Tuần: 9 Tiết số: 41
Bài: Luyện tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
- Nẵm vững cách viết số đo độ dài dưới dạng STP trong trường hợp đơn giản 2. Kĩ năng:
- Luyện kỹ năng viết số đo độ dài dưới dạng STP.
1. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực tham gia các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, bút dạ.
2. Học sinh: SGK, vở, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Nội dung kiến
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Thời thức và kỹ năng gian cơ bả
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò n 2’
I. Ổn định tổ chức - Cho HS hát - HS hát đầu giờ II. KTBC - Gọi HS chữa bài - 2 HS lên bảng → 3’
- Gọi HS đọc bảng đơn vị đo độ dài và nêu nhận xét
mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo độ dài liền kề → nhận xét, điểm
30’ III. Bài mới 1. Giới thiệu
- Nêu MĐ, yêu cầu giờ học 2. Nội dung
Bài 1: Viết số thập - Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc
phân thích hợp - Yêu cầu HS làm bài HS tự làm bài vào chỗ trống 2 HS lên bảng nêu
MT: HS luyện tập → N.xét cách làm và KQ → viết số đo độ dài n.xét dưới dạng STP.
Bài 2: Viết số thập - Gọi HS đọc yêu cầu
phân thích hợp vào - GV hướng dẫn HS qua VD
Nội dung kiến
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Thời thức và kỹ năng gian cơ bả
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò n
chỗ trỗng (theo 315cm = 300cm + 15cm mẫu) 315 - HS tự làm các VD = 3m 15cm = m MT: HS luyện tập 100 còn lại. viết số đo độ dài = 3,15m dưới dạng STP theo mẫu. → N.xét 2 HS lên bảng → n.xét
Bài 3: Viết các số - Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc
đo dưới dạng số - Trong bảng đơn vị đo độ dài, mỗi hàng - 2 - 3 HS TL TP
đơn vị đo ứng với mấy chữ số
MT: HS luyện viết - Gọi HS lên bảng - 1 HS lên bảng. Cả
số đo độ dài dưới → N.xét lớp làm vở → n.xét dạng STP.
Bài 4: Viết số - Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc
thích hợp vào chỗ - Yêu cầu HS thảo luận cách làm phần a, - HS TL theo nhóm chấm b đôi MT: HS viết được Đại diện các nhóm STP đúng yêu cầu. TL - N.xét - HS tự làm bài - 2 HS lên bảng → n.xét 3’ IV. Củng cố
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học. - 1,2 học sinh trả lời. - GV nhận xét tiết học 2’ V. Dặn dò.
- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo án Bài 41 Toán lớp 5: Luyện tập (Trang 45)
215
108 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán lớp 5 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán 5 Học kì 1 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 5.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(215 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tuần: 9 Tiết số: 41 Bài: Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nẵm vững cách viết số đo độ dài dưới dạng STP trong trường hợp đơn giản
2. Kĩ năng:
- Luyện kỹ năng viết số đo độ dài dưới dạng STP.
1. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực tham gia các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, bút dạ.
2. Học sinh: SGK, vở, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
2’
3’
I. Ổn định tổ chức
II. KTBC
- Cho HS hát
- Gọi HS chữa bài
- Gọi HS đọc bảng đơn vị đo độ dài và nêu
mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo độ dài liền
kề
- HS hát đầu giờ
- 2 HS lên bảng →
nhận xét
→ nhận xét, điểm
30’
III. Bài mới
1. Giới thiệu
- Nêu MĐ, yêu cầu giờ học
2. Nội dung
Bài 1: Viết số thập
phân thích hợp
vào chỗ trống
MT: HS luyện tập
viết số đo độ dài
dưới dạng STP.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài
→ N.xét
- 1 HS đọc
HS tự làm bài
2 HS lên bảng nêu
cách làm và KQ →
n.xét
Bài 2: Viết số thập
phân thích hợp vào
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn HS qua VD
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
chỗ trỗng (theo
mẫu)
MT: HS luyện tập
viết số đo độ dài
dưới dạng STP theo
mẫu.
315cm = 300cm + 15cm
= 3m 15cm = m
= 3,15m
- HS tự làm các VD
còn lại.
→ N.xét
2 HS lên bảng →
n.xét
Bài 3: Viết các số
đo dưới dạng số
TP
MT: HS luyện viết
số đo độ dài dưới
dạng STP.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Trong bảng đơn vị đo độ dài, mỗi hàng
đơn vị đo ứng với mấy chữ số
- Gọi HS lên bảng
→ N.xét
- 1 HS đọc
- 2 - 3 HS TL
- 1 HS lên bảng. Cả
lớp làm vở → n.xét
Bài 4: Viết số
thích hợp vào chỗ
chấm
MT: HS viết được
STP đúng yêu cầu.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS thảo luận cách làm phần a,
b
- 1 HS đọc
- HS TL theo nhóm
đôi
Đại diện các nhóm
TL
- N.xét
- HS tự làm bài
- 2 HS lên bảng →
n.xét
3’
2’
IV. Củng cố
V. Dặn dò.
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học.
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội
dung bài học.
- 1,2 học sinh trả lời.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
100
315
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................