Tuần: 8 Tiết số: 38
Bài: Luyện tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
- Củng cố về quy tắc so sánh hai STP.
- Làm quen với 1 số đặc điểm về thứ tự các STP. 2. Kĩ năng:
- Biết so sánh 2 số TP, sắp xếp các STP theo thứ tự xác định. 3. Thái độ:
- Yêu thích môn học và tích cực tham gia các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ - Phấn màu.
2. Học sinh: SGK, vở, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Nội dung kiến
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Thời thức và kỹ năng gian cơ bả
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò n 2'
I. Ổn định tổ chức - Cho HS hát - HS hát đầu giờ II. KTBC
- Gọi 2 HS lên bảng trả lời miệng - HS trả lời 3’
? Muốn so sánh 2 số TP ta làm thế nào - GV nhận xét.
30’ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài
- Luyện tập về so sánh các số TP 2. Nội dung
- GV hướng dẫn HS làm bài rồi chữa bài - 1 HS đọc Bài 1: Điền dấu
- GV gắn bảng phụ, yêu cầu cả lớp tự - Cả lớp làm vở MT: HS so sánh làm - 2 HS lên bảng được các STP
? Giải thích vì sao lại điền dấu như vậy 84,2 > 84,19 6,843 < 6,85 - HS giải thích, viết
Bài 2: Viết các - Các STP theo T2 bé → lớn là: STP theo T2 từ bé
4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02 - Cả lớp tự làm → lớn
Nội dung kiến
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Thời thức và kỹ năng gian cơ bả
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò n
MT: HS so sánh HS có thể viết: 4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; - 1 HS lên bảng chữa
các STP rồi xếp thứ 6,02 bài tự. Bài 3: Tìm x
- Cho HS tự làm rồi chữa bài - HS làm và giải
MT: HS vận dụng Kết quả là: thích: 2 STP này có so sánh STP để 9,708 < 9,718 (hàng) phần nguyên
tìm chữ số còn ? Vì sao em tìm được x. bằng nhau. STP nào thiếu. lớn hơn là STP có hàng phần trăm lớn hơn.
Bài 4: Tìm STN x ? Nêu yêu cầu BT - HS nêu - Làm bài vào vở: - HS làm bài
a) x = 1 vì 0,9 < 1 < 1,2 2 HS lên bảng
b) x = 65 vì 64,97 < 65 < 65,14 - Lớp NX chữa bài 3’ IV. Củng cố
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học. - 1,2 học sinh trả lời. - GV nhận xét tiết học 2’ V. Dặn dò.
- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo án Bài 38 Toán lớp 5: Luyện tập (Trang 43)
201
101 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán lớp 5 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán 5 Học kì 1 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 5.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(201 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tuần: 8 Tiết số: 38 Bài: Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố về quy tắc so sánh hai STP.
- Làm quen với 1 số đặc điểm về thứ tự các STP.
2. Kĩ năng:
- Biết so sánh 2 số TP, sắp xếp các STP theo thứ tự xác định.
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học và tích cực tham gia các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ - Phấn màu.
2. Học sinh: SGK, vở, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
2'
3’
I. Ổn định tổ chức
II. KTBC
- Cho HS hát
- Gọi 2 HS lên bảng trả lời miệng
? Muốn so sánh 2 số TP ta làm thế nào
- HS hát đầu giờ
- HS trả lời
- GV nhận xét.
30’
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- Luyện tập về so sánh các số TP
2. Nội dung
- GV hướng dẫn HS làm bài rồi chữa bài
- 1 HS đọc
Bài 1: Điền dấu
MT: HS so sánh
được các STP
- GV gắn bảng phụ, yêu cầu cả lớp tự
làm
? Giải thích vì sao lại điền dấu như vậy
- Cả lớp làm vở
- 2 HS lên bảng
84,2 > 84,19
6,843 < 6,85
- HS giải thích, viết
Bài 2: Viết các
STP theo T
2
từ bé
→ lớn
- Các STP theo T
2
bé → lớn là:
4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02
- Cả lớp tự làm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
MT: HS so sánh
các STP rồi xếp thứ
tự.
HS có thể viết: 4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ;
6,02
- 1 HS lên bảng chữa
bài
Bài 3: Tìm x
MT: HS vận dụng
so sánh STP để
tìm chữ số còn
thiếu.
- Cho HS tự làm rồi chữa bài
Kết quả là:
9,708 < 9,718
? Vì sao em tìm được x.
- HS làm và giải
thích: 2 STP này có
(hàng) phần nguyên
bằng nhau. STP nào
lớn hơn là STP có
hàng phần trăm lớn
hơn.
Bài 4: Tìm STN x
? Nêu yêu cầu BT
- Làm bài vào vở:
a) x = 1 vì 0,9 < 1 < 1,2
b) x = 65 vì 64,97 < 65 < 65,14
- HS nêu
- HS làm bài
2 HS lên bảng
- Lớp NX chữa bài
3’
2’
IV. Củng cố
V. Dặn dò.
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học.
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội
dung bài học.
- 1,2 học sinh trả lời.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................