Giáo án Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo) Sinh học 9

252 126 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Sinh Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Sinh học 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Sinh học 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Sinh học 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(252 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ti t :25ế
Đ t bi n s l ng nhi m s c th ( tt) ế ượ
I. M c tiêu : Sau khi h c xong bài này hs đ t đ c các m c tiêu sau: ượ
1. Ki n th c:ế
- HS tr l i đ c th đa b i là gì. ượ
- HS phân đ c hi n t ng đa b i và hi n t ng d b i th .ượ ượ ượ
- Trình bày đ c s hình thành th đa b i do nguyên nhân r i lo n nguyênượ
phân ho c gi m phân và phân bi t s khác nhau gi a hai tr ng h p trên. Các ườ
d u hi u nh n bi t th đa b ng m t th ng cách s d ng các đ c đi m ế ườ
c a th đa b i trong ch n gi ng.
2. Kĩ năng:
- Rèn luy n kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Kĩ năng ho t đ ng nhóm.
3. Thái đ :
- Giáo d c cho hs ý th c h c t p b môn và tích c c t h giác trong h c t p
II Chu n b tài li u và TBDH:
* GV: Tranh hình 24.1, 24.2, 24.3, 24.4 sgk; Tranh s hình thành th đa b i.
* HS: phi u h c t p. ế
Đ i t ng quan ượ
sát
Đ c đi m
M c b i th Kích th c c quanướ ơ
1. TB rêu
2. Cà đ c d c ượ
3……….
III. Ti n trình t ch c d y và h c: ế
1. n đ nh t ch c .
9A 9B
9C 9D
2. Ki m tra bài cũ.
? S bi n đ i s l ng NST 1 c p NST th ng th y d ng nào/ Cho VD? ế ượ ườ
Nêu khái ni m th d b i?
? C ch nào d n đ n s hình thànhth d b i có s l ng NST c a b NSTơ ế ế ượ
2n + 1 & 2n – 1.
? Nêu h u qu c a hi n t ng d b i th ? ượ
3. D y và h c bài m i.
* Đ t v n đ :
? Nh c l i nguyên nhân d n đ n hi n t ng d b i th ? ế ượ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Do s không phân li c a 1 c p NST. V y n u toàn b các c p NST không ế
phân li d n đ n hi n t ng gì?--> Vào bài... ế ươị
Ho t đ ng th y trò N i dung ki n th c ế
Ho t đ ng 1:
? Th nào là th l ng b i.ế ưỡ
( HS: b NST ch a các c p NST
t ng đ ng) ươ
- GV y/c hs th o lu n: ? Các c th ơ
b NST 3n, 4n, 5n .có ch s n khác
th l ng b i ntn.( HS: Các c th đó ưỡ ơ
có b NST là b i s c a n)
? Th đa b i là gì.
- GV y/c đ i di n nhóm trình bày
ch t ki n th c. ế
- GV y/c hs qs hình 24.1 24.4 hoàn
thành phi u h c t p. ế
- GV cho đ i di n nhóm lên trình bày
phi u h c t p. ế
- T phi u h c t p đã hoàn ch nh ế y/c
hs th o lu n theo câu h i sgk ( T 70
ph n I)
? S t ng quan gi a m c b i th ( s ươ
n) kích th c c a CQSD ng ,ướ ưỡ
CQSS c a các cây nói trên ntn? ( kích
th c l n h n so v i cây l ng b i) ướ ơ ưỡ
- Đ i di n nhóm trình bày:
+ Tăng s l ng NST ượ tăng r t
kích th c TB , c quan.ướ ơ
+ Nh n bi t qua d u hi u tăng kích ế
th c các c quan c a cây. ướ ơ
+ Làm tăng kích th c c quan sinhướ ơ
d ng c quan sinh s n ưỡ ơ năng
su t cao.
? th nh n bi t cây đa b i b ng ế
m t th ng? Vi c nh n bi t này ườ ế
th t chính xác không? T i sao?
