà N i. ướ
b. B u các c quan lãnh đ o cao nh t c a n c C ng hoà XHCN Vi t Nam ơ ướ
c. Đ i tên thành ph Sài Gòn - Gia Đ nh là TP H Chí Minh.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t ế 46, Bài 31 VIỆT NAM TRONG NH N Ữ G NĂM Đ U Ầ SAU Đ I Ạ TH N Ắ G XUÂN 1975 I. M c t ụ iêu 1. Ki n t ế h c: Sau khi h c xong ọ bài, h c ọ sinh - Trình bày đư c ợ nh ng ữ nét chính về thu n ậ l i ợ và khó khăn c a ủ nư c ớ ta sau đ i ạ th ng ắ Xuân 1975. - Trình bày đư c n ợ i
ộ dung và ý nghĩa c a công cu ủ c ộ hoàn thành th ng nh ố t ấ đất nư c ớ v m ề t ặ nhà nư c ớ . 2. K năng - Rèn luy n cho h ệ c
ọ sinh kĩ năng sử d ng các ụ tranh nh ả l ch ị s . ử 3. Thái độ - Bồi dư ng ỡ cho HS lòng yêu nư c, ớ tinh th n ầ đoàn k t ế B-N, tinh th n ầ đ c ộ l p, ậ th ng ố nh t ấ Tổ qu c ố và ni m ề tin vào s ự lãnh đ o ạ c a ủ Đ ng ả và tư ng ơ lai c a ủ dân t c. ộ 4. Đ nh h ư ng phá t tri n năng l c - Năng l c ự chung: Năng l c gi ự ao ti p và ế h p t ợ ác; t h ự c; ọ gi i ả quy t ế v n ấ đ . ề - Năng l c ự chuyên bi t + Tái hi n ệ ki n ế th c ứ l ch ị sử, xác đ nh ị m i ố quan hệ gi a ữ các s ự ki n, ệ hi n ệ tư ng ợ l ch s ị ử. + V n ậ d ng ụ ki n ế th c ứ m i ớ mà HS đã đư c ợ lĩnh h i ộ để gi i ả quy t ế nh ng ữ vấn đ m ề i ớ trong h c t ọ p ậ và th c t ự i n ễ . * Tích h p H
TVLTTGĐĐHCM: GD tinh th n đoàn k ầ t ế c a ủ HCM. II. Phư ng
ơ pháp: Tr c quan, phát ự vấn, thuy t
ế trình, nhóm, phân tích, tổng h p ợ … III. Phư ng t ơ i n - Ti vi. - Máy vi tính. IV. Chu n b 1. Chuẩn b c a g iáo viên
- Giáo án word và Powerpoint. - T l ư i u, t ệ ranh nh ả liên quan đ n bài ế h c. ọ 2. Chuẩn b c a h c s ọ inh - Đ c t ọ rư c s
ớ ách giáo khoa và hoàn thành các nhi m ệ v đ ụ ư c ợ giao. - S u t ư m ầ tư liệu, tranh nh l ả iên quan đ n bài ế h c. ọ V. Ti n t ế rình d y h c 1. n đ nh l p 2. Ki m
ể tra bài cũ (linh đ ng) ộ 3. Bài m i M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 3.1. Hoạt đ ng k h i ở đ ng - M c ụ tiêu: Giúp h c ọ sinh n m ắ đư c ợ các n i ộ dung c ơ b n ả bư c ớ đ u ầ c a ủ bài h c
ọ đó là hoàn thành th ng ố nh t ấ đ t ấ nư c ớ , đ a ư h c ọ sinh vào tìm hi u ể n i ộ dung bài h c, ọ t o t ạ âm th cho ế h c
ọ sinh đi vào tìm hi u bài ể m i ớ . - Phư ng pháp ơ : Tr c quan, phát ự vấn. - Th i ờ gian: 3 phút. - Tổ chức ho t ạ đ ng ộ : GV tr c
ự quan hình 79, 80 SGK. Yêu c u ầ HS tr ả l i ờ câu h i ỏ : Em cho bi t ế đây là b c ứ nh nói ả v đi ề u ề gì? - D k ự i n s ế n ph m Trên cơ s ý ki ở n G ế V d n d ẫ t ắ vào bài hoặc GV nh n ậ xét và vào bài m i ớ . 3.2. Hoạt đ ng h ình thành ki n t ế h c 1. Hoạt đ ng 1
: I. Tình hình hai mi n N am - B c s ắ au đ i ạ th ng X uân 1975 - M c
ụ tiêu: Trình bày đư c ợ nh ng ữ nét chính v ề thu n ậ l i ợ và khó khăn c a ủ nư c ớ ta sau đ i ạ th ng X ắ uân 1975. - Phư ng pháp ơ : Tr c quan, phát ự vấn, thuy t
ế trình, phân tích, nhóm. - Phư ng t ơ i n + Ti vi. + Máy vi tính. - Th i ờ gian: 15 phút - T ch ức ho t ạ đ ng Hoạt đ ng c a gi áo viên và h c s ọ inh Dự ki n s ế ản ph m Bước 1. Chuy n gi ao nhi m ệ v h c t p I. Tình hình hai mi n ề Nam - - Đ c SG ọ K.
