Giáo án Bài 51 Toán lớp 5: Luyện tập (Trang 52)

210 105 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán lớp 5 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán lớp 5 Học kì 1

    Bộ giáo án Toán lớp 5 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    325 163 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Bộ giáo án Toán 5 Học kì 1 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 5.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(210 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tun: 11 Tiết s: 52 Bài: Tr hai s thp phân
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Tìm hiu quy tc tr STP.
2. Kĩ năng:
- Biết cách thc hin phép tr 2 s TP
- ớc đầu có nhng k năng trừ 2 s TP và vn dng k năng đó trong giải bài
toán có ni dung thc tế.
3. Thái độ: Yêu thích môn hc và tích cc tham gia các hoạt động hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC:
1. Giáo viên: Phn màu, bng ph.
2. Hc sinh: SGK, v, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY - HC:
Thi
gian
Ni dung kiến
thc và k năng
bn
Phương pháp và hình thức t chc dy hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca trò
2
3’
I. Ổn định t chc
II. KTBC
- Gi HS cha bài
- Nêu cách cng 2 s TP n.xét, nhn
xét.
- 1 HS lên bng nx
30’
III. Bài mi
1. Gii thiu
- Nêu mc đích, yêu cầu gi hc
2. Ni dung
* VD1:
Đưng gp khúc
ABC = 4,29m
AB = 1,84m
BC = ? m
- GV nêu đề toán SGK và gọi HS đọc li
đề tóm tt.
- Yêu cầu HS đt phépnh gii
- Cho HS tho luận nhóm để tìm cách
gii
- 1 HS đọc lại đề
tóm tt
- 1 HS đt pp tính
gii. Đại din các
nhóm TL (đổi ra đơn
v đo cm...)
+ Đi: 4,29m =
429cm
1,84m = 184cm
429 184
245cm = 2,45m
* GV hướng dn HS tr bằng cách đổi
đơn vị đo
- Gi HS lên bảng đổi ra đơn vị cm ri
tr
- 1 HS lên bng đổi ri
thc hin phép tr. C
lp làm nháp
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Thi
gian
Ni dung kiến
thc và k năng
bn
Phương pháp và hình thức t chc dy hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca trò
- GV hướng dẫn HS đổi bng cách t 2
s TP
+ B1: Đặt tính
- Yêu cu HS nhận xét cách đặt tính và
GV cht lại cách đặt tính.
- 2-3 HS nêu n.t
t tính sao cho du ,
thng ct vi nhau
+ B2: Thchin phép tr
- Gi HS nhn xét cách tr GV cht
li cách tr
- 2-3 HS nêu n.xét
(tr như trừ2 s TN)
+ B3: Đánh dấu , hiu:
- Gi HS nhn xét v cách đánh dấu ,
hiu
- 2-3 HS nêu n.xét
(đánh dấu hiu
thng ct vi du ,
ST)
* VD2: 45,5 - 19,26
- Yêu cu HS so sánh s C/S ca phn
TP SBT & ST
- Khi đặt dấu , đặt như thế nào
- Gi HS lên bng tr
- 2-3 HS so sánh
- 1 HS TL
- 1 HS lên bng. C lp
làm nháp
* Quy tc
- Qua 2 VD nêu cách tr 2 s TP
- Gọi HS đọc quy tc
- Vài HS TL
- 2 HS đọc
* Luyn tp
+ Bài 1: Tính
MT: HS tính đúng
phép tr STP
- Gọi HS đọc yêu cu và lên bng
n.xét
- 1 HS đc. 3 HS lên
bng mi em 1 phép
tính n.xét
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Thi
gian
Ni dung kiến
thc và k năng
bn
Phương pháp và hình thức t chc dy hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca trò
+ Bài 2:
Đt tính ri tính
MT: HS đt tính
đúng và thc hin
tính đúng
- Gọi HS đọc yêu cu
- Khi đặt tính cn chú ý gì
- Gi HS lên bng n.xét
- 1 HS đọc
- 2-3 HS TL
- 2 HS lên bng nx
+ Bài 3: Thùng có:
28,75kg đưng
Ly ln 1: 10,5kg
ln 2: 8kg
Còn ? kg
MT: HS vn dng
kĩ năng tr hai STP
đ gii toán
- Gọi HS đọc đềlên bng
n.xét
- 1 HS đọc đề.
1 HS lên bng gii
n.xét
3
2’
IV. Cng c
V. Dn dò.
- Yêu cu hs nhc li ni dung tiết hc.
- GV nhn xét tiết hc
- Yêu cu HS nm vng và hiu ni
dung bài hc.
- 1,2 hc sinh tr li.
IV. RÚT KINH NGHIM B SUNG:
..........................................................................................
..........................................................................................

Mô tả nội dung:



Tuần: 11 Tiết số: 52
Bài: Trừ hai số thập phân I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Tìm hiểu quy tắc trừ STP. 2. Kĩ năng:
- Biết cách thực hiện phép trừ 2 số TP
- Bước đầu có những kỹ năng trừ 2 số TP và vận dụng kỹ năng đó trong giải bài
toán có nội dung thực tế.
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực tham gia các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
2. Học sinh: SGK, vở, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Nội dung kiến
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Thời thức và kỹ năng gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò bản 2’
I. Ổn định tổ chức - Gọi HS chữa bài - 1 HS lên bảng → nx II. KTBC
- Nêu cách cộng 2 số TP→ n.xét, nhận 3’ xét.
30’ III. Bài mới 1. Giới thiệu
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học 2. Nội dung * VD1:
- GV nêu đề toán SGK và gọi HS đọc lại - 1 HS đọc lại đề và
Đường gấp khúc đề và tóm tắt. tóm tắt ABC = 4,29m
- Yêu cầu HS đặt phép tính giải - 1 HS đặt phép tính AB = 1,84m
- Cho HS thảo luận nhóm để tìm cách giải. Đại diện các nhóm TL (đổi ra đơn BC = ? m giải vị đo cm...)
+ Đổi: 4,29m = * GV hướng dẫn HS trừ bằng cách đổi 429cm đơn vị đo 1,84m = 184cm
- Gọi HS lên bảng đổi ra đơn vị cm rồi - 1 HS lên bảng đổi rồi 429 – 184 trừ
thực hiện phép trừ. Cả 245cm = 2,45m lớp làm nháp

Nội dung kiến
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Thời thức và kỹ năng gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò bản
- GV hướng dẫn HS đổi bằng cách từ 2 số TP + B1: Đặt tính - 2-3 HS nêu n.xét
- Yêu cầu HS nhận xét cách đặt tính và (đặt tính sao cho dấu ,
GV chốt lại cách đặt tính. thẳng cột với nhau
+ B2: Thựchiện phép trừ - 2-3 HS nêu n.xét
- Gọi HS nhận xét cách trừ và GV chốt (trừ như trừ2 số TN) lại cách trừ
+ B3: Đánh dấu , ở hiệu: - 2-3 HS nêu n.xét
- Gọi HS nhận xét về cách đánh dấu , ở (đánh dấu ở hiệu hiệu
thẳng cột với dấu , ở ST)
* VD2: 45,5 - 19,26 - Yêu cầu HS so sánh số C/S của phần - 2-3 HS so sánh TP ở SBT & ST
- Khi đặt dấu , đặt như thế nào - 1 HS TL - Gọi HS lên bảng trừ
- 1 HS lên bảng. Cả lớp làm nháp * Quy tắc
- Qua 2 VD nêu cách trừ 2 số TP - Vài HS TL - Gọi HS đọc quy tắc - 2 HS đọc * Luyện tập - 1 HS đọc. 3 HS lên + Bài 1: Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu và lên bảng bảng mỗi em 1 phép → tính → n.xét MT: HS tính đúng n.xét phép trừ STP

Nội dung kiến
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Thời thức và kỹ năng gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò bản + Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc Đặt tính rồi tính
- Khi đặt tính cần chú ý gì - 2-3 HS TL
MT: HS đặt tính - Gọi HS lên bảng → n.xét - 2 HS lên bảng → nx đúng và thực hiện tính đúng
+ Bài 3: Thùng có: - Gọi HS đọc đề và lên bảng - 1 HS đọc đề. 28,75kg đường → n.xét 1 HS lên bảng giải Lấy lần 1: 10,5kg → n.xét lần 2: 8kg Còn ? kg MT: HS vận dụng kĩ năng trừ hai STP để giải toán 3’ IV. Củng cố
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học. - 1,2 học sinh trả lời. - GV nhận xét tiết học 2’ V. Dặn dò.
- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


zalo Nhắn tin Zalo