( Vi c phân bi t này ch a chính xác vì: ư
th ch do nh h ng c a môi ưở
I. Hi n t ng đa b i th ượ
- Hi n t ng đa b i th tr ng ượ ườ
h p b NST trong TB sinh d ng ưỡ
tăng lên theo b i s c a n ( l n h n ơ
2n)
- T bào đa b i s l ng NST,ế ượ
ADN tăng g p b i --> quá trình TĐC
tăng --> Tăng kích th c t bào, cướ ế ơ
quan....--> tăng s c ch ng ch u, phát
tri n t t..
- D u hi u nh n bi t: Tăng kích ế
th c các c quan.ướ ơ
- ng d ng:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
tr ng cũng th t o nên s khácườ
nhau đó.)
Bi n pháp nào giúp ta phân bi t chính
xác?
- Làm tiêu b n NST, đ m s NST. ế
? th khai thác nh ng đ c đi m nào
c a cây đa b i trong ch n gi ng cây
tr ng?
Ho t đ ng 2:
- GV y/c hs nh c l i: ? k t qu c a ế
quá trình nguyên phân và gi m phân.
(HS: NP: 1TB m 2TB con ( b
NST gi ng nhau và gi ng TB m .
GP: 1TB m ( 2n) 4TB con( n).
- GV y/c hs ng/c u thông tin qs
hình 24.5 tr l i l nh SGK ( T
70)
- GV cho đ i di n nhóm trình bày:
+ Hình a: GP bình th ng, H p tườ
NP l n đ u b r i lo n.
+ Hình b: GP b r i lo n th tinh
t o h p t có b NST l n h n 2n. ơ
+ Hình a do r i lo n NP, hình b do
r i lo n GP.
=> Nêu c ch hình thành th đaơ ế
b i?
? Th đa b i có ý nghĩa gì?
GV m r ng: ? nh ng cách nào đ
t o th t b i ( 4n )
- Tác đ ng vào quá trình nguyên phân
c a h p t lúc h p th b t đ u phân
chia giai đo n t 2 -> 8 t bào. ế
- Tác đ ng vào quá trình nguyên phân
đ t o giao t 2n NST sau đó cho
các giao t 2n k t h p v i nhau đ t o ế
h p t 4n.
+ Tăng kích th c thân cành, cànhướ
--> tăng s n l ng g . ượ
+ Tăng kích th c thân, lá, cũ-->ướ
tăng s n l ng rau, màu ượ
+ T o gi ng có năng su t cao.
II. S hình thành th đa b i.
- C ch hình thành th đa b i: Doơ ế
r i lo n nguyên phân ho c gi m
phân không bình th ng --> khôngườ
phân li t t c các c p NST --> t o
th đa b i.
- ý nghĩa: ĐB đa b i th th c v t
đ c xem ngu n nguyên li uượ
quan tr ng cho ch n gi ng ti n ế
hoá.
4. C ng c và luy n t p:
- Th đa b i là gì ? cho ví d ?
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t ế :25 Đ t bi
ến số lượng nhiễm sắc thể ( tt) I. M c t ụ iêu: Sau khi h c ọ xong bài này hs đ t ạ đư c các ợ m c t ụ iêu sau: 1. Ki n ế th c: - HS trả l i ờ đư c t ợ hể đa b i ộ là gì. - HS phân đư c ợ hi n t ệ ư ng ợ đa b i ộ và hi n t ệ ư ng d ợ b ị i ộ th . ể - Trình bày đư c
ợ sự hình thành thể đa b i ộ do nguyên nhân r i ố lo n ạ nguyên phân hoặc gi m ả phân và phân bi t ệ s khác ự nhau gi a hai ữ trư ng h ờ p t ợ rên. Các dấu hi u ệ nh n ậ bi t ế thể đa b ng ằ m t ắ thư ng ờ và cách sử d ng ụ các đ c ặ đi m ể c a ủ th đa b ể i ộ trong ch n gi ọ ng. ố 2. Kĩ năng: - Rèn luy n kĩ ệ
năng quan sát và phân tích kênh hình. - Kĩ năng ho t ạ đ ng ộ nhóm. 3. Thái đ : - Giáo d c cho ụ hs ý th c h ứ c ọ t p b ậ m ộ ôn và tích c c ự t h gi ự ác trong h c t ọ p ậ II Chu n b t ị ài li u và TBDH:
* GV: Tranh hình 24.1, 24.2, 24.3, 24.4 sgk; Tranh sự hình thành th đa b ể i ộ . * HS: phi u h ế c ọ t p. ậ Đ i ố tư ng qua ợ n Đặc điểm sát M c ứ b i ộ thể Kích thước cơ quan 1. TB rêu 2. Cà đ c ộ dư c ợ 3………. III. Ti n t ế rình t ch c d y và h c:
1.ổn định tổ ch c . 9A 9B 9C 9D 2. Ki m ể tra bài cũ. ? S bi ự n ế đổi số lư ng ợ NST 1 c ở p N ặ ST thư ng ờ th y ấ d ở ng nào/ ạ Cho VD? Nêu khái ni m ệ th d ể b ị i ộ ? ? C ch ơ nào ế d n đ ẫ n ế s hì ự nh thànhth d ể b ị i ộ có số lư ng N ợ ST c a b ủ N ộ ST 2n + 1 & 2n – 1. ? Nêu h u qu ậ ả c a hi ủ n t ệ ư ng d ợ b ị i ộ th ? ể 3. Dạy và h c ọ bài m i ớ . * Đ t ặ v n đ ấ ề: ? Nh c l ắ i
ạ nguyên nhân dẫn đ n hi ế n t ệ ư ng d ợ b ị i ộ th ? ể M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Do sự không phân li c a ủ 1 c p ặ NST. V y ở n u ế toàn b ộ các c p ặ NST không phân li dẫn đ n hi ế n t ệ ươ ng gì ị ?--> Vào bài... Hoạt đ ng t h y t ầ rò N i ộ dung ki n t ế h c Hoạt đ ng 1 : I. Hi n t ệ ư ng đa b i ộ th ? Thế nào là th l ể ư ng b ỡ i ộ . ( HS: Có bộ NST ch a ứ các c p ặ NST tư ng ơ đồng) - GV y/c hs th o ả lu n: ậ ? Các cơ thể có
bộ NST 3n, 4n, 5n….có chỉ số n khác thể lư ng ỡ b i
ộ ntn.( HS: Các cơ thể đó có bộ NST là b i ộ số c a ủ n) ? Thể đa b i ộ là gì. - Hi n ệ tư ng ợ đa b i ộ thể là trư ng ờ - GV y/c đ i ạ di n ệ nhóm trình bày và h p
ợ bộ NST trong TB sinh dư ng ỡ chốt ki n t ế h c. ứ tăng lên theo b i ộ số c a ủ n ( l n ớ h n ơ
- GV y/c hs qs hình 24.1  24.4 và hoàn 2n) thành phi u h ế c ọ t p. ậ - Tế bào đa b i ộ có số lư ng ợ NST, - GV cho đ i ạ di n
ệ nhóm lên trình bày ADN tăng g p ấ b i ộ --> quá trình TĐC phi u h ế c ọ t p. ậ
tăng --> Tăng kích thư c ớ tế bào, cơ - Từ phi u ế h c ọ t p ậ đã hoàn ch nh