Bắc sau đại thắng Xuân 1975 - Chia l p
ớ thành 6 nhóm: Trình bày đư c ợ - Ở mi n B ề c: ắ nh ng ữ nét chính về thu n ậ l i
ợ và khó khăn + Sau h n 20 ơ năm (1954 - 1975), c a ủ nư c t ớ a sau đ i ạ th ng ắ Xuân 1975. mi n ề B c ắ đã xây d ng ự đư c ợ cơ + Nhóm l : ẻ Mi n B ề c. ắ sở v t ậ ch t ấ - kĩ thu t ậ ban đ u ầ + Nhóm ch n: ẵ Mi n N ề am. c a ch ủ ủ nghĩa xã h i ộ .
Bước 2. Thực hi n nhi m ệ v h c ọ t p + Cu c ộ chi n ế tranh phá ho i ạ HS đ c ọ SGK và th c ự hi n ệ yêu c u. ầ GV c a ủ Mĩ đã tàn phá n ng ặ n , ề gây khuy n ế khích các nhóm h p ợ tác v i ớ nhau khi h u ậ quả lâu dài đ i ố v i ớ mi n ề th c ự khi th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ h c ọ t p ậ , GV B c. ắ theo dõi, hỗ trợ HS. - Ở mi n N ề am:
Bước 3. Báo cáo k t ế quả ho t ạ đ ng ộ và + Mi n ề Nam đư c ợ gi i ả phóng thảo luận hoàn toàn, trong ch ng ừ m c ự - Các nhóm trình bày. nh t ấ đ nh ị có n n ề kinh tế phát
Bước 4. Đánh giá k t ế quả th c ự hi n tri n ể theo hư ng ớ tư b n ả chủ nhi m ệ v h c ọ t p nghĩa. HS phân tích, nh n ậ xét, đánh giá k t ế qu ả c a ủ + Cơ sở c a ủ chính quy n ề cũ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) nhóm trình bày. cùng bao di h i ạ xã h i ộ v n ẫ còn GV bổ sung ph n ầ phân tích nh n ậ xét, đánh tồn t i ạ . N n ề kinh tế nông giá, k t ế quả th c ự hi n ệ nhi m ệ v ụ h c ọ t p ậ c a ủ nghiệp v n ẫ còn l c ạ h u, ậ s n ả h c
ọ sinh. Chính xác hóa các ki n ế th c ứ đã hình xu t
ấ nhỏ phân tán là phổ bi n,... ế thành cho h c s ọ inh. 2. Ho t ạ đ ng
2. III. Hoàn thành th ng ố nh t ấ đ t ấ nư c ớ về m t ặ nhà nư c (1975 - 1976) - M c
ụ tiêu: Trình bày đư c ợ n i ộ dung và ý nghĩa c a ủ công cu c ộ hoàn thành thống nhất đ t ấ nư c ớ v m ề t ặ nhà nư c ớ . - Phư ng pháp ơ : Tr c quan, phát ự vấn, thuy t ế trình, phân tích. - Phư ng t ơ i n + Ti vi. + Máy vi tính. - Th i ờ gian: 15 phút. - T ch ức ho t ạ đ ng Hoạt đ ng c a g iáo viên và h c ọ sinh Dự ki n s ế n ph m Bước 1. Chuy n gi ao nhi m ệ v h c t p III. Hoàn thành th ng ố nh t ấ đ t - Đ c ọ SGK và yêu c u ầ HS trình bày n i ộ nư c ớ về m t ặ nhà nư c ớ (1975 - dung và ý nghĩa c a ủ công cu c ộ hoàn thành 1976) thống nhất đ t ấ nư c ớ v m ề t ặ nhà nư c ớ . - Ngày 25 - 4 - 1976, cu c ộ T ng ổ
Bước 2. Thực hi n nhi m ệ v h c ọ t p tuy n ể cử b u ầ Qu c ố h i ộ chung HS đ c ọ SGK và th c ự hi n ệ yêu c u. ầ GV đư c t ợ i n hành ế trong cả nư c. ớ khuy n ế khích h c ọ sinh h p ợ tác v i
ớ nhau khi - Từ ngày 24 - 6 đ n ế ngày 3 - 7 - th c ự khi th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ h c ọ t p ậ , GV 1976, Quốc h i ộ nư c ớ Vi t ệ Nam theo dõi, hỗ trợ HS. thống nh t ấ h p ọ kì đ u ầ tiên, thông
Bước 3. Báo cáo k t ế quả ho t ạ đ ng
ộ và qua chính sách đ i ố n i ộ và đ i ố thảo luận ngo i ạ , quy t ế đ nh ị tên nư c ớ là - HS trình bày. C ng ộ hoà xã h i ộ chủ nghĩa Vi t ệ
Bước 4. Đánh giá k t ế quả th c ự hi n Nam, quy t ế đ nh ị Qu c ố huy, Qu c ố nhi m ệ v h c ọ t p kì, Qu c ố ca, thủ đô là Hà N i ộ , HS phân tích, nh n ậ xét, đánh giá k t
ế quả thành phố Sài Gòn – Gia Đ nh ị trình bày c a H ủ S. đư c ợ đ i ổ tên là Thành phố Hồ GV bổ sung ph n ầ phân tích nh n ậ xét, Chí Minh. đánh giá, k t ế quả th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ h c ọ - Ý nghĩa: t p ậ c a ủ h c
ọ sinh. Chính xác hóa các ki n ế + V i ớ k t ế quả c a ủ kì h p ọ thứ th c ứ đã hình thành cho h c ọ sinh. GV yêu nh t ấ Qu c ố h i ộ khoá VI, công
cầu HS quan sát hình 79, 80 – SGK đ ể hi u ể cu c ộ thống nh t ấ đ t ấ nư c ớ về bi t ế thêm về công cu c ộ hoàn thành th ng ố m t ặ nhà nư c ớ đã hoàn thành. nhất đ t ấ nư c v ớ m ề t ặ nhà nư c. ớ + T o ạ nh ng ữ đi u ề ki n ệ thu n ậ l i ợ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) * Tích h p
ợ HTVLTTGĐĐHCM: GD tinh để cả nư c ớ đi lên chủ nghĩa xã thần đoàn k t ế c a ủ HCM. h i ộ và nh ng ữ khả năng to l n ớ để b o ả vệ Tổ quốc và m ở r ng ộ quan hệ v i ớ các nư c ớ khác. 3.3. Hoạt đ ng l uy n t p - M c ụ tiêu: Nh m ằ c ng ủ c , ố hệ th ng ố hóa, hoàn thi n ệ ki n ế th c ứ m i ớ mà HS đã đư c ợ lĩnh h i ộ ho ở t ạ đ ng ộ hình thành ki n ế th c ứ v ề Việt Nam trong nh ng ữ năm đầu sau đ i ạ th ng ắ Xuân 1975. - Th i ờ gian: 6 phút - Phư ng t ơ h c ứ ti n hàn ế h: GV giao nhi m ệ v cho ụ HS và chủ y u cho l ế àm
việc cá nhân, trả l i ờ các câu h i ỏ tr c ắ nghi m
ệ . Trong quá trình làm vi c ệ HS có th t ể rao đổi v i ớ b n ho ạ c ặ th y ầ , cô giáo. GV dùng hệ th ng ố câu h i ỏ tr c ắ nghi m ệ khách quan, tự lu n ậ và yêu c u ầ h c ọ sinh ch n ọ đáp án đúng trả l i ờ trên b ng con ả (trắc nghiệm). Câu 1. - D k ự i n s ế n ph m (đáp án in đ m ậ ) 3.4. Hoạt đ ng t ìm tòi m r ng, v n d ng - M c t ụ iêu: Giúp h c s ọ inh L p ậ b ng các ả niên đ i ạ và s ki ự n ệ - Phư ng t ơ h c ứ ti n hàn ế h: Các câu h i
ỏ sau khi hình thành ki n t ế h c m ứ i ớ . L p ậ b ng ả các niên đ i ạ và sự ki n ệ về thành t u ự chủ y u ế c a ủ mi n ề B c ắ trong s n ả xu t ấ , xây d ng, ự chi n ế đ u ấ ch ng ố chi n ế tranh phá ho i ạ c a ủ Mĩ và th c ự hiện nghĩa vụ h u ậ phư ng ơ trong kháng chi n ế ch ng ố Mĩ, c u ứ nư c ớ (1954 – 1975). - Th i ờ gian: 4 phút. - D k ự i n s ế n ph m Câu 1. Sau đ i ạ th ng ắ mùa Xuân 1975, nhi m ệ vụ quan tr ng ọ c p ấ thi t ế hàng đ u ầ c a ủ c n ả ước ta là gì? a. Kh c ph ắ c ụ h u quá chi ậ n t ế ranh và phát tri n ki ể nh t . ế
b. Ổn định tình hình chính tr - ị xã h i ộ 2 m ở i n N ề am - B c. ắ c. Th ng nh t ấ nư c ớ nhà v m t ặ Nhà nư c. d. M r ở ng quan h ộ ệ giao l u v ư i ớ các nư c. ớ Câu 2. Thu n l ậ i ợ cơ b n nh ả ất c a đ ủ t ấ nư c ớ sau 1975 là gì? a. Nhân dân ph n kh ấ i ở v i ớ chi n t ế h ng ắ v a gi ừ ành đư c. ợ b. Có mi n B ề c ắ XHCN, mi n N ề am hoàn toàn gi i ả phóng.
c. Đất nước đã được đ c l ộ ập, th ng ố nh t d. Các nư c ớ XHCN ti p t ế c ụ ng h ủ t ộ a. Câu 3. Khó khăn c b ơ n nh ả t ấ c a ủ đ t ấ nư c ớ sau 1975 là gì? a. Số ngư i ờ mù chữ số ngư i ờ th t ấ nghi p chi ệ m ế t l ỷ cao ệ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo