Tuần: 19 Tiết số: 95 Chu vi hình tròn I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:-Giúp HS nắm được quy tắc ,công thức tính chu vi hình tròn.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng để tính chu vi hình tròn.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán
II/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên : Compa vẽ phấn
2. Học sinh: Hình tròn bìa cứng có đường kính 4 cm
III. Hoạt động dạy và học Thời
Nội dung kiến thức
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học gian
và kĩ năng cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 3
I.Ổn định tổ chức - Hát đầu giờ II. Bài cũ
GV vẽ hình tròn lên bảng -3 HS lên bảng +Gọi HS lên xác định -Lớp nhận xét
tâm,đường kính,bán kính của hình tròn đó.
+GV đánh giá ,đánh giá HS 30’ II.Bài mới 1.GTB
-GV nêu m.tiêu và ghi tên bài -HS ghi vở lên bảng
2.Các hoạt động
-Cắt 1 hình tròn bìa cứng có -HS lấy hình tròn đã chính
bán kính 2cm Đánh dấu 1 điểm chuẩn bị và thao tác A trên đường tròn. theo hướng dẫn. HĐ1:Giới thiệu công thức tính chu
-Đặt điểm A trùng với vạch vi hình tròn
0cm trên thước kẻ chia xăng-ti- mét và milimét ,cho đườ ng tròn MT: HS biết quy tắc
lăn 1 vòng trên thước ta thấy
và công thức tính chu rằng điểm A nằm trên vị trí B ở vi hình tròn
giữa vị trí 12,5cm và 12,6cm
trên thước .Đó chính là độ dài
của đường tròn có bán kính 2cm (AB gần = 12,6cm)
Độ dài của 1 đường tròn gọi là
chu vi của hình tròn đó.
Như vậy htròn có bkính 2cm
(hoặc đkính 4cm),có chu vi trong khoảng 12,5cm đến -HS quan sát và nhận xét: Muốn tính chu vi htròn
ta lấy đường kính nhân với số 3,14. 12,6cm
+Để tính chu vi htròn có đường
kính 4cm ,người ta nhân đường kính 4cm với số 3,14 4 x 3,14 = 12,5 ( cm) ➔ c = d x 3,14 hay c = r x 3,14
-Cho HS nhắc lại công thức tính và làm 2 VD trong sgk HĐ2:Thực hành Bài 1+2: MT: Vận dụng trực
-GV nêu y/c,HS tự làm ,sau đó -HS tự làm tiếp công thức tính
đổi vở ktra chéo lẫn nhau. -Ktra chéo chu vi htròn
-Gọi HS đọc nối tiếp kết quả từng trường hợp
-GV đánh giá ,nhận xét bài làm -HS khác nhận xét của HS Bài 3 -HS làm bài vào vở MT: HS vận dụng -GV y/c HS tự làm bài công thức tính chu vi
-Gọi 1 HS trình bày bài làm hình tròn trong việc
giải các bài toán thực -HS khác nhận xét tế -GV đánh giá bài của HS 2’ IV.Củng cố
? Nêu cách tính chu vi của - 1 vài HS trả lời đường tròn . - GV nhận xét tiết học V. Dặn dò
- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học.
IV. Rút kinh nghiệm.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Giáo án Bài 95 Toán lớp 5: Chu vi hình tròn
215
108 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán lớp 5 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán 5 Học kì 2 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 5.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(215 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tuần: 19 Tiết số: 95 Chu vi hình tròn
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:-Giúp HS nắm được quy tắc ,công thức tính chu vi hình tròn.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng để tính chu vi hình tròn.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán
II/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên : Compa vẽ phấn
2. Học sinh: Hình tròn bìa cứng có đường kính 4 cm
III. Hoạt động dạy và học
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3
I.Ổn định tổ chức
II. Bài cũ
- Hát đầu giờ
GV vẽ hình tròn lên bảng
+Gọi HS lên xác định
tâm,đường kính,bán kính của
hình tròn đó.
+GV đánh giá ,đánh giá HS
-3 HS lên bảng
-Lớp nhận xét
30’
II.Bài mới
1.GTB
-GV nêu m.tiêu và ghi tên bài
lên bảng
-HS ghi vở
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
2.Các hoạt động
chính
HĐ1:Giới thiệu
công thức tính chu
vi hình tròn
MT: HS biết quy tắc
và công thức tính chu
vi hình tròn
-Cắt 1 hình tròn bìa cứng có
bán kính 2cm Đánh dấu 1 điểm
A trên đường tròn.
-Đặt điểm A trùng với vạch
0cm trên thước kẻ chia xăng-ti-
mét và milimét ,cho đường tròn
lăn 1 vòng trên thước ta thấy
rằng điểm A nằm trên vị trí B ở
giữa vị trí 12,5cm và 12,6cm
trên thước .Đó chính là độ dài
của đường tròn có bán kính
2cm (AB gần = 12,6cm)
Độ dài của 1 đường tròn gọi là
chu vi của hình tròn đó.
Như vậy htròn có bkính 2cm
(hoặc đkính 4cm),có chu vi
trong khoảng 12,5cm đến
-HS lấy hình tròn đã
chuẩn bị và thao tác
theo hướng dẫn.
-HS quan sát và nhận
xét:
Muốn tính chu vi htròn
ta lấy đường kính nhân
với số 3,14.
12,6cm
+Để tính chu vi htròn có đường
kính 4cm ,người ta nhân đường
kính 4cm với số 3,14
4 x 3,14 = 12,5 ( cm)
➔ c = d x 3,14 hay c = r x
3,14
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
-Cho HS nhắc lại công thức
tính và làm 2 VD trong sgk
HĐ2:Thực hành
Bài 1+2:
MT: Vận dụng trực
tiếp công thức tính
chu vi htròn
-GV nêu y/c,HS tự làm ,sau đó
đổi vở ktra chéo lẫn nhau.
-Gọi HS đọc nối tiếp kết quả
từng trường hợp
-HS tự làm
-Ktra chéo
-GV đánh giá ,nhận xét bài làm
của HS
-HS khác nhận xét
Bài 3
MT: HS vận dụng
công thức tính chu vi
hình tròn trong việc
giải các bài toán thực
tế
-GV y/c HS tự làm bài
-Gọi 1 HS trình bày bài làm
-HS khác nhận xét
-GV đánh giá bài của HS
-HS làm bài vào vở
2’
IV.Củng cố
V. Dặn dò
? Nêu cách tính chu vi của
đường tròn .
- GV nhận xét tiết học
- 1 vài HS trả lời
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Yêu cầu HS nắm vững và
hiểu nội dung bài học.
IV. Rt kinh nghiệm.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………