ỉ  y/c quan....--> tăng s c ứ ch ng ố ch u, ị phát hs th o ả lu n ậ theo câu h i ỏ sgk ( T 70 tri n t ể ốt.. phần I) ? Sự tư ng ơ quan gi a ữ m c ứ b i ộ thể ( số n) và kích thư c ớ c a ủ CQSDư ng ỡ , CQSS c a
ủ các cây nói trên ntn? ( kích thư c ớ l n h ớ n s ơ o v i ớ cây lư ng ỡ b i ộ ) - Đ i ạ di n nhóm ệ trình bày: + Tăng số lư ng ợ NST  tăng rõ r t ệ kích thư c ớ TB , cơ quan. - D u ấ hi u ệ nh n ậ bi t ế : Tăng kích + Nh n ậ bi t ế qua d u ấ hi u ệ tăng kích thư c ớ các cơ quan. thư c ớ các cơ quan c a cây ủ . + Làm tăng kích thư c ớ cơ quan sinh dư ng ỡ và cơ quan sinh s n ả  năng suất cao. ? Có thể nh n ậ bi t ế cây đa b i ộ b ng ằ m t ắ thư ng? ờ Vi c ệ nh n ậ bi t ế này có th t ậ chính xác không? T i ạ sao? ( Vi c ệ phân bi t ệ này ch a ư chính xác vì: Có thể chỉ do nh ả hư ng ở c a ủ môi - ng d ứ ng: ụ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) trư ng ờ cũng có thể t o
ạ nên sự khác + Tăng kích thư c ớ thân cành, cành nhau đó.) --> tăng s n l ả ư ng ợ g . ỗ
Biện pháp nào giúp ta phân bi t
ệ chính + Tăng kích thư c ớ thân, lá, cũ--> xác? tăng s n l ả ư ng ợ rau, màu - Làm tiêu b n N ả ST, đ m ế s N ố ST. + T o gi ạ ống có năng su t ấ cao. ? Có thể khai thác nh ng ữ đ c ặ đi m ể nào c a ủ cây đa b i ộ trong ch n ọ gi ng
ố cây II. Sự hình thành th đa b i ộ . trồng? Hoạt đ ng 2 : - GV y/c hs nh c ắ l i ạ : ? k t ế quả c a ủ
quá trình nguyên phân và gi m ả phân.
(HS: NP: 1TB mẹ  2TB con ( có bộ
NST giống nhau và giống TB m . ẹ GP: 1TB m ( ẹ 2n)  4TB con( n). - GV y/c hs ng/c u ứ thông tin và qs hình 24.5 trả l i ờ l nh ệ SGK ( T 70) - GV cho đ i ạ di n nhóm ệ trình bày:
- Cơ chế hình thành thể đa b i ộ : Do + Hình a: GP bình thư ng, ờ H p ợ tử r i ố lo n ạ nguyên phân ho c ặ gi m ả NP lần đầu bị r i ố lo n. ạ phân không bình thư ng ờ --> không + Hình b: GP bị r i ố lo n
ạ  thụ tinh phân li t t ấ cả các c p ặ NST --> t o ạ t o ạ h p t ợ có b ử N ộ ST l n ớ h n 2n. ơ th đa ể b i ộ . + Hình a do r i ố lo n ạ NP, hình b do r i ố lo n ạ GP. - ý nghĩa: ĐB đa b i ộ thể ở th c ự v t ậ
=> Nêu cơ chế hình thành thể đa đư c ợ xem là ngu n ồ nguyên li u ệ b i ộ ? quan tr ng ọ cho ch n ọ gi ng ố và ti n ế ? Thể đa b i ộ có ý nghĩa gì? hoá. GV mở r ng: ộ ? Có nh ng ữ cách nào để t o ạ th t ể b ứ i ộ ( 4n ) - Tác đ ng
ộ vào quá trình nguyên phân c a ủ h p ợ tử lúc h p ợ thử b t ắ đ u ầ phân chia giai đo n t ạ 2 - ừ > 8 t bào. ế - Tác đ ng
ộ vào quá trình nguyên phân để t o
ạ giao tử có 2n NST và sau đó cho các giao tử 2n k t ế h p ợ v i ớ nhau để t o ạ h p ợ t 4n. ử 4. C ng ủ cố và luy n t p: - Th đa b ể i ộ là gì ? cho ví d ? ụ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo