Tuần: 10 Tiết số: 46
Bài: Luyện tập chung I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập cách chuyển phân số thập phân thành STP. 2. Kĩ năng:
- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân.
- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau. 3. Thái độ:
- Yêu thích môn học và tích cực tham gia các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2. Học sinh: SGK, vở, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Nội dung kiến
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Thời thức và kỹ năng gian cơ bả
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò n 2’
I. Ổn định tổ chức - Cho HS hát - HS hát đầu giờ II. KTBC - Gọi HS chữa bài - 1 HS lên bảng 3’
Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo độ dài, → nhận xét khối lượng liền kề. → nhận xét, điểm
30’ III. Bài mới 1. Giới thiệu
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học 2. Nội dung + Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc
MT: HS chuyển - Nêu cách viết PSTP thành số TP và - Vài HS TL
các PSTP thành số cách đọc số TP 2 HS lên bảng mỗi
TP rồi đọc các số - Gọi HS lên bảng em 1 phần. Cả lớp TP đó. → n.xét làm vở → n.xét
+ Bài 2: MT: HS - Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc
vận dụng cách viết - Muốn biết các số đo độ dài đó, số nào - 2-3 HS TL (đổi đơn
số đo DT dưới = 11,02 km ta phải làm gì vị đo)
Nội dung kiến
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Thời thức và kỹ năng gian cơ bả
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò n
dạng STP để xác - Gọi HS lên bảng - 1 HS lên bảng → nx
định trong các số → nhận xét đo độ dài đã cho, số nào bằng 11,02 km + Bài 3:
a) 1 phút bay: - Gọi HS đọc đề bài - 1 HS đọc 16km
- Đề bài cho biết gì ? Hỏi gì ? 1 giờ : ? km
- Muốn biết 1 giờ máy bay bay được ? - 2-3 HSTL (đổi đơn
MT: HS vận dụng km cần làm gì ? vị 1 giờ = ? phút)
đổi đơn vị đo để - Muốn biết 1 giây ánh sáng đi được ? km - HS TL (đổi 1 phút =
trả lời các câu hỏi. cần làm gì ? 60 giây) - Gọi HS lên bảng - 2 HS lên bảng, mỗi → nhận xét em 1 phần → n.xét 3’ IV. Củng cố
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học. - 1,2 học sinh trả lời. - GV nhận xét tiết học 2’ V. Dặn dò.
- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo án Bài 46 Toán lớp 5: Luyện tập chung (Trang 49)
173
87 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán lớp 5 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán 5 Học kì 1 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 5.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(173 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tuần: 10 Tiết số: 46 Bài: Luyện tập chung
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập cách chuyển phân số thập phân thành STP.
2. Kĩ năng:
- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân.
- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học và tích cực tham gia các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2. Học sinh: SGK, vở, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
2’
3’
I. Ổn định tổ chức
II. KTBC
- Cho HS hát
- Gọi HS chữa bài
Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo độ dài,
khối lượng liền kề.
→ nhận xét, điểm
- HS hát đầu giờ
- 1 HS lên bảng
→ nhận xét
30’
III. Bài mới
1. Giới thiệu
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học
2. Nội dung
+ Bài 1:
MT: HS chuyển
các PSTP thành số
TP rồi đọc các số
TP đó.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Nêu cách viết PSTP thành số TP và
cách đọc số TP
- Gọi HS lên bảng
→ n.xét
- 1 HS đọc
- Vài HS TL
2 HS lên bảng mỗi
em 1 phần. Cả lớp
làm vở → n.xét
+ Bài 2: MT: HS
vận dụng cách viết
số đo DT dưới
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Muốn biết các số đo độ dài đó, số nào
= 11,02 km ta phải làm gì
- 1 HS đọc
- 2-3 HS TL (đổi đơn
vị đo)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
dạng STP để xác
định trong các số
đo độ dài đã cho, số
nào bằng 11,02 km
- Gọi HS lên bảng
→ nhận xét
- 1 HS lên bảng → nx
+ Bài 3:
a) 1 phút bay:
16km
1 giờ : ? km
MT: HS vận dụng
đổi đơn vị đo để
trả lời các câu hỏi.
- Gọi HS đọc đề bài
- Đề bài cho biết gì ? Hỏi gì ?
- Muốn biết 1 giờ máy bay bay được ?
km cần làm gì ?
- Muốn biết 1 giây ánh sáng đi được ? km
cần làm gì ?
- Gọi HS lên bảng
→ nhận xét
- 1 HS đọc
- 2-3 HSTL (đổi đơn
vị 1 giờ = ? phút)
- HS TL (đổi 1 phút =
60 giây)
- 2 HS lên bảng, mỗi
em 1 phần → n.xét
3’
2’
IV. Củng cố
V. Dặn dò.
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học.
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội
dung bài học.
- 1,2 học sinh trả lời.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................