Giáo án Bài 34 Lịch sử 9: Tổng kết lịch sử Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000

111 56 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Lịch Sử
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Lịch sử 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Lịch sử 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Lịch sử 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(111 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ti t 48, ế Bài 34
T NG K T L CH S VI T NAM T SAU CHI N TRANH TH GI I
TH NH T Đ N NĂM 2000
I. M c tiêu
1. Ki n th c: ế Sau khi h c xong bài, h c sinh
- N m đ c các giai đo n chính đ c đi m c a ti n trình l ch s Vi t ượ ế
Nam t sau chi n tranh th gi i th nh t đ n năm 2000: đ u tranh giành đ c ế ế ế
l p, chi n đ u ch ng ngo i xâm, th ng nh t đ t n c, th c hi n đ ng l i đ i ế ướ ườ
m i đ t n c. ướ
- Hi u đ c nguyên nhân th ng l i, nh ng bài h c kinh nghi m ượ
ph ng h ng đi lên c a cách m ng Vi t Nam.ươ ướ
2. K năng
- Rèn luy n cho hs năng phân tích, nh n đ nh, đánh giá, t ng h p các s
ki n l ch s , h th ng l a ch n các s ki n đi n hình, đ c đi m l n c a
t ng giai đo n.
3. Thái đ
Trên c s hi u quá trình phát tri n đi lên c a l ch s dân t c, c ng cơ
cho các em lòng t hào dân t c, ni m tin vào s lãnh đ o c a Đ ng ta s t t
th ng c a s nghi p cách m ng.
4. Đ nh h ng phát tri n năng l c ướ
- Năng l c chung: Năng l c giao ti p và h p tác; t h c; gi i quy t v n ế ế
đ .
- Năng l c chuyên bi t
+ Tái hi n ki n th c l ch s ế , xác đ nh m i quan h gi a các s ki n, hi n
t ng l ch sượ .
+ V n d ng ki n th c m i HS đã đ c lĩnh h i đ gi i quy t nh ng ế ượ ế
v n đ m i trong h c t p và th c ti n : C ng c cho các em lòng t hào dân t c,
ni m tin vào s lãnh đ o c a Đ ng ta và s t t th ng c a s nghi p cách m ng.
t ng h p các s ki n l ch s , h th ng l a ch n các s ki n đi n hình, đ c
đi m l n c a t ng giai đo n.
II. Ph ng pháp: ươ Tr c quan, phát v n, thuy t trình, nhóm, ế phân tích, t ng h p
III. Ph ng ti n ươ
- Ti vi.
- Máy vi tính.
IV. Chu n b
1. Chu n b c a giáo viên
- Giáo án word và Powerpoint.
- T li u, tranh nh liên quan đ n bài h c.ư ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2. Chu n b c a h c sinh
- Đ c tr c sách giáo khoa và hoàn thành các nhi m v đ c giao. ướ ượ
- S u t m t li u, tranh nh liên quan đ n bài h c.ư ư ế
V. Ti n trình d y h c ế
1. n đ nh l p
2. Ki m tra bài cũ (linh đ ng)
3. Bài m i
3.1. Ho t đ ng kh i đ ng
- M c tiêu : Giúp h c sinh n m đ c ượ các giai đo n chính c a LSVN t
sau chi n tranh TG th nh t đ n năm 2000ế ế , đ a h c sinh vào tìm hi u n i dungư
bài h c, t o tâm th cho ế h c sinh đi vào tìm hi u bài m i.
- Ph ng phápươ : Tr c quan, phát v n.
- Th i gian : 3 phút.
- T ch c ho t đ ng : GV tr c quan hình 91, 92 SGK. Yêu c u HS tr l i
câu h i: Em c m nh n gì khi xem các b c hình này?
- D ki n s n ph m ế
Trên c s ý ki n GV d n d t vào bài ho c GVơ ế nh n xét và vào bài m i.
3.2. Ho t đ ng hình thành ki n th c ế
1. Ho t đ ng 1 : I. Các giai đo n chính và đ c đi m c a ti n trình l ch s ế
- M c tiêu : Trình bày khái quát đ c các giai đo n chính.ượ
- Ph ng phápươ : Tr c quan, phát v n, thuy t trình, ế phân tích, nhóm.
- Ph ng ti nươ
+ Ti vi.
+ Máy vi tính.
- Th i gian : 20 phút
- T ch c ho t đ ng
Ho t đ ng c a giáo viên
và h c sinh
D ki n s n ph m ế
B c 1. Chuy n giaoướ
nhi m v h c t p
- Đ c SGK.
- Chia l p thành 6 nhóm:
+ Nhóm 1: Giai đo n 1919
– 1930.
+ Nhóm 2: Giai đo n 1930
– 1945.
+ Nhóm 3: Giai đo n 1945
– 1954.
+ Nhóm 4: Giai đo n 1954
I. Các giai đo n chính đ c đi m c a ti n ế
trình l ch s
1. Giai đo n 1919 - 1930
- Cu c khai thác thu c đ a l n th hai c a th c
dân Pháp Vi t Nam đã đ a xã h i Vi t Nam th c ư
s tr thành m t xã h i thu c đ a n a phong ki n. ế
- Đ ng C ng s n Vi t Nam ra đ i ngày 3 - 2 -
1930 đã ch m d t tình tr ng kh ng ho ng v
đ ng l i lãnh đ o c a cách m ng Vi t Nam.ườ
Cách m ng Vi t Nam b c vào m t giai đo n phát ướ
tri n m i.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
– 1975.
+ Nhóm 5: Giai đo n t
1975 đ n nay.ế
+ Nhóm 6: Liên h tình
hình đ n nay đ aế
ph ng.ươ
B c 2. Th c hi nướ
nhi m v h c t p
HS đ c SGK th c hi n
yêu c u. GV k huy n khíchế
các nhóm h p tác v i nhau
khi th c khi th c hi n
nhi m v h c t p , GV
theo dõi, h tr HS.
B c 3. Báo cáo k t quướ ế
ho t đ ng và th o lu n
- Các nhóm trình bày.
B c 4. Đánh giá k tướ ế
qu th c hi n nhi m v
h c t p
HS phân tích, nh n xét,
đánh giá k t qu c aế
nhóm trình bày.
GV b sung ph n phân
tích nh n xét, đánh giá, k t ế
qu th c hi n nhi m v
h c t p c a h c sinh.
Chính xác hóa các ki nế
th c đã hình thành cho h c
sinh. GV tr c quan hình
91, 92 và t li u.ư
2. Giai đo n 1930 - 1945
- Đ ng lãnh đ o các t ng l p nhân dân liên ti p ế
đ u tranh qua ba cao trào cách m ng 1930 - 1931,
1936 - 1939, 1939 - 1945.
- Khi các n c Đ ng minh đánh b i phát xít Nh tướ
(8 - 1945), Đ ng đã k p th i lãnh đ o toàn dân n i
d y giành chính quy n trong c n c. ướ
3. Giai đo n 1945 - 1954
- CM tháng Tám thành công, chính quy n non tr
ph i đ ng đ u v i muôn vàn khó khăn th thách. ươ
- 19.12.1946 Đ ng phát đ ng toàn dân đ ng lên k/c
v i đ ng l i: Toàn dân, toàn di n, tr ng kì, t ườ ườ
l c cánh sinh và tranh th s ng h c a qu c t . ế
- Chi n th ng ĐBP (1954).ế
- Hi p đ nh Gi -ne-v đ c k t, hòa bình tr ơ ơ ượ ế
l i MB.
4, Giai đo n 1954 - 1975
- Đ t n c t m th i chia c t làm hai mi n v i hai ướ
ch đ chính tr , xã h i khác nhau.ế
- Đ ng lãnh đ o nhân dân c n c th c hi n ướ
đ ng l i: k t h p gi ng cao hai ng n c đ cườ ế ươ
l p dân t c ch nghĩa h i, đ a s nghi p ư
xây d ng ch nghĩa xã h i và ch ng Mĩ, c u n c ướ
c a dân t c ta đi t i th ng l i v vang.
5. Giai đo n t 1975 đ n nay ế
- C n c chuy n sang giai đo n cách m ng ướ
h i ch nghĩa.
- Công cu c đ i m i đ t n c đã đ t đ c nh ng ướ ượ
thành t u đáng ph n kh i trên nhi u lĩnh v c, ch
y u là v kinh t .ế ế
2. Ho t đ ng 2. II. Nguyên nhân th ng l i, nh ng bài h c kinh nghi m,
ph ng h ng đi lênươ ướ
- M c tiêu : Hi u đ c nguyên nhân th ng l i, nh ng bài h c kinh ượ
nghi m và ph ng h ng đi lên c a cách m ng Vi t Nam. ươ ướ
- Ph ng phápươ : Tr c quan, phát v n, thuy t trình, ế phân tích.
- Ph ng ti nươ
+ Ti vi.
+ Máy vi tính.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Th i gian : 10 phút.
- T ch c ho t đ ng
Ho t đ ng c a giáo viên và h c sinh D ki n s n ph m ế
B c 1. Chuy n giao nhi m v h c t pướ
- Đ c SGK yêu c u HS trình bày nguyên nhân
th ng l i, nh ng bài h c kinh nghi m ph ng ươ
h ng đi lên c a cách m ng Vi t Nam.ướ
B c 2. Th c hi n nhi m v h c t pướ
HS đ c SGK th c hi n yêu c u. GV k huy nế
khích h c sinh h p tác v i nhau khi th c khi th c
hi n nhi m v h c t p , GV theo dõi, h tr HS.
B c 3. Báo cáo k t qu ho t đ ng và th o lu nướ ế
- HS trình bày.
B c 4. Đánh giá k t qu th c hi n nhi m vướ ế
h c t p
HS phân tích, nh n xét, đánh giá k t qu trình bày ế
c a HS.
GV b sung ph n phân tích nh n xét, đánh giá,
k t qu th c hi n nhi m v h c t p c a h c sinh.ế
Chính xác hóa các ki n th c đã hình thành cho h cế
sinh. GV yêu c u HS quan sát hình 79, 80 SGK đ
hi u bi t thêm v công cu c hoàn thành th ng nh t ế
đ t n c v m t nhà n c. ướ ướ
II. Nguyên nhân th ng
l i, nh ng bài h c kinh
nghi m, ph ng ươ
h ng đi lênướ
1. Nguyên nhân th ng
l i (sgk)
2. Bài h c kinh nghi m
- N m v ng ng n c
đ c l p dân t c ch
nghĩa xã h i.
- C ng c tăng c ng ườ
kh i đoàn k t toàn dân ế
và đoàn k t qu c t .ế ế
- S lãnh đ o c a Đ ng
C ng s n Vi t Nam luôn
nhân t hàng đ u c a
m i s th ng l i.
3.3. Ho t đ ng luy n t p
- M c tiêu: Nh m c ng c , h th ng hóa, hoàn thi n ki n th c m i mà ế
HS đã đ c lĩnh h i ho t đ ng hình thành ki n th c ượ ế v n i dung t ng k t ế
LSVN t sau chi n tranh th gi i th nh t đ n năm 2000 ế ế ế .
- Th i gian : 6 phút
- Ph ng th c ti n hành:ươ ế GV giao nhi m v cho HS và ch y u cho làm ế
vi c nhân, tr l i các câu h i tr c nghi m. T rong quá trình làm vi c HS
th trao đ i v i b n ho c th y, cô giáo .
GV dùng h th ng câu h i tr c nghi m khách quan , t lu n yêu c u
h c sinh ch n đáp án đúng tr l i trên b ng con (tr c nghi m) .
Câu 1. Ba y u t d n đ n thành l p Đ ng CSVN (3/2/1930), y u t nào sau đâyế ế ế
là quan tr ng nh t?
A. Ch nghĩa Mác-Lênin.
B. Phong trào công nhân,
C. Phong trào yêu n c.ướ
D. C 3 ý trên.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 2. Công lao l n nh t c a Nguy n Ái Qu c đ i v i cách m ng Vi t Nam là
?
A. Đ n v i ch nghĩa Mác-Lênin, tìm con đ ng c u n c đúng đ n.ế ườ ư
B. Ch trì H i ngh thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam.
C. V ch ra đ ng l i chi n l c, sách l c cho cách m ng Vi t Nam. ườ ế ượ ượ
D. Sáng l p ra các t ch c l n cho cách m ng Vi t Nam.
Câu 3. Đi m n i b t c a phong trào cách m ng 1930 -1931 là gì?
A. Đ u tranh chính tr k t h p đ u tranh vũ trang. ế
B. Th c hi n liên minh công nông và thành l p chính quy n Xô vi t Ngh ế
Tĩnh.
C. S d ng b o l c cách m ng đ giành chính quy n.
D. Giáng m t đòn quy t li t vào b n th c dân phong ki n. ế ế
Câu 4. Nét n i b t c a th i kỳ cách m ng 1932 -1935 là gì?
