Tuần: 15 Tiết số: 74 BÀI: TỈ SỐ PHẦN TRĂM I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Giúp HS bước đầu hiểu về tỉ số phần trăm (xuất phát từ khái niệm tỉ số và ý nghĩa
thực tế của tỉ số phần trăm). 2. Kĩ năng.
- Dựa vào tỉ số xây dựng hiểu biết ban đầu về tỉ số phần trăm.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán
II/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên : Chuẩn bị sẵn hình vẽ SGK trên bảng phụ.
2. Học sinh : Thước kẻ, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Thời
Nội dung kiến thức
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học gian
và kĩ năng cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 2’
I.Ổn định tổ chức - Hát đầu giờ. - học sinh hát. 3’ II.Kiểm tra bài cũ - GV hỏi: - 2 HS lên bảng + Nêu cách chia 1 STP cho 1 - Nhận xét, bổ sung STP? Cho VD? - GV nhận xét, cho điểm 30’ III. Bài mới.
1. Giới thiệu bài:
- Nêu mục đích tiết học - HS lắng nghe 2. Các hoạt động a) Ví dụ 1 - HS nghe và tóm tắt chính: - GV nêu bài toán. lại bài toán. - Quan sát tranh
2.1 HĐ1. Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm (xuất phát từ khái niệm tỉ số) MT: HS biết lập tỉ số
- GV yêu cầu HS tìm tỉ số của - HS tính và nêu trước phần trăm của 2 số
diện tích trồng hoa hồng và lớp. diện tích vườn hoa.
- Cách đọc và viết tỉ
- GV yêu cầu HS quan sát hình số phần trăm
vẽ sau đó vừa chỉ vào hình vẽ vừa giới thiệu.
b) Ví dụ 2 (ý nghĩa của tỉ số phần - HS nghe và tóm tắt trăm) lại bài toán.
- GV yêu cầu HS tính tỉ giữa số - 1 vài HS TL
học sinh giỏi và số học sinh toàn trường.
- GV hỏi: Muốn tìm được tỉ số
% đưa số đó về dạng nào?
2.2 HĐ2. Luyện tập thực hành. Bài 1:
- GV viết lên bảng phân số 75 - 2 HS ngồi cạnh
MT: Rèn kĩ năng tính và 100 nhau trao đổi với phần trăm
yêu cầu HS: Viết phân số trên nhau và cùng viết.
thành phân số thập phân, sau đó
viết phân số thập phân vừa tìm
được dưới dạng tỉ số %
- GV gọi HS phát biểu ý kiến - 1 HS phát biểu ý trước lớp. kiến, HS cả lớp theo
dõi và bổ sung ý kiến đi đến thống nhất: 75 25 = = 25% 300 100 - 3 HS lên bảng làm
- GV chữa bài, yêu cầu 2 HS bài, HS cả lớp làm bài
ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để vào vở bài tập. kiểm tra bài lẫn nhau. Bài 2:
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- 1 HS đọc đề bài toán MT: Luyện giải toán
- Hãy viết tỉ số giữa số sản trước lớp, HS cả lớp liên quan đến tỉ số %
phẩm đạt chuẩn và sản phẩm đọc thầm đề bài trong
được kiểm tra dưới dạng tỉ số SGK. phần trăm.
- GV yêu cầu HS trình bày lời - HS làm bài vào vở, giải bài toán. sau đó 1 HS đọc bài trước lớp. Bài 3:
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- 1 HS đọc đề bài toán MT: Luyện giải toán trước lớp, HS cả lớp liên quan đến tỉ số %
đọc thầm đề bài trong SGK.
- GV yêu cầu HS thực hiện tính. - HS trao đổi và phát
Ta tính tỉ số phần trăm giữa số biểu ý kiến: cây lấy gỗ và số cây trong vườn.
- GV yêu cầu HS trình bày lời - HS làm bài vào vở giải bài toán. bài tập, sau đó 1 HS
- GV nhận xét phần lời giải của đọc bài làm trước lớp. HS. 3’ IV. Củng cố
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung - 1,2 học sinh trả lời. tiết học. 2’ - GV nhận xét tiết học V. Dặn dò.
- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo án Bài 74 Toán lớp 5: Tỉ số phần trăm
291
146 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán lớp 5 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán 5 Học kì 1 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 5.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(291 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tuần: 15 Tiết số: 74 BÀI: TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp HS bước đầu hiểu về tỉ số phần trăm (xuất phát từ khái niệm tỉ số và ý nghĩa
thực tế của tỉ số phần trăm).
2. Kĩ năng.
- Dựa vào tỉ số xây dựng hiểu biết ban đầu về tỉ số phần trăm.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán
II/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên : Chuẩn bị sẵn hình vẽ SGK trên bảng phụ.
2. Học sinh : Thước kẻ, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2’
3’
I.Ổn định tổ chức
II.Kiểm tra bài cũ
- Hát đầu giờ.
- GV hỏi:
+ Nêu cách chia 1 STP cho 1
STP? Cho VD?
- GV nhận xét, cho điểm
- học sinh hát.
- 2 HS lên bảng
- Nhận xét, bổ sung
30’
III. Bài mới.
1. Giới thiệu bài:
- Nêu mục đích tiết học
- HS lắng nghe
2. Các hoạt động
chính:
a) Ví dụ 1
- GV nêu bài toán.
- HS nghe và tóm tắt
lại bài toán.
- Quan sát tranh
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
2.1 HĐ1. Giới thiệu
khái niệm tỉ số phần
trăm (xuất phát từ
khái niệm tỉ số)
MT: HS biết lập tỉ số
phần trăm của 2 số
- GV yêu cầu HS tìm tỉ số của
diện tích trồng hoa hồng và
diện tích vườn hoa.
- HS tính và nêu trước
lớp.
- Cách đọc và viết tỉ
số phần trăm
- GV yêu cầu HS quan sát hình
vẽ sau đó vừa chỉ vào hình vẽ
vừa giới thiệu.
b) Ví dụ 2 (ý nghĩa của tỉ số phần
trăm)
- HS nghe và tóm tắt
lại bài toán.
- GV yêu cầu HS tính tỉ giữa số
học sinh giỏi và số học sinh
toàn trường.
- GV hỏi: Muốn tìm được tỉ số
% đưa số đó về dạng nào?
- 1 vài HS TL
2.2 HĐ2. Luyện tập
thực hành.
Bài 1:
MT: Rèn kĩ năng tính
phần trăm
- GV viết lên bảng phân số 75
và 100
yêu cầu HS: Viết phân số trên
thành phân số thập phân, sau đó
viết phân số thập phân vừa tìm
được dưới dạng tỉ số %
- 2 HS ngồi cạnh
nhau trao đổi với
nhau và cùng viết.
- GV gọi HS phát biểu ý kiến
trước lớp.
- 1 HS phát biểu ý
kiến, HS cả lớp theo
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV chữa bài, yêu cầu 2 HS
ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài lẫn nhau.
dõi và bổ sung ý kiến
đi đến thống nhất:
75
=
25
=
25%
300
100
- 3 HS lên bảng làm
bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
Bài 2:
MT: Luyện giải toán
liên quan đến tỉ số %
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- Hãy viết tỉ số giữa số sản
phẩm đạt chuẩn và sản phẩm
được kiểm tra dưới dạng tỉ số
phần trăm.
- 1 HS đọc đề bài toán
trước lớp, HS cả lớp
đọc thầm đề bài trong
SGK.
- GV yêu cầu HS trình bày lời
giải bài toán.
- HS làm bài vào vở,
sau đó 1 HS đọc bài
trước lớp.
Bài 3:
MT: Luyện giải toán
liên quan đến tỉ số %
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- 1 HS đọc đề bài toán
trước lớp, HS cả lớp
đọc thầm đề bài trong
SGK.
- GV yêu cầu HS thực hiện tính.
Ta tính tỉ số phần trăm giữa số
cây lấy gỗ và số cây
- HS trao đổi và phát
biểu ý kiến:
trong vườn.
- GV yêu cầu HS trình bày lời
giải bài toán.
- GV nhận xét phần lời giải của
HS.
- HS làm bài vào vở
bài tập, sau đó 1 HS
đọc bài làm trước lớp.
3’
2’
IV. Củng cố
V. Dặn dò.
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung
tiết học.
- GV nhận xét tiết học
- 1,2 học sinh trả lời.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu
nội dung bài học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................