Giáo án Bài 56 Toán lớp 5: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000 ,…

179 90 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán lớp 5 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán lớp 5 Học kì 1

    Bộ giáo án Toán lớp 5 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    346 173 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Bộ giáo án Toán 5 Học kì 1 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 5.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(179 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tun: 12 Tiết s: 56 Bài: Nhân mt STP với 10; 100; 1000; …
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Nắm được quy tc nhân nhm 1 s TP vi 10, 100, 1000...
2. Kĩ năng:
- Cng c kĩ năng nhân 1 số TP vi 1 s TN.
- Cng c kĩ năng viết các s đo đại lượng dưới dng s TP.
3. Thái độ:
- Yêu thích môn hc và tích cc tham gia các hoạt động hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC:
1. Giáo viên: Bng ph, phn màu.
2. Hc sinh: SGK, v, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY - HC:
Thi
gian
Ni dung kiến
thc và k năng
cơ bản
Phương pháp và hình thức t chc dy hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca trò
2
3’
I. Ổn định t chc
II. KTBC
- Cho HS hát
- Gi HS cha bài tp 5
- Nêu quy tc nhân 1 s TP vi 1 s TN
n.xét, nhn xét.
- HS hát đầu gi
- 2 HS lên bng nx
30’
III. Bài mi
1. Gii thiu
- Nêu mục đích, yêu cầu gi hc
2. Ni dung
* Hình thành quy
tc nhân 1 s TP
vi 10, 100, 1000
VD: 27,867 10
- Viết phép nhân lên bng
- Gi HS lên bng thc hin phép như
1 s TP vi 1 s TN.
- Gi HS so sánh tha s 27,867 vi tích
278,67.
Nêu s ging nhaukhác nhau
- 1 HS lên bng. C
lp m o nháp
nx
- 2-3 HS so sánh
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Thi
gian
Ni dung kiến
thc và k năng
cơ bản
Phương pháp và hình thức t chc dy hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca trò
- GV gợi ý đ HS t ra quy tc nhân 1
s TP vi 10
- Vài HS rút ra quy
tc
VD2:
53,286 100
GV tiến hành tương tự như VD1
* Quy tc
- Mun nhân 1 s TP vi 10, 100, 1000 ta
làm như thế nào ?
- Gọi HS đc quy tc
- Vài HS TL
- 2-3 HS đọc
* Thc hành
+ Bài 1: Nhân
nhm
MT: HS vn dng
năng nhân nhm
STP vi 10; 100;
1000; đ tính
nhm
- Gọi HS đọc yêu cu
n.xét
- Yêu cu HS so sánh kết qu ca các tích
vi tha s th nhất đ thấy ý nghĩa
ca quy tc nhân nhm.
- 1 HS đc
C lp t làm. 2 HS n
bng n.xét. HS đổi
co v KT
- 3 HS so nh
+ Bài 2: Viết s đo
i dng cm
MT: HS vn dng
năng nn nhẩm
STP vi 10; 100;
1000; ….để tính
nhanh kết qu
- Gọi HS đọc yêu cu
- Nêu mi quan h gia m và dm; dm
cm
- Gi HS lên bng
n.xét
- 1 HS đọc
- 2 HS nêu
- 2 HS lên bng. C
lp làm v n.xét
- Gi HS nhc lại cách đổi đơn v đo độ
dài
- 2 HS nhc li - da
vào bảng đơn vị đo
ri dch chuyn du ,
+ Bài 3: Can cha
10 lít du
1 t nng 0,8kg
- Gọi HS đọc đề
- Mun biết can dầu đó cân nặng ? kg cn
biết gì ?
- 1 HS đọc
- 1 HS TL
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Thi
gian
Ni dung kiến
thc và k năng
cơ bản
Phương pháp và hình thức t chc dy hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca trò
Can rng nng
1,3kg
Can du cân nng ?
kg
MT: HS vn dng
năng nn nhm
STP vi 10; 100;
1000; …. để gii
toán
- Gi HS lên bng
n.xét
- 1 HS lên bng
n.t
3
2’
IV. Cng c
V. Dn dò.
- Yêu cu hs nhc li ni dung tiết hc.
- GV nhn xét tiết hc
- Yêu cu HS nm vng và hiu ni
dung bài hc.
- 1,2 hc sinh tr li.
IV. RÚT KINH NGHIM B SUNG:
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................

Mô tả nội dung:



Tuần: 12 Tiết số: 56
Bài: Nhân một STP với 10; 100; 1000; … I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
- Nắm được quy tắc nhân nhẩm 1 số TP với 10, 100, 1000... 2. Kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng nhân 1 số TP với 1 số TN.
- Củng cố kĩ năng viết các số đo đại lượng dưới dạng số TP. 3. Thái độ:
- Yêu thích môn học và tích cực tham gia các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh: SGK, vở, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Nội dung kiến
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Thời thức và kỹ năng gian cơ bả
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò n 2’
I. Ổn định tổ chức - Cho HS hát - HS hát đầu giờ II. KTBC
- Gọi HS chữa bài tập 5 - 2 HS lên bảng → nx 3’
- Nêu quy tắc nhân 1 số TP với 1 số TN → n.xét, nhận xét.
30’ III. Bài mới 1. Giới thiệu
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học 2. Nội dung
* Hình thành quy - Viết phép nhân lên bảng
tắc nhân 1 số TP - Gọi HS lên bảng thực hiện phép  như - 1 HS lên bảng. Cả với 10, 100, 1000 1 số TP với 1 số TN. lớp làm vào nháp → VD: 27,867  10 nx
- Gọi HS so sánh thừa số 27,867 với tích 278,67. - 2-3 HS so sánh
Nêu sự giống nhau và khác nhau

Nội dung kiến
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Thời thức và kỹ năng gian cơ bả
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò n
- GV gợi ý để HS rút ra quy tắc nhân 1 - Vài HS rút ra quy số TP với 10 tắc VD2: 53,286  100
GV tiến hành tương tự như VD1 * Quy tắc
- Muốn nhân 1 số TP với 10, 100, 1000 ta - Vài HS TL làm như thế nào ? - Gọi HS đọc quy tắc - 2-3 HS đọc * Thực hành
+ Bài 1: Nhân - Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc nhẩm
Cả lớp tự làm. 2 HS lên
MT: HS vận dụng → n.xét bảng → n.xét. HS đổi
kĩ năng nhân nhẩm - Yêu cầu HS so sánh kết quả của các tích chéo vở KT
STP với 10; 100; với thừa số thứ nhất để thấy rõ ý nghĩa - 3 HS so sánh
1000; … để tính của quy tắc nhân nhẩm. nhẩm
+ Bài 2: Viết số đo - Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc dưới dạng cm
- Nêu mối quan hệ giữa m và dm; dm và - 2 HS nêu MT: HS vận dụng cm - 2 HS lên bảng. Cả
kĩ năng nhân nhẩm - Gọi HS lên bảng lớp làm vở → n.xét STP với 10; 100; → n.xét 1000; ….để tính nhanh kết quả
- Gọi HS nhắc lại cách đổi đơn vị đo độ - 2 HS nhắc lại - dựa dài vào bảng đơn vị đo rồi dịch chuyển dấu ,
+ Bài 3: Can chứa - Gọi HS đọc đề - 1 HS đọc 10 lít dầu
- Muốn biết can dầu đó cân nặng ? kg cần - 1 HS TL 1 lít nặng 0,8kg biết gì ?

Nội dung kiến
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Thời thức và kỹ năng gian cơ bả
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò n Can rỗng nặng - Gọi HS lên bảng - 1 HS lên bảng → 1,3kg → n.xét n.xét Can dầu cân nặng ? kg MT: HS vận dụng kĩ năng nhân nhẩm STP với 10; 100; 1000; …. để giải toán 3’ IV. Củng cố
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học. - 1,2 học sinh trả lời. - GV nhận xét tiết học 2’ V. Dặn dò.
- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


zalo Nhắn tin Zalo