A. Các phong trào dân t c c a công nhân, nông dân và các t ng l p xã h i khác
liên ti p bùng n trong c n c.ế ướ
B. S v ng vàng c a Đ ng tr c chính sách kh ng b dã man c a k thù. ướ
C. Các chi n sĩ cách m ng luôn nêu cao tinh th n đ u tranh b t khu t.ế
D. H th ng c a Đ ng trong n c đ c khôi ph c. ướ ượ
Câu 5. Nét n i b t c a phong trào cách m ng 1936 -1939 là gì?
A. Th c hi n kh u hi u đ u tranh “T do, dân ch , c m áo, hòa bình”. ơ
B. Thành l p M t tr n nhân dân th ng nh t ph n đ Đông D ng. ế ươ
C. Đào t o đ c đ i ngũ cách m ng đông đ o. ượ
D. S d ng nhi u hình th c đ u tranh phong phú, xây d ng m t đ i quân
chính tr r ng l n.
Câu 6. Công tác m t tr n mà Đ ng ta xây d ng trong th i kỳ kháng chi n ch ng ế
Mĩ c u n c là m t tr n nào? ướ
A. M t tr n Liên Vi t.
B. M t tr n Vi t Minh.
C. M t tr n Dân t c Gi i phóng mi n Nam Vi t Nam.
D. M t tr n T qu c Vi t Nam.
Câu 7. Mĩ đã hai l n ti n hành chi n tranh phá ho i mi n B c, v y 2 l n đó ế ế
n m trong các chi n l c chi n tranh nào? ế ượ ế
A. Chi n tranh đ c bi t và chi n tranh Vi t Nam hóa.ế ế
B. Chi n tranh đ n ph ng và chi n tranh c c b .ế ơ ươ ế
C. Chi n tranh c c b và chi n tranh Vi t Nam hóa.ế ế
D. Chi n tranh c c b và chi n tranh đ c bi t.ế ế
Câu 8. Pác Bó g n v i tên tu i c a nhân v t l ch s nào?
A. Tôn Đ c Th ng.
B. Nguy n Ái Qu c.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t ế 48, Bài 34 T N Ổ G KẾT L C Ị H S Ử VI T Ệ NAM T SA U CHI N Ế TRANH TH G Ế I I TH N
Ứ HẤT ĐẾN NĂM 2000 I. M c t ụ iêu 1. Ki n t ế h c: Sau khi h c xong ọ bài, h c ọ sinh - N m ắ đư c ợ các giai đo n ạ chính và đ c ặ đi m ể c a ủ ti n ế trình l ch ị sử Vi t ệ Nam từ sau chi n ế tranh thế gi i ớ thứ nh t ấ đ n ế năm 2000: đ u ấ tranh giành đ c ộ l p, ậ chi n ế đ u ấ ch ng ố ngo i ạ xâm, th ng ố nh t ấ đ t ấ nư c, ớ th c ự hi n ệ đư ng ờ l i ố đ i ổ m i ớ đất nư c. ớ - Hi u ể đư c ợ nguyên nhân th ng ắ l i ợ , nh ng ữ bài h c ọ kinh nghi m ệ và phư ng ơ hư ng đi ớ lên c a ủ cách m ng ạ Vi t ệ Nam. 2. Kỹ năng - Rèn luy n
ệ cho hs kĩ năng phân tích, nh n ậ đ nh, ị đánh giá, t ng ổ h p ợ các sự kiện l ch ị s , ử hệ th ng ố và l a ự ch n ọ các sự ki n ệ đi n ể hình, đ c ặ đi m ể l n ớ c a ủ t ng gi ừ ai đo n. ạ 3. Thái độ Trên cơ sở hi u
ể rõ quá trình phát tri n ể đi lên c a ủ l ch ị sử dân t c, ộ c ng ủ cố
cho các em lòng tự hào dân t c, ộ ni m ề tin vào s ự lãnh đ o ạ c a ủ Đ ng ả ta và s ự t t ấ th ng ắ c a s ủ ự nghi p cách m ệ ng. ạ 4. Đ nh h ư ng phá t tri n năng l c - Năng l c ự chung: Năng l c gi ự ao ti p và ế h p t ợ ác; t h ự c; ọ gi i ả quy t ế v n ấ đ . ề - Năng l c ự chuyên bi t + Tái hi n ệ ki n ế th c ứ l ch ị sử, xác đ nh ị m i ố quan hệ gi a ữ các s ự ki n, ệ hi n ệ tư ng ợ l ch s ị ử. + V n ậ d ng ụ ki n ế th c ứ m i ớ mà HS đã đư c ợ lĩnh h i ộ để gi i ả quy t ế nh ng ữ vấn đ ề m i ớ trong h c ọ t p ậ và th c ự ti n ễ : C ng ủ c ố cho các em lòng t ự hào dân t c, ộ ni m ề tin vào sự lãnh đ o ạ c a ủ Đ ng ả ta và s ự t t ấ th ng ắ c a ủ s ự nghi p ệ cách m ng. ạ tổng h p ợ các sự ki n ệ l ch ị s , ử hệ th ng ố và l a ự ch n ọ các sự ki n ệ đi n ể hình, đ c ặ đi m ể l n c ớ a ủ t ng gi ừ ai đo n. ạ II. Phư ng
ơ pháp: Tr c quan, phát ự vấn, thuy t
ế trình, nhóm, phân tích, tổng h p ợ … III. Phư ng t ơ i n - Ti vi. - Máy vi tính. IV. Chu n b 1. Chuẩn b c a g iáo viên
- Giáo án word và Powerpoint. - T l ư i u, t ệ ranh nh ả liên quan đ n bài ế h c. ọ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 2. Chuẩn b c a h c s ọ inh - Đ c t ọ rư c s
ớ ách giáo khoa và hoàn thành các nhi m ệ v đ ụ ư c ợ giao. - S u t ư m ầ tư liệu, tranh nh l ả iên quan đ n bài ế h c. ọ V. Ti n t ế rình d y h c 1. n đ nh l p 2. Ki m
ể tra bài cũ (linh đ ng) ộ 3. Bài m i 3.1. Hoạt đ ng k h i ở đ ng - M c ụ tiêu: Giúp h c ọ sinh n m ắ đư c ợ các giai đo n ạ chính c a ủ LSVN từ sau chi n ế tranh TG thứ nh t ấ đ n ế năm 2000, đ a ư h c ọ sinh vào tìm hi u ể n i ộ dung bài h c, ọ t o t ạ âm th cho ế h c
ọ sinh đi vào tìm hi u bài ể m i ớ . - Phư ng pháp ơ : Tr c quan, phát ự vấn. - Th i ờ gian: 3 phút. - Tổ chức ho t ạ đ ng ộ : GV tr c
ự quan hình 91, 92 SGK. Yêu c u ầ HS tr ả l i ờ câu h i ỏ : Em c m ả nh n gì ậ khi xem các b c hì ứ nh này? - D k ự i n s ế n ph m Trên cơ s ý ki ở n G ế V d n d ẫ t ắ vào bài hoặc GV nh n ậ xét và vào bài m i ớ . 3.2. Hoạt đ ng h ình thành ki n t ế h c 1. Hoạt đ ng 1
: I. Các giai đo n chí nh và đ c ặ đi m ể c a t ủ i n t ế rình l ch s - M c t
ụ iêu: Trình bày khái quát đư c ợ các giai đo n ạ chính. - Phư ng pháp ơ : Tr c quan, phát ự vấn, thuy t
ế trình, phân tích, nhóm. - Phư ng t ơ i n + Ti vi. + Máy vi tính. - Th i ờ gian: 20 phút - T ch ức ho t ạ đ ng Hoạt đ ng c a gi áo viên Dự ki n s ế ản ph m và h c s ọ inh Bước 1. Chuy n
ể giao I. Các giai đo n ạ chính và đ c ặ đi m ể c a ủ ti n ế nhi m ệ v h c ọ t p trình l ch s - Đ c SG ọ K. 1. Giai đo n 1919 - 1930 - Chia l p ớ thành 6 nhóm: - Cu c ộ khai thác thu c ộ đ a ị l n ầ thứ hai c a ủ th c ự + Nhóm 1: Giai đo n ạ 1919 dân Pháp ở Vi t ệ Nam đã đ a ư xã h i ộ Vi t ệ Nam th c ự – 1930. sự trở thành m t ộ xã h i ộ thu c ộ đ a n ị a ử phong ki n. ế + Nhóm 2: Giai đo n ạ 1930 - Đ ng ả C ng ộ s n ả Vi t ệ Nam ra đ i ờ ngày 3 - 2 - – 1945. 1930 đã ch m ấ d t ứ tình tr ng ạ kh ng ủ ho ng ả về + Nhóm 3: Giai đo n ạ 1945 đư ng ờ l i ố và lãnh đ o ạ c a ủ cách m ng ạ Vi t ệ Nam. – 1954. Cách m ng ạ Vi t ệ Nam bước vào m t ộ giai đo n ạ phát + Nhóm 4: Giai đo n ạ 1954 tri n m ể i ớ . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) – 1975. 2. Giai đo n 1930 - 1945 + Nhóm 5: Giai đo n ạ từ - Đ ng ả lãnh đ o ạ các t ng ầ l p ớ nhân dân liên ti p ế 1975 đ n nay ế .
đấu tranh qua ba cao trào cách m ng ạ 1930 - 1931,
+ Nhóm 6: Liên hệ tình 1936 - 1939, 1939 - 1945. hình đ n ế nay và ở đ a ị - Khi các nư c ớ Đ ng ồ minh đánh b i ạ phát xít Nh t ậ phư ng. ơ (8 - 1945), Đ ng ả đã k p ị th i ờ lãnh đ o ạ toàn dân n i ổ Bước 2. Th c ự hi n d y ậ giành chính quy n t ề rong c n ả ước. nhi m ệ v h c ọ t p 3. Giai đo n 1945 - 1954 HS đ c ọ SGK và th c ự hi n ệ
- CM tháng Tám thành công, chính quy n ề non trẻ yêu c u. ầ GV khuy n ế khích ph i ả đư ng đ ơ u v ầ i ớ muôn vàn khó khăn th t ử hách. các nhóm h p ợ tác v i ớ nhau - 19.12.1946 Đ ng ả phát đ ng ộ toàn dân đ ng ứ lên k/c khi th c ự khi th c ự hi n ệ v i ớ đư ng ờ l i ố : Toàn dân, toàn di n, ệ trư ng ờ kì, tự nhiệm vụ h c ọ t p ậ , GV l c ự cánh sinh và tranh th s ủ ự ng h ủ c ộ a ủ qu c ố t . ế theo dõi, hỗ trợ HS. - Chi n t ế h ng ắ ĐBP (1954).
Bước 3. Báo cáo k t ế quả - Hi p ệ đ nh ị Gi - ơ ne-vơ đư c ợ kí k t ế , hòa bình trở ho t ạ đ ng ộ và th o l ả u n l i ạ MB. - Các nhóm trình bày. 4, Giai đo n 1954 - 1975
Bước 4. Đánh giá k t ế - Đ t ấ nư c ớ t m ạ th i ờ chia c t ắ làm hai mi n ề v i ớ hai quả th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ chế đ chí ộ nh trị, xã h i ộ khác nhau. h c ọ tập - Đ ng ả lãnh đ o ạ nhân dân cả nư c ớ th c ự hi n ệ HS phân tích, nh n ậ xét, đư ng ờ lối: k t ế h p ợ giư ng ơ cao hai ng n ọ cờ đ c ộ đánh giá k t ế quả c a ủ l p ậ dân t c ộ và chủ nghĩa xã h i ộ , đ a ư sự nghi p ệ nhóm trình bày. xây d ng ự ch ủ nghĩa xã h i ộ và ch ng ố Mĩ, c u ứ nư c ớ GV bổ sung ph n ầ phân c a ủ dân t c t ộ a đi t i ớ th ng ắ l i ợ v vang. ẻ tích nh n ậ xét, đánh giá, k t ế 5. Giai đo n t 1975 đ n n ế ay quả th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ - Cả nư c ớ chuy n ể sang giai đo n ạ cách m ng ạ xã h c ọ t p ậ c a ủ h c ọ sinh. h i ộ chủ nghĩa. Chính xác hóa các ki n ế - Công cu c ộ đ i ổ m i ớ đ t ấ nư c ớ đã đ t ạ đư c ợ nh ng ữ th c ứ đã hình thành cho h c ọ thành t u ự đáng ph n ấ kh i ở trên nhi u ề lĩnh v c, ự chủ sinh. GV tr c ự quan hình y u l ế à v ki ề nh t . ế 91, 92 và tư liệu. 2. Hoạt đ ng
2. II. Nguyên nhân th ng ắ l i ợ , nh ng ữ bài h c ọ kinh nghi m ệ , phư ng h ơ ư ng đi lên - M c ụ tiêu: Hi u ể đư c ợ nguyên nhân th ng ắ l i ợ , nh ng ữ bài h c ọ kinh nghiệm và phư ng ơ hư ng đi ớ lên c a cách ủ m ng ạ Vi t ệ Nam. - Phư ng pháp ơ : Tr c quan, phát ự vấn, thuy t ế trình, phân tích. - Phư ng t ơ i n + Ti vi. + Máy vi tính. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Th i ờ gian: 10 phút. - T ch ức ho t ạ đ ng Hoạt đ ng c a gi áo viên và h c s ọ inh Dự ki n s ế ản ph m Bước 1. Chuy n gi ao nhi m ệ v h c t p II. Nguyên nhân th ng - Đ c ọ SGK và yêu c u
