Giáo án Bài 4 Toán lớp 5: Ôn tập So sánh hai phân số (tiếp theo)

155 78 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán lớp 5 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán lớp 5 Học kì 1

    Bộ giáo án Toán lớp 5 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    315 158 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Bộ giáo án Toán 5 Học kì 1 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 5.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(155 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tun: 1 Tiết s: 4 BÀI: ÔN TP - SO SÁNH HAI PHÂN S (tiếp)
I/ Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Giúp hs nh li các cách so sánh phân s.
2. Kĩ năng.
Cng c các kĩ năng:
- So sánh phân s với đơn vị.
- So sánh 2 phân sng MS, khác MS.
- So sánh 2 phân sng TS.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán
II/ Đồ dùng dy hc:
1. Giáo viên : Bng ph.
2. Học sinh : Thước k, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY - HC:
Thi
gian
Ni dung kiến thc
và k năng cơ bản
Phương pháp và hình thc t chc dy hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca trò
2’
3’
I.Ổn định t chc
II. Kiểm tra bài cũ
- Hát đầu gi.
- Gi 2 HS lên bng cha bài tp
- GV nhn xét.
-Hc sinh hát.
- 2 HS lên bng
30’
III. Bài mi.
1. GTB:
1. GTB: Ôn tp v so sánh 2 phân s
HS lng nghe
2. HD luyn tp
HĐ1: Bài 1
2. Hướng ôn tp
MT: cng c năng
so sánh phân s vi 1
- GV yêu cu HS t so sánh điền du
so sánh
- 1 HS n bng m bài
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Thi
gian
Ni dung kiến thc
và k năng cơ bản
Phương pháp và hình thc t chc dy hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca trò
- GV gi HS nhn xét bài làm ca bn
trên bng.
? Thếo PS lớn hơn 1, PS = 1 PS
bé hơn 1
- HS nêu.
* GV m rng thêm:
- Không cần quy đồng, hay so sánh 2 PS
- HS nêu:
HĐ2: Bài 2.
MT: cng c năng
so sánh 2 PS có cùng
t s.
Bài 2:
- GV ghi bng các PS yêu
cu so sánh 2 phân s đó.
- HS quy đồng MS 2
PS ri so sánh.
- GV cho HS so sánh theo cách so sánh
2PS cùng TS ri trình bày cách làm ca
mình.
- GV yêu cu HS làm tiếp các phn còn
li ca bài.
- HS làm và trình bày
HĐ3: Bài 3
MT: cng c năng
so sánh nhiu phân
s.
Bài 3:
GV u cu HS so sánh các PS ri báo
cáo KQ. Nhc HS la chn các cách
khác nhau để so sánh cho hp lí.
a) So sánh:
Quy đồng MS (TS)
b)
Quy đồng TS
c)
8
9
&
5
4
1
5
4
1
8
9
5
2
7
2
4
3
7
5
7
2
9
4
8
5
5
8
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Thi
gian
Ni dung kiến thc
và k năng cơ bản
Phương pháp và hình thc t chc dy hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca trò
So sánh qua đơn vị
HĐ4: Bài 4.
MT: Giúp hc sinh
áp dng so sánh phân
s vào gii toán có
lời văn.
Bài 4:
- GV gọi 1 HS đọc đề bài toán
- GV yêu cu HS t làm bài
- 1 HS đọc
- HS so sánh 2 PS
Vậy em được m cho
nhiu quýt hơn.
3’
2’
IV. Cng c
V. Dn dò.
- Yêu cu hs nhc li ni dung tiết hc.
- GV nhn xét tiết hc
- Yêu cu HS nm vng và hiu ni
dung bài hc.
- 1,2 hc sinh tr li.
IV. RÚT KINH NGHIM B SUNG:
............................................................................................
............................................................................................
3
1
5
2

Mô tả nội dung:



Tuần: 1 Tiết số: 4 BÀI: ÔN TẬP - SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tiếp) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Giúp hs nhớ lại các cách so sánh phân số. 2. Kĩ năng. Củng cố các kĩ năng:
- So sánh phân số với đơn vị.
- So sánh 2 phân số cùng MS, khác MS.
- So sánh 2 phân số cùng TS.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán
II/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên : Bảng phụ.
2. Học sinh : Thước kẻ, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thời Nội dung kiến thức
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học gian
và kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò 2’
I.Ổn định tổ chức - Hát đầu giờ. -Học sinh hát. 3’
II. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập - 2 HS lên bảng - GV nhận xét.
30’ III. Bài mới.
1. GTB: Ôn tập về so sánh 2 phân số HS lắng nghe 1. GTB: 2. HD luyện tập 2. Hướng ôn tập HĐ1: Bài 1
MT: củng cố kĩ năng - GV yêu cầu HS tự so sánh và điền dấu
so sánh phân số với 1 so sánh - 1 HS lên bảng làm bài


Thời Nội dung kiến thức
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học gian
và kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
? Thế nào là PS lớn hơn 1, PS = 1 và PS - HS nêu. bé hơn 1 * GV mở rộng thêm:
- Không cần quy đồng, hay so sánh 2 PS - HS nêu: 4 9 4 9 &  1  1 5 8 5 8  4 9  5 8 HĐ2: Bài 2. Bài 2: 2 2 - HS quy đồng MS 2 - GV ghi bảng các PS và và yêu 5 7 PS rồi so sánh.
MT: củng cố kĩ năng cầu so sánh 2 phân số đó. so sánh 2 PS có cùng tử số.
- GV cho HS so sánh theo cách so sánh - HS làm và trình bày
2PS cùng TS rồi trình bày cách làm của mình.
- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài. HĐ3: Bài 3 Bài 3:
MT: củng cố kĩ năng GV yêu cầu HS so sánh các PS rồi báo 3 5 a) So sánh: và so sánh nhiều phân
cáo KQ. Nhắc HS lựa chọn các cách 4 7 số.
khác nhau để so sánh cho hợp lí. Quy đồng MS (TS) 2 4 b) và 7 9 Quy đồng TS 5 8 c) và 8 5


Thời Nội dung kiến thức
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học gian
và kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò So sánh qua đơn vị HĐ4: Bài 4. Bài 4: MT: Giúp học sinh
- GV gọi 1 HS đọc đề bài toán - 1 HS đọc
áp dụng so sánh phân - GV yêu cầu HS tự làm bài - HS so sánh 2 PS số vào giải toán có 1 2 và lời văn. 3 5 Vậy em được mẹ cho nhiều quýt hơn. 3’ IV. Củng cố
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học. - 1,2 học sinh trả lời. - GV nhận xét tiết học 2’ V. Dặn dò.
- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


zalo Nhắn tin Zalo