ầ HS trình bày nguyên nhân l i ợ , nh ng ữ bài h c ọ kinh th ng ắ l i ợ , nh ng ữ bài h c ọ kinh nghi m ệ và phư ng ơ nghi m ệ , phư ng ơ hư ng ớ đi lên c a cách ủ m ng ạ Vi t ệ Nam. hư ng đi lên
Bước 2. Thực hi n nhi m ệ v h c ọ t p 1. Nguyên nhân th ng HS đ c ọ SGK và th c ự hi n ệ yêu c u. ầ GV khuy n ế l i ợ (sgk) khích h c ọ sinh h p ợ tác v i ớ nhau khi th c ự khi th c ự 2. Bài h c ki nh nghi m hiện nhiệm v h ụ c t ọ p ậ , GV theo dõi, h t ỗ r H ợ S. - N m ắ v ng ữ ng n ọ cờ
Bước 3. Báo cáo k t ế qu h ả o t ạ đ ng và t h o l ả u n đ c ộ l p ậ dân t c ộ và chủ - HS trình bày. nghĩa xã h i ộ .
Bước 4. Đánh giá k t ế quả th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ - C ng ủ cố và tăng cư ng ờ h c ọ tập khối đoàn k t ế toàn dân HS phân tích, nh n ậ xét, đánh giá k t
ế quả trình bày và đoàn k t ế quốc t . ế c a ủ HS. - Sự lãnh đ o ạ c a ủ Đ ng ả GV bổ sung ph n ầ phân tích nh n ậ xét, đánh giá, C ng ộ s n ả Vi t ệ Nam luôn k t ế quả th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ h c ọ t p ậ c a ủ h c
ọ sinh. là nhân tố hàng đ u ầ c a ủ Chính xác hóa các ki n ế th c ứ đã hình thành cho h c ọ m i ọ s t ự h ng l ắ i ợ . sinh. GV yêu c u
ầ HS quan sát hình 79, 80 – SGK để hi u ể bi t ế thêm về công cu c ộ hoàn thành th ng ố nh t ấ đất nư c ớ v m ề t ặ nhà nư c. ớ 3.3. Hoạt đ ng l uy n t p - M c ụ tiêu: Nh m ằ c ng ủ c , ố hệ th ng ố hóa, hoàn thi n ệ ki n ế th c ứ m i ớ mà HS đã đư c ợ lĩnh h i ộ ở ho t ạ đ ng ộ hình thành ki n ế th c ứ về n i ộ dung t ng ổ k t ế LSVN t s ừ au chi n t ế ranh th g ế i i ớ th nh ứ t ấ đ n ế năm 2000. - Th i ờ gian: 6 phút - Phư ng t ơ h c ứ ti n hàn ế h: GV giao nhi m ệ v cho ụ HS và chủ y u cho l ế àm
việc cá nhân, trả l i ờ các câu h i ỏ tr c ắ nghi m
ệ . Trong quá trình làm vi c ệ HS có th t ể rao đổi v i ớ b n ho ạ c ặ th y ầ , cô giáo. GV dùng hệ th ng ố câu h i ỏ tr c ắ nghi m ệ khách quan, tự lu n ậ và yêu c u ầ h c ọ sinh ch n ọ đáp án đúng trả l i ờ trên b ng con ả (trắc nghiệm). Câu 1. Ba y u ế tố d n ẫ đ n ế thành l p ậ Đ ng ả CSVN (3/2/1930), y u ế t ố nào sau đây là quan tr ng nh ọ t ấ ? A. Chủ nghĩa Mác-Lênin. B. Phong trào công nhân,
C. Phong trào yêu nư c. D. C 3 ý t ả rên. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo