Giáo án Hài kịch và truyện cười (2024) Cánh diều

1.2 K 590 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Ngữ Văn
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Ngữ văn 8 Cánh diều đã cập nhật đủ Cả năm.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Ngữ văn 8 Cánh diều 2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Ngữ văn 8.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1179 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 4: Hài kch và truyện cười
Văn bản 1: Đổi tên cho xã (Trích v kch Bệnh sĩ – Lưu Quang Vũ)
I. MC TIÊU
1. V mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS nhn biết được mt s yếu t hình thức (xung đột, nhân vt, li thoi, th pháp
trào phúng,…) và nội dung tài, ch đề, ý nghĩa của văn bản, tư tưởng, tình cm,
thái độ ca tác giả,…) của hài kch.
2. V năng lực
a. Năng lực chung
- Giao tiếp và hp tác trong làm vic nhóm và trình bày sn phm nhóm.
- Phát trin kh năng tự ch, t hc qua việc đọc và hoàn thin phiếu hc tp nhà.
- Gii quyết vấn đề và tư duy sáng tạo trong vic ch động to lập văn bản.
b. Năng lực đặc thù
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến văn bản Đổi tên cho xã.
- Năng lực nhn din các yếu t hình thc và ni dung ca hài kch.
3. V phm cht
- Giúp HS biết ghét b nhng thói tật xu, phê phán cái gi di, trân trng nhng
suy nghĩ trong sáng, nhân văn văn, những hành động trung thc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án, tài liu tham kho, kế hoch bài dy
- Phiếu hc tp, tr li câu hi
- Bng giao nhim v cho HS hoạt động trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho HS nhà
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng dn hc bài, v ghi.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế, to hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim
v hc tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS tr li nhng câu hi mang tính gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi gi m, yêu cu HS tr li, chia s cách hiu v “Bnh sĩ” trong
cuc sng.
- HS tr li câu hi, GV mi 2 -3 HS chia s.
- GV nhận xét, đánh giá, dn dt vào bài hc: “Bệnh sĩ” là mt trong tác phm hài
kch ghi du n trong lòng khán gi ca c tác gi tài ba Lưu Quang Vũ. Ni dung
v kch ly bi cnh vùng quê nông thôn k v ông ch tch những người
dân chân cht, thật thà nhưng tính háo danh, tính mà ai cũng c gng phấn đấu
cho mình cái mác tht sang trng hiện đại. Đ ri khi bn cht hin thc không
thng nhất nên đã sinh ra nhng chuyn d khóc d i. i hc hôm nay chúng
ta s cùng nhau tìm hiểu đoạn kịch “Đổi tên cho xã” được trích trong tác phm này.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc và tìm hiu chung
a. Mc tiêu: Giúp HS chun b các điều kin cn thiết để đọc hiểu văn bản, hướng
dẫn đọc và rèn luyn các chiến thuật đọc.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi liên
quan đến th loi hài kịch và văn bản Đổi tên cho xã.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV t chc cho HS tìm hiu tác gi,
tác phm.
- GV gọi HS đọc bài, chia theo phân vai
nhân vt, th hiểu đúng ng điu ca
tng tính cách nhân vt.
- GV đưa ra nhiệm v:
+ Nêu nhng thông tin v tác gi em
biết qua vic tìm hiu và chun b bài
nhà.
+ Tóm tt nội dung văn bản.
+ Ch ra các đặc điểm ca hài kịch được
th hiện trong văn bản.
+ Ni dung đon trích này liên quan
như thế nào vi tên v kch Bệnh sĩ?
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi.
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi
- Lưu Quang Vũ (1948 – 1988).
- Ông nhà son kịch, nhà thơ và nhà
văn hiện đại ca Vit Nam.
- Ông sinh ti Thiệu Cơ, huyn H
Hòa, tnh PTh nhưng quê gốc li
qun Hi Châu, thành ph Đà Nẵng,
con trai nhà viết kịch Lưu Quang Thuận
bà Thị Khánh, tuổi thơ sống ti
Phú Th cùng cha m.
- Khi hbình lp lại (1954) gia đình
ông chuyn v sng ti Hà Ni.
- Thiên hướng năng khiếu ngh thut
của ông đã sớm bc l t nh vùng
quê trung du Bc B đó đã in du trong
các sáng tác ca ông sau này.
2. Tác phm
- Tóm tt: Văn bản k v s vic Cà
H sắp được đổi tên, s vic din ra
trong bui công b tên mi cùng
long trng. Việc đổi tên khiến chính
quyn phi phân công li nhim v
cho từng người. Sau khi nghe phân công
nhim v, ông Su thc mc v nhim
v của mình và được giao cho v trí ch
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc.
- GV gii thiu thêm:
+ Nhắc đến Lưu Quang Vũ là ta li nh
đến mt nhà son kch tài hoa trong nn
văn học hiện đại Vit Nam. Một tài năng
trong lĩnh vực văn chương nghệ thut,
trong mi một lĩnh vực ông đều đ li
du ấn sâu đậm trong lòng bạn đọc.
+ Nhng tác phm của Lưu Quang
bắt đầu ni lên t những năm 80,
lúc y đất nước đang trong giai đoạn
chiến tranh, cùng khó khăn. Các
tác phm ca ông đã đ li mt du
n trong lòng bạn đọc bi tính chân
thật, nhân văn. Ra đi tuổi đời còn
tr và s nghiệp đang trên đà đnh
cao thế nhưng những tác phẩm để
li rt nhiu.
nhim trung tâm Trit sn gia súc. Chưa
ai hiểu được nhim v mình được
giao gì, mọi người bàn tán rt nhiu.
Kết thúc văn bản cuc nói chuyn ca
ông Nha, ông Thỉnh Văn Sửa cho
thy s hài hước, trào phúng của văn
bn này.
- Đặc điểm hài kịch được th hin trong
văn bản:
+ Xung đột kịch: xung đột gia s tht
thà và bnh o tưởng.
+ Nhân vt: các nhân vt s không
tương xng gia bên trong bên ngoài
(Ông Nha t ra hiu biết nhưng thc
chất là người o tưởng)
+ Hành động: mâu thun vi phm cht.
+ Th pháp trào phúng: nhng li phát
biu ca ông ch tịch được phóng đại
đến mức khoa trương.
- Đon trích phn m đu ca v
kch "Bệnh sĩ".
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nắm đưc ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tho lun theo cặp đôi,
theo dõi bài thơ và trả li câu hi:
+ Nêu ni dung chính của văn bản.
+ Quan sát văn bn ch ra cách trình
bày kch bn khác so vi cách trình
bày mt truyn ngn, bài kí hoặc thơ.
+ Nhn biết các ch dn sân khu
chức năng của các ch dn y.
+ Phân tích đặc điểm hài kịch được th
hin rõ n bản.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Chuyn giao nhim v
- HS tho lun, tr li tng câu hi.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
II. Tìm hiu chi tiết
1. Đặc điểm hài kịch trong văn bản
- Ni dung: cuc hp thông báo nhng
đổi mi ca xã Hùng Tâm t tên xã đến
chc v ca mt s người.
- Trong văn bản hài kch:
+ Lời đối thoi gia các nhân vt vi
nhau, đan xen vào đó mt s câu văn
miêu t hành động ca các nhân vt.
+ Ngôn ngữ: hài hước, gây cười.
- Đặc điểm hài kch th hiện trong văn
bn:
+ Trong đoạn trích s mâu thun gia
cái xu cái tt (Ông Nha v ra mt
viễn tưởng cao đẹp v mt xã phát trin,
giàu mạnh nhưng thực tế thì nhng
ông làm đều ch đẩy ngưi dân vào cái
nghèo đói) s tương phản gia áo
ng và thc tế.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tr li câu hi:
+ Cuc họp đưc t chc đâu? Bao
gm nhng ai? Mục đích của cuc hp
này là gì?
+ Trong cuc hp, s việc nào đã xy
ra? Ngôn ng hài hước đưc th hin
như thế nào trong các li ca các nhân
vt?
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tr li tng câu hi.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét, b sung, cht kiến thc.
+ Nhân vt s không tương xứng
gia thc cht bên trong hình thc
bên ngoài, giữa suy nghĩ hành động
khiến vic làm trn l bịch hài hước.
2. Bi cnh, s vic trong v kch
- Địa điểm: tr s y ban xã.
- Thành phn tham gia:
+ Ông Nha ch tch xã.
+ Văn Sửu thư kí của ông Nha.
+ Các cán bộ, xã viên đại din nhng
ngưi dân ca xã: ông Thình, ông
Độp, anh T, ông Rung, Xoan,
Thù,…
- Mục đích cuộc hp: thông báo vic xã
đổi tên thành Hùng Tâm, ph Cà, th
ph ca s thành th trn Hùng Tâm.
- S việc: đổi tên mi ca Hùng
Tâm hay hơn và ý nghĩa hơn cái tên
và H, tên cũ không ý nghĩa
đặc bit.
- Ngôn ng hài hước:
+ Ngưi hon lợn được m mt Tr s
Hon lợn được ly vi cái tên bt thô
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
NV3:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tiếp tc tho lun
tr li câu hi:
+ Nhân vt ông ch tch tiêu biu cho
kiểu người nào trong xã hi? Phân tích
đặc điểm tính cách ca nhân vt này.
+ Các nhân vt còn li góp phn
trong v hài kch?
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
Trung tâm Trit sn gia súc Hùng
Tâm.
+ Ngôn ng của ông Nha: “ta bung ra,
ta bung ra pháo” ông mun phát trin
kinh tế nhưng nhng công vic vn
li thế li triệt để vt b, chuyn
sang sn xut pháo, th chính nhng
ngưi nhn nhim v quản cũng
không hiu l ra nhiu s thiếu
hiu biết ca mình.
3. Các nhân vt trong v hài kch
a. Nhân vt ông ch tch xã
- Nhân vt tiêu biu cho kiểu người
thích sng gi di trong xã hi.
- Ông Nha là mt người sng gi di và
tham vng mt cách mù quáng.
- Ông mong ước xây dng và phát trin
mt xã khoa học để ông v vang vi các
xã khác và vi cp trên.
- Ông tìm hiu những nơi khác nhưng
ch tìm hiu mt cách hi hợt, chưa
s phân tích tình hình thc tế ca
mình đã vội vàng đổi mi.
- Ông mun phát trin kinh tế nhưng lại
vt b nhng th vn là cần câu cơm
của người dân nơi đây.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét, b sung, cht kiến thc.
NV4:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV cho HS tng kết li ni dung, ngh
thut của văn bản, tr li nhng câu hi
gi dn:
+ Văn bản đã nêu lên và phê phán hin
ợng gì? Điều đó còn ý nghĩa với
cuc sng hôm nay không?
+ Nêu ngh thut ca các yếu t hình
thc th hiện trong văn bản hài kch.
- Ông nói nhng t ng khoa chương, lố
bịch nBây gi làm ăn mới ri, quy
khoa học....Đâu muốn hon phi
mang lợn đến tn tr sở”
- Li ông nói sáo rng, phong chc mt
cách tràn lan nhưng thực tế thì chng ra
đâu vào đâu, chính những người gi
chức đó còn chẳng hiu mình s làm gì.
Mc bệnh sĩ, gắn mác oai, sang trng
nhưng thực cht li không có gì.
b. Các nhân vt còn li
- Những người thiếu hiu biết, thiếu
kinh nghim d dàng nghe, làm theo,
không hiu c th tình hình.
=> Làm ni bt lên s hoang đường ca
ch tch xã, va th hin bn cht
hin thc không ging nhau.
III. Tng kết
1. Ni dung ý nghĩa
- Văn bản đã nêu lên phê phán mt
hiện tượng nhc nhi trong hi Vit
Nam, đó thích din. Qua đó, phn
nh thc trng xy ra nhiu nhân,
cơ quan, tổ chức,…
2. Ngh thut
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tr li tng câu hi.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét, b sung, cht kiến thc.
- S dng t ng giản đơn, gần gũi với
người đọc, người xem giúp th hin yếu
t hài hước ni dung v kch trn
vn.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV chiếu cho HS xem một đoạn ngn v kịch “Bệnh sĩ”, quan sát cách thể hin
ca các din viên.
Link: https://www.youtube.com/watch?v=GB4jSUI2770
- GV chia HS thành các nhóm nh, thc hiện đóng lại đoạn trích v kch “Đổi tên
cho xã”.
- HS tiếp nhn nhim v.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV yêu cu HS: Em hãy viết một đon văn ngắn (8-10 dòng) trình bày hiện tượng
“bệnh sĩ” ở mt b phn gii tr hin nay.
- HS tiếp nhn nhim v, viết bài.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi chú
- Hình thc hi
đáp
- Thuyết trình
sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu,
ni dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham
gia tích cc của người
hc
- S đa dạng, đáp ng
các phong cách hc
khác nhau của người
hc
- Báo cáo thc hin công
vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi và bài
tp
- Trao đổi, tho lun
*****************************************
Văn bản 2: Cái kính (Nê-xin)
I. MC TIÊU
1. V mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS cn nhn biết phân tích được mt s yếu t ca truyện cười hiện đại như:
tình huống gây cười, nhân vật, hành động gây cười, th pháp gây cười…).
- Nêu được ni dung bao quát của văn bn truyện cười (nhn biết được các chi tiết
tiêu biểu, đề tài, ch đề, ý nghĩa; tình cảm, thái độ ca tác gi...).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
2. V năng lực
a. Năng lực chung
- Giao tiếp và hp tác trong làm vic nhóm và trình bày sn phm nhóm.
- Phát trin kh năng tự ch, t hc qua việc đọc và hoàn thin phiếu hc tp nhà.
- Gii quyết vấn đề và tư duy sáng tạo trong vic ch động to lập văn bản.
b. Năng lực đặc thù
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến văn bản Cái kính.
- Năng lực đọc hiểu văn bản truyện cười.
3. V phm cht
- Giúp HS bồi dưỡng phm cht gin d, khiêm tn. T đó, ghét những thói tt
xu, phê phán cái gi di, biết trân trng những suy nghĩ trong sáng, nhân văn, nhng
hành động trung thc…
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án, tài liu tham kho, kế hoch bài dy
- Phiếu hc tp, tr li câu hi
- Bng giao nhim v cho HS hoạt động trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho HS nhà
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế, to hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim
v hc tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS tr li nhng câu hi mang tính gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
d. T chc thc hin:
- GV chiếu slide có hình nh minh ha mt s truyện cười dân gian, yêu cu HS tr
li, b sung thông tin (nếu cn), yêu cu HS gi và k tên được mt s truyện cười
đã nghe, đã đọc.
- GV: Vì sao em cho rng truyn mà em va k tên là mt truyện cười?
- HS tr li câu hi, GV mi 2 -3 HS chia s.
- GV nhận xét, đánh giá, dn dt vào bài hc: Bài hc hôm nay, chúng ta cùng tìm
hiu mt trong nhng truyện cười đặc sc xoay quanh câu chuyn chiếc kính nhé!
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc và tìm hiu chung
a. Mc tiêu: Giúp HS chun b các điều kin cn thiết để đọc hiểu văn bản, hướng
dẫn đọc và rèn luyn các chiến thuật đọc.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi liên
quan đến th loi hài kịch và văn bản Cái kính.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV t chc cho HS tìm hiu tác gi,
tác phẩm, điền vào bng sau:
K
W
L
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi A-dít Nê-xin
- A-dít Nê-xin: 1915-1995
+ Quê: Th Nhĩ
+ nhà văn nổi tiếng, nhiu tác
phm thuc th loi tiu thuyết
truyện cười được dch sang tiếng Vit.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV gọi HS đọc bài, chia theo phân vai
nhân vt, th hiểu đúng ng điu ca
tng tính cách nhân vt.
- GV đưa ra nhiệm v:
+ Tóm tt ni dung truyn
+ Trình bày nhng nét khái quát v văn
bn: nhân vt chính, ngôi k, th loi,
trình t kể…
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc.
+ Tác phm: Những người thích đùa,
Chát xình! Chát chát bùm!, Cu th
bóng đá,…
2. Tác phm Cái kính
- Tóm tt: Truyn k v nhân vt "tôi" -
một người thích t ra mình mt tri
thc chính hiu. Vì muốn đeo kính, anh
ta đi khám mắt. Lần đầu, bác sĩ bảo anh
ta cận cho anh ta đeo kính cn, kết
qu khi đeo anh ta luôn cm thy bun
nôn. Lần hai đi khám, anh ta b bo là
mt b vin th, anh ta đeo kính mới
mắt lúc nào cũng đ hoe. Ln th ba đi
khám, người ta bo anh b lon th, anh
đeo kính thì nhìn cái cũng lùi ra xa
khiến anh khó khăn trong giao tiếp và ăn
ung. Ln th tư đi khám, anh đeo kính
mới nhìn cái cũng hóa hai. Ln th
năm đi khám, bác phán anh mt mt
vin th, mt mt cn thị. Anh đổi sang
kính khác không phân biệt được
sáng, ti nữa. Sau đó anh đi khám
nhiều nơi khác, lại ung thuc, li
tiêm... nhưng vẫn không nhìn được.
Mt ln, anh b ngã, kính rơi ra, ngưi
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
khác giúp anh nht li. T lúc đó anh
nhìn cái gì cũng rõ hẳn. Đến khi v anh
nhc, anh mi biết kính mình b v.
- Xut xứ: trích trong “Những người
thích đùa”, Thái dịch (NXB Văn
hc, Hà Ni, 2014)
- Th loi: truyện cười
- PTBĐ: tự s, miêu t, biu cm.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nắm đưc ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tho lun theo cặp đôi,
theo dõi bài thơ và trả li câu hi:
+ sao nhân vt tôi li quyết định đi
đo kính?
+ Câu chuyn din ra xoay quanh s
kin nào?
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Chuyn giao nhim v
II. Tìm hiu chi tiết
1. Tình huống gây cười
- Nhân vật tôi đi đo kính vì:
+ Một người bn gi ý.
+ Mt m hn t sau khi gặp người bn
đó.
+ Vì nghĩ rằng đeo kính vào thì trông sẽ
tri thức hơn.
Đeo kính không phải mt khó nhìn
trông cho tri thức hơn; thậm chí b
ảo tưởng khiến cho mt b m đi. Đây
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV s dụng thuật vấn đáp để ng
dn HS tìm hiu v tình hung ca câu
chuyn.
- HS suy nghĩ nhân, làm vic nhóm
để hoàn thành nhim v hc tp.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tho lun vào nhóm
hoàn thành bng sau:
Kết lun
của bác sĩ
Cm giác
khi đeo
kính mi
Nhn xét
Ln 1
Ln 2
Ln 3
Ln 4
Ln 5
một người diện, thích khoe khoang,
thích được người n trọng “tri thức”
ca mình.
- Câu chuyn xoay quanh nhng lần đi
đo kính của nhân vật “tôi”.
Vì không bnh v mắt nên người
đàn ông đeo kính nào cũng không phù
hp, rằng đã đi khám đủ các bác
trong ngoài nước.
2. Sự việc và nhân vật gây cười:
những lần đi mua kính
- Lần 1: Cứ đeo vào là “tôi” thấy mặt
mày sa sầm, buồn nôn không chịu được.
- Lần 2: Anh ta đeo kính mới mắt lúc
nào cũng đỏ hoe.
- Lần 3: Anh đeo kính thì nhìn cái
cũng lùi ra xa khiến anh khó khăn khi
bắt tay, đi lại và ăn uống.
- Lần 4: Anh đeo kính mới nhìn cái
cũng hóa hai.
- Lần 5: Anh đổi sang kính khác
không phân biệt được sáng, tối nữa.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tr li tng câu hi.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét, b sung, cht kiến thc.
NV3:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tr li câu hi:
+ Theo em, yếu t gây i ca truyn
đưc th hin qua nhng chi tiết nào?
+ Qua câu chuyn v nhng chiếc kính
ca nhân vật tôi, em rút ra được bài hc
nào cho bn thân mình?
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tr li tng câu hi.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
Các bác trong truyện những
người không có chuyên môn, hành nghề
không tâm. Mắt của nhân vật "tôi"
vốn chẳng bị hết nhưng lại bphóng
đại thành bệnh, rồi bệnh này sang
bệnh kia. Các ông bác chê nhau nhưng
chính mình cũng khám không ra.
3. Bài hc cuc sng
- Không nên diện hay quá coi trọng
cái bên ngoài bóng bẩy mà để bên trong
sáo rỗng.
- Còn tồn tại những người bị bệnh
“tưởng”, tự ám ảnh và tự làm khổ chính
mình cùng những người xung quanh.
- Trong hội, vẫn n những thầy
thuốc khám bệnh không y đức và tình
yêu thương đối với người bệnh
danh lợi, của cải vật chất.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét, b sung, cht kiến thc.
NV4:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV cho HS tng kết li ni dung, ngh
thut của văn bản, tr li nhng câu hi
gi dn:
+ Nhc li nhng thành công v ngh
thut của văn bản?
+ Khái quát ni dung chính của văn
bn?
+ Văn bản gi lên trong em nhng suy
nghĩ và tình cảm như thế nào?
+ Em rút ra bài hc gì cho bn thân sau
khi học xong văn bản truyện cười?
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tr li tng câu hi.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
III. Tổng kết
1. Nội dung
- Dùng tiếng cười nhẹ nhàng phê phán
hiện tượng bệnh tưởng trong cuộc sống
sự thiếu trách nhiệm trong khám
chữa bệnh của một số y, bác sĩ.
2. Nghệ thuật
- Cốt truyện giản dị, đời thường, sử dụng
thành công thủ pháp phỏng đại để tạo ra
được tiếng cười phê phán nhẹ nhàng
nhưng ý nghĩa sâu sắc, thấm thía, ...
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV nhn xét, b sung, cht kiến thc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV giao nhim v: T đin tiếng Vit gii nghĩa t bệnh tưởng là: “trạng thái tinh
thn lo lng do b ám nh là mình đã mc mt bnh nào đó, kì tht không phải”.
Theo em, nhân vật “tôi” trong truyện Cái kính có mc bệnh tưởng hay không? Hãy
viết một đoạn văn (khoảng 10 12 dòng) gii thích vì sao.
- HS tiếp nhn nhim v.
- Gợi ý đáp án: T đin tiếng Vit gii nghĩa t bệnh tưởng là: “trạng thái tinh thn
lo lng do b ám nh là mình đã mc mt bnh nào đó, kì tht không phải”. Từ khái
nim này có th thy nhân vật “tôi” trong truyn mc bnh ảo tưởng nghiêm trng.
Ch vì muốn được trong tri thc mà anh ta bt chấp đánh đổi sc kho để đeo kính.
Anh ta thậm chí đã thay đi kính nhng bn ln mc mt anh ta hoàn toàn bình
thường, đây là biểu hin ca s ảo tưởng và vô trách nhim vi bn thân. Giá tr ca
mỗi người là chính bn thân h ch không phi ch nh vào cp kính.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV yêu cu HS: Trong cuc sống, em đã chứng kiến (đã nghe, đã đc) nhiu
trường hợp con người b mc bệnh “tưởng”. Hãy chia sẽ vi các bn trong lp mt
trường hợp như thế. Xác định nguyên nhân và thm gii pháp khc phc.
- HS tiếp nhn nhim v, viết bài.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi chú
- Hình thc hi
đáp
- Thuyết trình
sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu,
ni dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham
gia tích cc của người
hc
- S đa dạng, đáp ng
các phong cách hc
khác nhau của người
hc
- Báo cáo thc hin công
vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi và bài
tp
- Trao đổi, tho lun
*****************************************
Thc hành tiếng Vit trang 95
I. MC TIÊU
1. V mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Nhn biết được nghĩa tường minh và nghĩa hàm ẩn
- Phân biệt nghĩa tường minh và nghĩa hàm ẩn
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Vn dụng được hiu bit v nghĩa tường minh, nghĩa hàm n ca câu trong hot
động đọc, viết, nói và nghe.
2. V năng lực
a. Năng lực chung
- Biết t hc và t ch trong việc đc, nghiên cu ni dung bài hc trong sách giáo
khoa.
- năng lc giao tiếp tt, hp tác nhóm tích cc, biết gii quyết nhim v đưc
giao trong bài hc mt cách sáng to.
b. Năng lực đặc thù
- Phát trin năng lực ngôn ngnăng lực văn học qua vic:
+ Nhn diện nghĩa tường minh và nghĩa hàm ẩn.
+ Vn dụng nghĩa tường minh, nghĩa hàm ẩn để viết đoạn văn, trong khi nói, khi
viết.
3. V phm cht
- Chăm chỉ: HS có ý thc vn dng bài hc vào các tình hung, hoàn cnh thc tế
đời sng ca bn thân.
- Trách nhim: Làm ch đưc bn thân trong quá trình hc tp, có ý thc vn dng
kiến thc vào giao tiếp và to lập văn bản.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án, tài liu tham kho, kế hoch bài dy
- Phiếu hc tp
- Bng giao nhim v cho HS hoạt động trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho HS nhà
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng dn hc bài, v ghi.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế, to hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim
v hc tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS tr li nhng câu hi mang tính gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV chiếu hình ảnh và đt câu hi: Em hãy quan sát bc tranh và cho biết câu tr
li của người anh có liên quan gì đến câu nói của người em không?
- HS tiếp nhn nhim v, tr li câu hi.
- GV dn dt vào bài hc mi: Trong bài thơ “Tiếng Việt” nhà thơ Lưu Quang Vũ
có viết:
“Ôi Tiếng Việt như đất cày, như lụa
Óng tre ngà và mm mại như tơ
Đó chính là phát hiện, đúc rút sâu sắc v những đặc trưng của tiếng nói dân tc, va
cng ci, khe khon, va mm mi, du dàng, va chân cht, mc mc, va óng ,
tinh tế. Trong chương trình ngữ văn nói chung chương trình ngữ văn lớp 8 nói
riêng. Các tiết thc hành Tiếng Vit vai tcùng quan trng, giúp chúng ta
biết cách s dng tiếng Việt đúng hơn, đẹp hơn, hay hơn. Bên cạnh đó, các tiết hc
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
tiếng Vit còn giúp chúng ta bồi đắp năng khiếu thm m, lòng t hào và ý thc gi
gìn s trong sáng ca tiếng Vit. Bài học nghĩa tường minh, nghĩa hàm ẩn ngày hôm
nay cũng nhằm mục đích đó.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiu v nghĩa tường minh, nghĩa hàm ẩn
a. Mc tiêu: Nm vng tri thc v nghĩa tường minh và nghĩa hàm n.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tr li:
+ u hiu biết ca em v nghĩa tường
minh và nghĩa hàm ẩn.
+ Phân biệt nghĩa tường minh và nghĩa
hàm n.
c 2: Thc hin nhim v
- HS da o phn Tri thc Ng văn
trong SGK để chun b ni dung tr li.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
1. Nghĩa tường minh
- Nghĩa tường minh ca câu là ni dung
thông báo được diễn đạt trc tiếp bng
các t ng trong câu.
2. Nghĩa hàm ẩn
- Nghĩa hàm n ca câu ni dung
thông báo đưc suy ra t nghĩa tường
minh và t ng cnh.
3. Phân bit
- Giống nhau: Đều s dng lời nói đ
diễn đạt thông tin
- Khác nhau:
+ ng minh: Diễn đạt trc tiếp điều
mun nói.
+ Hàm ẩn: Điều mun nói không trc
tiếp diễn đạt bng t ng trong câu
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV nhn xét, b sung, cht kiến thc.
phi suy ra t nhng t ng y -> Din
đạt gián tiếp điều mun nói.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS làm bài tp 1 (trang
95/SGK).
- GV chia lớp làm 3 nhóm, ng dn
HS cách xác định nghĩa hàm n trong
các trường hp.
+ Nhóm 1 câu a
+ Nhóm 2 câu b
+ Nhóm 3 câu c
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi.
c 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS tr li câu hi.
Bài tp 1 (trang 95/SGK)
a) Câu: "Nói tht vi ông: Chú em r tôi
va trúng Ch tch huyn, chú y n tôi
lm." li khoe khoang ca ông Nha
với Văn Sửu và ông Thình v mi quan
h ca mình với lãnh đạo cp trên (thuc
văn bản Đổi tên cho xã).
b) Câu: "Thằng cha lang băm nào cho
anh cái đơn kính này thế?" li chê bai
của ông bác xem mắt cho nhân vt
"tôi" trong văn bản Cái kính, t ý chê bai
v vic nhân vt "tôi" không b cn
nhưng lại được ch định đeo kính.
c) Câu: "Cu phải đi khám bnh vin
nhà nước xem sao!" li của người bn
thân vi nhân vật "tôi" trong văn bản
Cái kính, khi thy bn thân mình gp
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht
li kiến thc.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS làm bài tp 2 (trang
95/SGK).
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi.
c 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS tr li câu hi.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thức => Để s dụng nghĩa hàm n, cn
có hai điều kin:
+ Người nói ( người viết) có ý thức đưa
hàm n vào câu nói
+ Người nghe (người đọc) năng lc
giải đoán hàm ý.
vấn đ v mắt khi đeo kính, ngưi bn
thân gi ý việc đi khám bnh vin nhà
c "bnh viện nhà nước khám cn
thn" và ngầm chê bai bác sĩ tư.
Bài tp 2 (trang 95/SGK)
a) Giải thích nghĩa hàm ẩn:
- "Con ch được ăn nba này na
thôi." = Sau bữa ăn này con không còn
đưc nhà vi thy m các em na.
M đã bán con.
- "Con s ăn nhà c Ngh thôn Đoài."
= M đã bán con cho nhà c Ngh thôn
Đoài.
=> Ch Du không dám nói thng vi
con mà phải dùng câu nghĩa hàm n
ch s làm tổn thương cái Tí, s ti
lòng nghĩ rằng gia đình không yêu
thương nó nữa.
b) Nghĩa hàm ẩn được th hin nht
qua câu: "Con s ăn ở nhà c Ngh thôn
Đoài."; u văn th hin thông tin,
nh đó cái biết rõ nơi mà nó sắp phi
đến .
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
NV3:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS làm bài tp 3 (trang
96/SGK).
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi.
c 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS tr li câu hi.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc.
NV4:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS làm bài tp 4 (trang
96/SGK), hoạt đng cá nhân.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi.
c 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
Bài tp 3 (trang 96/SGK)
a 3
b 1
c 4
d 5
e 2
Bài tp 4 (trang 96/SGK)
*V hình thức, bài làm dưới dạng đon
văn (khoảng 5 - 7 dòng).
*V ni dung, bài làm tr li nhng câu
hi sau:
- Câu tc ng mà em định nói ti là câu
nào?
- Nghĩa tường minh ca u tc ng y
là gì?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS tr li câu hi.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc.
- Nghĩa hàm n ca câu tc ng y gì?
- Bài học em rút ra được t câu tc ng
y là gì?
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Viết đoạn văn ( 6-8 câu) nêu suy nghĩ của em v tình yêu quê
hương đất nước của người Việt Nam. (Trong đoạn văn sử dng tc ng hoc
thành ng có nghĩa hàm ẩn)
- GV hướng dn HS:
+ V nội dung: suy nghĩ về tình yêu quê hương đất nước của ngưi Vit Nam
+ V hình thức: Trình bày đoạn văn cần đảm bảo đủ dung lượng câu, đảm bo hình
thc của 1 đoạn văn.
- HS thc hin yêu cu.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi chú
- Hình thc hi
đáp.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Báo cáo thc hin
công vic.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- T chc trò
chơi
- Hp dẫn, sinh động
- Thu t được s tham gia
tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
- H thng câu hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
*****************************************
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Thực hành đọc hiu:
Ông Giuc-đanh mặc l phc
I. MC TIÊU
1. V mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS tiếp tc nhn biết được các yếu t hình thc ca truyện cười (nhân vt, li
thoi).
- HS hiểu được các yếu t ni dung của văn bản (đề tài, ý nghĩa).
2. V năng lực
a. Năng lực chung
- Giao tiếp và hp tác trong làm vic nhóm và trình bày sn phm nhóm.
- Thông qua các hoạt động hc tập để phát triển năng lực t cht hc, giao tiếp
và hp tác, gii quyết vấn đề và sáng to.
b. Năng lực đặc thù
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến văn bản Ông Giuc-đanh mặc l phc.
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, tho lun v thành tu ni dung, ngh thuật, ý nghĩa
của văn bản.
3. V phm cht
- Giúp HS rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: ghét những thói
tt xu, biết phê phán, loi b nhng tt xu trong cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án, tài liu tham kho, kế hoch bài dy
- Phiếu hc tp
- Tranh nh bìa sách truyện cười dân gian Việt Nam, link web đc thêm v truyn
i dân gian.
- Bng giao nhim v cho HS hoạt động trên lp
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Bng giao nhim v hc tp cho HS nhà
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế, to hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim
v hc tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS tr li nhng câu hi mang tính gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV t chc cho HS xem video sau: https://youtu.be/evxxxk2Z_sI (GV ct ly 3
phút đầu video)
- GV nêu u hi kết ni bài hc: Theo em, tại sao khi xem đoạn video này, em li
bật cười? Em cười ai? Cười điều gì nhân vt này?
- GV mi HS phát biu ý kiến
- HS tiếp nhn nhim v.
- GV dn dt vào bài hc mi: Trong xã hi nhiu khi có nhng k học đòi khiến
cho mình tr nên l bịch trơ trẽn. Bất bình trước thói học đòi của mt s k thích
làm sang theo lối thượng lưu nhưng thiếu hiu biết đã gây cười cho thiên h, nhà
viết kch mô- li-e đã thể hiện điều đó qua nhân vật ông Giuc - đanh mà chúng ta
s tìm hiu qua bài hc.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc và tìm hiu chung
a. Mc tiêu: Tìm hiu v tác gi -li-e, đoạn trích “Ông Giuốc-đanh mặc l phc”.
Gii quyt vấn đề.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức đ tiến hành tr li câu hi v tác
gi, tác phm Ông Giuc-đanh mặc l phc
c. Sn phm: HS nắm được ni dung ca tác phm.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS trình bày: Qua tìm hiu
nhà, nêu nhng hiu biết ca em v
tác gi -li-e.
(GV yêu cu HS chun b sn phm tìm
hiu tác gi nhà vi hình thc: đồ
tư duy, trang Facebook cá nhân hoc h
sơ người ni tiếng).
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc thông tin tác gi, tr li câu
hi.
c 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- GV mời 2 HS trình bày trước lp, yêu
cu c lp nghe, nhn xét và b sung.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV đánh gkết qu thc hin nhim
v, cht kiến thc.
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi -li-e
- -li-e (1622 - 1673) tên khai sinh là
Jean-Baptiste Poquelin.
- -li-e sinh Paris, cha ông nhà
buôn len d giàu có sau đó làm hầu cn
nhà vua. Lên 10 tui, Mô-li-e m côi
m. Ông hc Jesuit Clermont College
(nay Lycée Louis-le-Grand), nơi
hc sinh phn nhiu hc bng tiếng
Latin.
- -li-e thông tho tiếng Latinh đã
dch tác phm "V bn cht s vt" ca
thi hào Lucretius sang tiếng Pháp (bn
dch b tht lạc). Vào năm 1639, ông hc
xong Jesuit Clermont College, năm
1639 1640 hc lut tại Đại hc Orlean.
B của Poquelin thường nhc con theo
con đường ca ông - ni nghip chc v
trong cung đình. Tuy nhiên ông không
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu giọng đọc: Đọc to, ràng,
din cm, nhng ch li nhân vật, đọc
đúng giọng điệu.
- GV mi hc sinh chọn vai và đọc:
+ Người dn chuyn cnh
+ Ông Giuc-đanh: Giàu có, ngu ngơ,
li háo danh, d b la.
+ Bác phó may
+ Tay th ph.
theo ý cha, nhưng công vic này cho
em trai và chn ngh din viên.
- Vào năm 1643, ông thành lập đoàn
kch Illustre Théâtre ly ngh danh
-li-e t đây. Sau một s tht bi do
mc n nhiều, đoàn kch phi gii th,
ông b b tù..
- Ông được biết đến vi vai trò nhà
thơ, nhà viết kịch, người sáng to ra th
loi kch c đin và ông là mt bc thy
ca kch ngh châu Âu
- Năm 1655, ông viết v kịch thơ đu
tiên là “Gàn dở”
- Đến năm 1672 - 1673 ông viết v kch
cuối cùng là “Bệnh gi ởng”.
2. Tác phm
- V kịch “Trưởng gi học làm sang”
gm 5 hồi, được ra đời theo lời đề
ngh ca vua Lu- i XIV, nhân dịp đón
tiếp x quán Th Nhĩ Kì.
- Th loi: Hài kch.
- Phương thức biểu đạt: T s kết hp
miêu t, biu cm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
=> Ging phó may, th ph: Khéo léo,
chiu khách, nịnh hót nhưng trong bụng
li biết coi thường v khách sp
nhưng ngu ngốc này.
- HS tho lun theo cp trong bàn:
+ Nêu xut x, tóm tắt đoạn trích.
+ Văn bản th chia b cc làm my
phn? Ni dung tng phn?
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS làm vic theo bàn, thc hin nhim
v.
c 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- GV mi 3 HS trình bày kết qu trước
lp, yêu cu c lp lng nghe, nhn t
và b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV đánh gkết qu thc hin nhim
v, cht kiến thc.
- Văn bản “Ông Giuốc- đanh mặc l
phục” được trích t cnh 5 hi 2.
- Đon trích k chuyn bác phó may
mang đến cho ông Giuc-đanh bộ l
phục thêu hoa ngược khiến ông tc gin.
Nhưng khi nghe bác ta nói tt c nhng
ngưi quý tộc đều mặc như vy c thì
Giuc-đanh tỏ v rt hài lòng.
- B cc: 2 phn
+ Phn 1: T đầu các nhà quý phái:
Cuộc đối thoi gia ông Giuc-đanh và
bác phó may trước khi mc l phc.
+ Phn 2: Còn li: Cuộc đối thoi ca
ông Giuc-đanh những tay th ph
sau khi mc l phc.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nắm đưc ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV chia lp thành 2 nhóm, yêu cu HS
dựa vào văn bản, hoàn thành các bng
sau:
+ Bng s 1: Tìm hiu ông Giuôc-đanh
trước khi mc l phc.
Ông Giuc-đanh
trưc khi mc l phc
Thái độ lúc
đầu
Thái độ lúc
v sau
Nguyên
nhân thay
đổi
Mâu thun
gây cười
Đánh giá
+ Bng s 2: Tìm hiu ông Giuôc-đanh
sau khi mc l phc.
Thợ phụ
Thái độ
Giuốc-đanh
II. Tìm hiu chi tiết
1. Ông Giuc-đanh trưc khi mc l
phc
- Thái độ: Sp phát khùng vì:
+ B l phục mang đến chm, không
phải màu đen, may hoa ngược.
+ Đôi bít tất: chật đến nỗi đã đứt 2 mt.
+ Đôi giày: cũng chật khiến chân đau
ghê gm.
+ Vi may áo b ct bt.
- V sau: bác phó may “vụng chèo khéo
chống”, đánh vào tâm thích học đòi
làm sang theo kiu quý tc nên ông ưng
thun ngay.
- Mâu thun kịch gây cười -> Giuc-
đanh khó tính, kht khe t ch động tr
thành b động trước s ma mãnh ca tay
phó may lc lõi, khéo miệng đưa đẩy ch
vì thói học đòi làm sang.
Giuốc-đanh thích ăn din, mun
v b ngoài sang trọng nhưng li ngu dt
không có chút kiến thc nào v ăn mặc.
2. Ông Giuc-đanh sau khi mặc l
phc
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bẩm ông lớn
Bẩm cụ lớn
Bẩm đức ông
Đánh giá Giuốc-đanh:
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS làm vic nhóm, đc lại văn bản đ
hoàn thành nhim v.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- GV mi 2 3 HS trình bày trước lp,
yêu cu c lp lng nghe, nhn xét b
sung.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhận xét, đánh giá và chốt li kiến
thc.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV chia lp thành 6 nhóm, kết ni vi
phn Khởi động, tr li câu hi sau:
sao ông Giuc-đanh mt nhân vt hài
- Tay th ph tôn xưng Giuốc-đanh: ông
lớn cụ lớn đức ông mục đích
moi tin.
- Ông Giuc-đanh: Yêu cầu nhc li,
sung sướng, cười ln, liên tục thưởng
tin.
- Mâu thuẫn gây cười: Giuc-đanh biết
mình b li dụng nhưng vn chi tin
thói học đòi làm sang.
→ Kẻ háo danh, ưa nnh
Th hin s l lăng, quê kệch, ngu dt
con rối, trò cười cho mọi người.
Tác gi phê phán những người dt nát
mun học đòi làm sang.
- Câu nói riêng cuối đoạn va chng
minh cho tính cách ca ông va làm
tăng thêm tính cách hài cho nhân vật và
cnh kch vì háo danh nên tr thành nn
nhân ca thói nnh b: b rút tin
thưng.
3. Nhân vt hài kch
- Khán gi i ông ông ngu dt
chng biết gì, ch thói học đòi làm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
kịch? Chúng ta i ông ta nhng
đim nào?
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS làm việc nhóm, đọc lại văn bản đ
hoàn thành nhim v.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- GV mi 2 3 HS trình bày trước lp,
yêu cu c lp lng nghe, nhn xét b
sung.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhận xét, đánh giá và chốt li kiến
thc.
NV3:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hoạt động nhân
tr li câu hi sau:
+ Ch ra những đặc sc v ni dung
ngh thut của đoạn trích?
Thi gian: 2 phút.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ và trả li câu hi.
c 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
sang b bác phó may tay th ph
li dụng để kiếm chác
- i thy ông ng ngẩn tưởng rng
phi mặc áo hoa ngược mi sang
trọng. Cười vì thy ông c moi tin mãi
để mua cái danh hão.
- Khán gi ời đến v rp khi tn mt
nhìn trên sân khu ông Giuc-đanh bị 4
tay th ph lt qun áo ra, mc cho b
l phc l lăng theo nhịp điệu, u sc
v vn (không phải màu đen sang
trng) lại may ngược hoa, y thế vn
vênh vang ra v ta đây là quý phái.
III. Tng kết
1. Ngh thut
- Li thoi chân thực, sinh động.
- Ngôn ng trào phúng, ma mai, đả
kích, phê phán.
- Ngh thuật tăng cấp khc ha nét
tính cách nhân vt.
2. Ni dung
Đon trích khc ha tài tình tính cách
l lăng của một tên trưởng gi mun hc
làm sang, to nên tiếng cưi sng khoái
cho khán gi.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Sân khấu hóa đoạn trích ng Giuc-đanh mặc l phc.
- GV chia lp thành 2 nhóm, thc hin nhim v:
+ Nhóm 2: Sân khu hóa cnh 1: Ông Giuc-đanh và bác phó may
+ Nhóm 1: Sân khu hóa cnh 2: Ông Giuc-đanh và tay thợ ph.
- HS tiếp nhn nhim v.
- GV đánh giá sản phm.
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Kch bản đúng hướng
nhưng chưa đầy đủ ni
dung , diễn viên chưa nhp
vai tt. (5 6 điểm)
Kch bản đ ni dung
nhưng chưa hp dn, các
din viên din ý thc
din xuất nhưng chưa
tạo được ấn tượng sâu.
(7 8 điểm)
Kch bản đầy đủ ni dung và
hp dn, cuốn hút người đọc,
din viên din xut tt, mang
li cảm xúc cho người xem.
(9- 10 điểm)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS:
+ Nếu người thân hoc bn của em có tính cách như ông Giuốc-đanh, em sẽ khuyên
h như thế nào?
+ Viết một đoạn văn từ 6-8 dòng nhn xét v nhân vt phó may các th ph trong
văn bản?
- GV hướng dn HS cách tr li. HS thc hin nhim v.
*Dàn ý đoạn văn:
- M đon: Gii thiu v nhân vt phó may và th ph trong đoạn trích “Ông
Giuc-đanh mặc l phc”
- Thân đoạn: Trình bày cm nhn ca em v các nhân vt.
- Kết bài: Rút ra bài học ý nghĩa cho bn thân: Biết sng gin d, phù hp với điều
kiên, hoàn cnh ca mình, không nên học đòi theo những người có điều kin; sng
có trách nhim vi mọi người,....
- Hình thức đoạn văn: đảm bo hình thức đoạn văn và dung lượng.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi chú
- Hình thc hi
đáp.
- Phù hp vi mc tiêu,
ni dung
- Báo cáo thc hin công
vic.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
-Thuyết trình sn
phm.
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham
gia tích cc của người
hc
- S đa dạng, đáp ng
các phong cách hc
khác nhau của người
hc
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi và bài
tp
- Trao đổi, tho lun
*****************************************
Thực hành đọc hiu:
Thi nói khoác
I. MC TIÊU
1. V mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS tiếp tc nhn biết được các yếu t hình thc ca truyện cười (nhân vt, li
thoi).
- HS hiểu được các yếu t ni dung của văn bản (đề tài, ý nghĩa).
2. V năng lực
a. Năng lực chung
- Giao tiếp và hp tác trong làm vic nhóm và trình bày sn phm nhóm.
- Thông qua các hoạt động hc tập để phát triển năng lực t cht hc, giao tiếp
và hp tác, gii quyết vấn đề và sáng to.
b. Năng lực đặc thù
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến văn bản Thi nói khoác.
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, tho lun v thành tu ni dung, ngh thuật, ý nghĩa
của văn bản.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
3. V phm cht
- Giúp HS rèn luyn bn thân phát trin c phm cht tt đẹp: ghét những thói
tt xu, biết phê phán, loi b nhng tt xu trong cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án, tài liu tham kho, kế hoch bài dy
- Phiếu hc tp
- Tranh nh bìa sách truyện cười dân gian Việt Nam, link web đc thêm v truyn
i dân gian.
- Bng giao nhim v cho HS hoạt động trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho HS nhà
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế, to hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim
v hc tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS tr li nhng câu hi mang tính gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV t chc cho HS xem video mt truyện cười dân gian Vit Nam và phát vn v
video.
- GV nêu câu hỏi trước khi xem video: Điều khiến cho em cười sau khi xem, nghe
truyn trong video sau?
- GV cho HS xem video: Đến chết vn hà tin
https://www.youtube.com/watch?v=k8u5ZsIfYrA
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV mi HS phát biu ý kiến
- HS tiếp nhn nhim v.
- GV dn dt vào bài hc mi
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc và tìm hiu chung
a. Mc tiêu: Nhn biết được th loi, các yếu t hình thc của văn bản.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức đ tiến hành tr li câu hi v tác
gi, tác phm Thi nói khoác.
c. Sn phm: HS nắm được ni dung ca tác phm.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV giao nhim v, chia các nhóm 4-6
HS/ nhóm; HS chun b tìm hiu tho
lun ti nhà.
Câu hi
Câu tr li
1. Th loi ca
văn bản?
2. Ý nghĩa nhan
đề của văn bản?
3. Xut x văn
bn.
4. Các nhân vt
trong văn bản?
5. Ti sao nói
“Thi nói khoác là
I. Tìm hiu chung
- Th loi: truyện cười dân gian.
- Ý nghĩa nhan đề: “Thi nói khoác”
thi nói những điều không tht trong
cuc sng.
- Xut x: Tác phẩm in trong “Truyện
i dân gian Việt Nam”.
- Nhân vt: bn viên quan 1 tên lính
hu.
- “Thi nói khoác” một truyện cười
ngn gn, ct truyện đơn giản, ít nhân
vật” vì:
- Dung lượng ngn gn
- Ct truyện đơn giản:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
mt truyện cười
ngn gn, ct
truyện đơn giản,
ít nhân vật”?
- GV hướng dẫn HS cách đọc, đọc mu
và mời HS đọc văn bản
- GV yêu cu HS giải nghĩa một s t
khó.
c 2: Thc hin nhim v
- HS nhn nhim v hc tp thc hin
ti nhà
- HS báo cáo kết qu ti lp
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- GV mời 2 HS trình bày trước lp, yêu
cu c lp nghe, nhn xét, b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV đánh gkết qu thc hin nhim
v, cht kiến thc.
+ Ít nhân vt: bn viên quan và mt tên
lính hu
+ S việc đơn giản: bn viên quan thi
nhau nói những điều không tht trong
thc tế để xem ai nói giỏi hơn
+ Mi viên quan nói một lượt li và kết
thúc bt ng li tên lính hu.
“Thi nói khoác” truyện cười dân
gian mang những đặc điểm tiêu biu ca
th loi truyện cười.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Phân tích được gây cười trong câu chuyn và rút ra bài hc ng x cho
bn thân.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV chia nhóm, t chc tho lun
hoàn thành bng sau:
Câu hi
Ni dung
tr li
1. Em hãy ch ra
hoàn cnh và li nói
khoác ca bn viên
quan trong cuc thi
nói khoác.
2. Ti sao ni dung
nói khoác ca ông
quan th hai th
đều ý “nói
lỡm” ông quan th
nht và th ba?
3. Kết thúc truyn
bt ngờ? Đâu
yếu t gây cười
trong tác phm?
4. Theo em, ý nghĩa
ca câu chuyn này
là gì?
II. Tìm hiu chi tiết
1. Cuc thi nói khoác gia bn viên
quan
- Hoàn cnh cuc thi nói khoác:
+ Bốn viên quan được ngh
+ Bốn người r nhau đánh chén Hoàn
cnh d khiến con người nói khoác
- Li thoi ca bn viên quan:
+ Ông th nht
+ Ông th hai
+ Ông th ba
+ Ông th
- Ni dung nói khoác ca ông th hai có
ý giu ct ông th nhất “một si dây
thng gấp mười cái cột đình làng này”
chính dùng đ trói “con trâu liếm mt
cái hết c sào mạ”.
- Ni dung nói khoác ca ông th
ý giu ct ông th ba cái cây cao
“trứng chim ngọn cây rơi xung na
chừng, chim đã n đủ lông đủ cánh bay
đi rồi” chính là dùng để làm cây cu mà
“người hai đu chng bao gi trông
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun trc tiếp ti lp.
- GV quan sát, hướng dn nhóm hc tp.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- GV mời đại din nhóm bt trình bày.
- Mi nhóm khác b sung, nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV đánh gkết qu thc hin nhim
v, cht kiến thc.
thấy được nhau, hai cha con hai đầu
chng bao gi gp được nhau”.
Viên quan nào cũng ra sức khoác lác
để chng t mình giỏi hơn người kia.
2. Kết thúc truyện cười
- Bn viên quan đang sung ng, sng
khoái, đc chí vì s khoác lác ca mình
thì bng có tiếng thét làm các quan git
bắn người, “run cầm cp, nhìn xung
quanh”
- Bt ng hơn nữa tiếng thét “uy quyền”
khiến bn viên quan hong s tên lính
hu nh cũng đang nói khoác “chơi
chơi” vi các quan. Đây chính là yếu
t gây cười bt ng ca tác phm.
3. Ý nghĩa truyện cưi
- Mang tiếng cười mua vui, gii trí
- Phê phán, châm biếm thói khoác lác
của con người (MĐ chính)
- Bài hc: Không nên nói những điều
không có tht, quá s tht trong cuc
sng.
4. Kết lun
- Các yếu t đặc trưng của truyện cười:
+ Nhân vt.
+ Li thoi.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+ Nguyên nhân gây cười.
+ Ý nghĩa câu chuyện.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV giao nhim v cho HS: Tìm đọc mt s truyn cười Vit Nam.
- HS tiếp nhn nhim v.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV giao nhim v mỗi HS tìm đọc ít nht 3 truyện cười dân gian k li cho bn
cùng lp.
- GV gii thiệu link đọc tham kho: https://truyencuoihay.vn/truyen-cuoi-dan-gian
Hoc: https://www.youtube.com/watch?v=0QnQbCBFCn8
- HS tiếp nhn nhim v, k li cho bn cùng lp nghe.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi chú
- Hình thc hi
đáp.
- Phù hp vi mc tiêu,
ni dung
- Báo cáo thc hin công
vic.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Hình thc nói
nghe (thuyết
trình sn phm
ca mình và
nghe người khác
thuyết trình)
- Hp dn, sinh động
- Thu hút được s tham
gia tích cc của người
hc
- S đa dạng, đáp ng
các phong cách hc
khác nhau của người
hc
- H thng câu hi và bài
tp
- Trao đổi, tho lun
*****************************************
Viết
Viết bài văn nghị lun v mt vấn đề ca đời sng
I. MC TIÊU
1. V mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS nắm được kĩ năng viết bài văn nghị lun v mt vấn đề ca đời sng.
2. V năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lực gii quyết vấn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lực
hp tác...
b. Năng lực đặc thù
- Năng lực trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca cá nhân;
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, tho lun;
- Năng lực viết, to lập văn bản.
3. V phm cht
- Giúp HS rèn luyn ý thc t giác, tích cc trong hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án, tài liu tham kho, kế hoch bài dy
- Phiếu hc tp
- Bng giao nhim v cho HS hoạt động trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho HS nhà
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế, to hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim
v hc tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS tr li nhng câu hi mang tính gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS chia s nhng cảm xúc, suy nghĩ về mt vấn đề đời sng hin nay
mà em quan tâm.
- HS tiếp nhn nhim v, chia s.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Bài hc ngày hôm nay chúng ta
s cùng nhau hc v bài Viết bài văn nghị lun v mt vấn đề của đời sng.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Định hướng
a. Mc tiêu: Nắm đưc mt s đim cần lưu ý về kiểu văn bản.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi v
mt s đim cần lưu ý khi viết bài ngh lun v mt vấn đề đời sng.
c. Sn phm: HS nắm được mt s đim cần lưu ý khu viết bài văn nghị lun v
mt vấn đề đời sng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS chia s ni dung
tìm hiu ca mình v kiu bài văn
ngh lun v mt vấn đ của đời
sng.
- Da vào phần Định hướng
(SGK/Tr 102-103), hãy cho biết:
+ Thế nào là viết bài văn nghị lun
v mt hin ợng đi sng của đời
sng?
+ Yêu cu chung ca kiu bài này
là gì?
+ Để viết bài văn nghị lun v mt
hiện tượng đời sng, các em cn
lưu ý gì?
+ Nêu dàn ý chung ca một bài văn
ngh lun v mt vấn đề của đời
sng.
- HS nhc li các yêu cu mà SGK
đã ng dn hoc nêu các thc
mc, câu hi.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
I. Tìm hiu chung
1.1. Văn bản ngh lun v mt vấn đề ca
đời sng rất đa dạng phong phú, th
bàn lun v mt hiện tượng có thật trong đời
sng hng ngày; có th nêu lên suy nghĩ của
ngưi viết v mt vấn đề xã hội đt ra trong
mt hoc mt s tác phẩm văn hc; th
nêu suy nghĩ của mình v một tư tưởng, đạo
lí,…; Bài này tp trung rèn luyn viết bài
ngh lun v mt hiện tượng trong đời sng.
Yêu cu chung ca kiu bài này là:
- Cần nêu lên được hiện tượng đáng quan tâm
trong đời sng.
- Trình bày vấn đề nêu ý kiến (đồng tình
hay phản đối) của người viết v hiện tượng
đó.
- Nêu được l bng chứng để thuyết
phục người đọc đồng tình.
1.2. Để viết bài văn nghị luận về một hiện
tượng của đời sống, các em cn lưu ý:
- Xác định hiện tượng của đời sống cần bàn
luận. Hiện tượng của đời sống rất phong
phú, cần lựa chọn vấn đề gần gũi với cuộc
sống, có ý nghĩa thiết thực và sâu sắc,…
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS nghe đặt câu hi liên quan
đến bài hc.
c 3: Trao đổi tho lun, báo
cáo sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b
sung câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin
- GV nhận xét, đánh giá, b sung,
cht li kiến thc.
- Trước khi viết cần tìm ý và lập dàn ý theo
một trong các cách: đặt u hỏi, suy luận
hoặc so sánh.
- Cần nêu được ý kiến (quan điểm) riêng của
mình: khẳng định hay phủ định, đồng tình
hay phản đối,…
- Các lẽ bằng chứng cần nêu cụ thể,
phong phú và có sức thuyết phục.
1.3. Luận đề luận điểm trong văn nghị
luận
- Luận đề: vấn đề chính được nêu ra đbàn
luận trong văn bản nghị lun.
- Luận điểm: những ý kiến thể hiện quan
điểm của người viết về luận đề.
Trong văn bản nghị luận, luận đề được thể
hiện bằng luận điểm làm sáng tbằng
lẽ, dẫn chứng.
1.4. Bằng chứng khách quan ý kiến,
đánh g chủ quan của người viết trong
văn nghị luận
- Bằng chứng khách quan những thông tin
khách quan, thể kiểm chứng được trong
thực tế.
- Ý kiến đánh giá chủ quan: những nhận
định, suy nghĩ, phán đoán theo góc nhìn ch
quan của người viết, thường ít có sở kim
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
chứng. Do vậy, để giảm tính chủ quan trong
đánh giá, giúp ý kiến trnên đáng tin cậy,
người viết cần đưa ra được các bằng chứng
khách quan.
- Có thphân biệt hai khái niệm này dựa vào
bảng sau:
Bằng chứng
khách quan
Ý kiến, đánh giá chủ
quan của người viết
các thông tin
khách quan như:
số liệu, thời gian,
nơi chốn, con
người s
kin…
Dựa trên những
thí nghiệm,
nghiên cứu,
nguồn đáng tin
cậy, thể xác
định đúng, sai
dựa vào thực tế.
các ý kiến chủ quan
như: quan điểm
nhân về một vấn đề
đang tranh cãi, d
đoán v tương lai,
đánh giá chủ quan về
sự việc, hiện tượng;
thể được diễn đạt
bằng các cụm từ như:
tôi cho rằng, tôi thấy
hoặc các tính từ thể
hiện sự đánh giá chủ
quan.
Dựa trên cảm nhận,
cách nhìn, diễn giải
của nhân; không
cơ sở để kiểm chứng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Dàn ý chung của bài văn ngh lun v mt
hiện tượng đi sng.
- M bài: Nêu vấn đề cn bàn lun
- Thân bài: Lần lượt trình bày ý kiến ca em
theo mt trình t nhất định để làm sáng t
vấn đề đã nêu m bài. (Gii thích, biu
hin, nguyên nhân, hu qu (hoc vai trò ý
nghĩa), giải pháp)
- Kết bài: Khẳng định li ý kiến; rút ra gii
pháp cho vấn đề.
Hoạt động 2: Thc hành
a. Mc tiêu: HS nm vững được các bước viết bài văn nghị lun v mt vấn đề đời
sng.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tr li
câu hi sau:
+ Nhc li c c viết bài văn nghị
lun v mt vấn đề của đời sng
+ c chun b cn nhng gì?
2.1. Thc hành
Bài tp: Suy nghĩ ca em v hiện tượng
háo danh và “bệnh” thành tích.
c 1: Chun b
- Đọc tìm hiểu đề để biết các thông
tin trước khi viết: ni dung chính, kiu
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun và tr li câu hi.
c 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht
li kiến thc.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS trình bày nhng ni
dung đã chuẩn b và lp dàn ý theo gi
ý sau:
+ Thế nào hiện tượng háo danh
“bệnh” thành tích?
+ Các biu hin c th ca hiện tượng
háo danh và “bệnh” thành tích là gì?
+ sao cn phê phán hiện ng háo
danh và “bệnh” thành tích?
+ Làm thế nào để khc phục đưc hin
ợng háo danh và “bệnh” thành tích?
bài viết và phm vi bng chng cn huy
động.
- Tìm hiểu nghĩa của các t: háo danh,
“bệnh” thành tích.
- Đọc sách, báo tìm nhng bng
chng v hiện tượng háo danh, “bệnh”
thành tích.
- Ghi chép li nhng thông tin liên quan
đến các hiện tượng nêu ra trong đề, k
c tranh, nh, bng biểu, đồ,…(nếu
có).
Xác định yêu cầu để, xem lại định
ng viết bài văn nghị lun v mt vn
đề của đời sng.
c 2: Tìm ý và lp dàn ý
a. Tìm ý
- Tìm ý cho bài viết bằng cách đặt
trả lời các câu hỏi:
+ Thế nào hiện tượng háo danh
“bệnh” thành tích?
Hiện tượng háo danh: sự ham
muốn, thèm khát một cái tên định vị
cho nh, trong mối tương quan của cá
nhân với cộng đồng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Sau đó đưa ra l, bng chng cho bài
văn nghị lun:
STT
Lí l
Bng chng
1
2
3
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun và tr li câu hi.
c 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht
li kiến thc.
Bệnh “thành tích”: “bệnh” đây thói
xấu hoặc khuyết điểm về tưởng tạo
nên những hành động đáng chê trách
hoặc gây hại, “thành tích” kết quả
được đánh giá tốt do nỗ lực đạt
được, “bệnh thành tích” tưởng
thích được khen ngợi, đánh giá cao nên
tạo ra những thành tích không thật
hoặc chạy theo thành tích bên ngoài
không chú trọng đến thực chất các
mặt lợi, hại của khi giá trị thực bên
trong không được đảm bảo.
+ Các biểu hiện cụ thể của hiện tượng
háo danh và “bệnh” thành tích là gì?
thành tích, chạy theo thành tích
bất chấp điều kiện và nhu cầu thực
tế tạo ra những thành tích giả tạo cốt để
tạo uy tín nhân, để che mắt dư luận
hoặc đế nhận sự khen thưởng của cấp
trên...
+ Có những ví dụ nào tiêu biểu về hiện
tượng háo danh và “bệnh” thành tích?
Thời phong kiến, làng phải nộp
tiền để mua danh, nói hình tượng rằng
“muốn đỏ môi thì phải tốn tiền”. Chẳng
hạn như “kỳ mục” danh vị làng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
nào cũng có,… + Hiện tượng háo danh
“bệnh” thành tích liên quan với
nhau như thế nào?
+ sao cần phê phán hiện tượng háo
danh và “bệnh” thành tích?
Rất nguy hại, dễ dàng làm tha hóa
một bộ phận trong xã hội, vì vậy, nhận
diện đúng căn bệnh đ phòng ngừa,
chữa trị, không để lây lan,...
+ Làm thế nào để khắc phục được hiện
tượng háo danh và “bệnh” thành tích?
- Đối với người quản chính
sách quản lí:
+ Cần xem xét một cách toàn diện mối
quan hệ giữa thành tích đạt được với
cách thức quá trình đạt được để
xác định chính xác thực chất giá trị của
thành tích.
+ Cần đặt ra những mục tiêu tính
thực tế, những kế hoạch cụ thế đế tạo
cơ sở thực tế cho những thành tích sau
này.
+ Cần quản chặt chẽ điều tra
nghiêm túc để loại bỏ những thành tích
ảo.
- Đối với mỗi cá nhân:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
NV3:
c 1: Chuyn giao nhim v
1. Da theo dàn ý viết bài.
2. Sa li bài sau khi đã viết xong.
c 2: Thc hin nhim v
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, viết.
c 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht
li kiến thc.
+ Cần nâng cao hiểu biết đnhận cái
lợi, cái hại, điều cần thiết những
không thực sự cần cho sự phát triển
chung.
b. Lp dàn ý
- M bài: Nêu vấn đề cn bàn lun.
- Thân bài: Lần lượt trình bày ý kiến
theo mt trình t: (Gii thích, biu hin,
sao lại như thế, gii pháp) đ làm sáng
t vấn đề đã nêu ở m bài.
- Kết bài: khái quát li vấn đề; nêu bài
hc cho thế h tr ngày nay.
c 3. Viết bài
Dựa vào dàn ý để viết bài văn nghị luận
về một hiện tượng của đời sống; trong
khi viết, chú ý vận dụng cách huy động
bằng chứng, trình bày phân tích
bằng chứng.
Khi viết, luôn luôn cý nhiệm vụ của
từng phần trong bài viết:
- Mở bài: Viết thành một đoạn văn, giới
thiệu trực tiếp hoặc gián tiếp vấn đề ngh
luận. Tìm hiểu cách mở bài của các văn
bản đọc của bài viết tham khảo đ
vận dụng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
NV4:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV u cu HS kim tra và sa li bài.
c 2: Thc hin nhim v
- HS làm vic cá nhân, tìm và sa li.
c 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày các lỗi đã sửa.
- HS quan sát và nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht
li kiến thc.
- Thân bài: Triển khai các ý đã nêu dàn
ý. Mỗi ý lớn viết thành một đoạn văn.
Cần luôn luôn quan tâm vtrí của câu
chđề ầu đoạn, cuối đoạn,…), sự phù
hợp của u chủ đ với nội dung cần
trình bày mục đích nghị luận. Tham
khảo các kiểu đoạn văn đã phân tích
văn bản đọc phần Thực hành tiếng
Việt để học tập cách viết. Chú ý dùng
phương tiện liên kết giữa các câu trong
đoạn và các đoạn trong bài.
- Kết bài: Nêu ý nghĩa của vấn đề
phương hướng hành động (viết trong
một đoạn văn).
c 4: Kim tra, chnh sa
-Tham khảo các yêu cầu đã nêu Bài
1, phần Viết, mục d (trang 32) đối
chiếu với dàn ý đề văn đã làm bài này.
Đọc bài viết, căn cứ vào yêu cầu của
kiểu bài dàn ý đã lập, soát các
phần, các ý đã triển khai để cách
chỉnh sửa
- Nếu thấy luận điểm ở từng đoạn văn
chưa rõ ràng, lí lẽ chưa xác đáng, bằng
chứng chưa đầy đủ thì cần bổ sung,
chỉnh sửa
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hoạt động 3: Rèn luyện năng nêu bằng chng, trình bày phân tích bng
chng
a. Mc tiêu: Nắm được cách thc nêu bng chng, trình bày phân tích bng
chng.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV u cu HS trao đổi rút ra các
năng cần chú ý khi viết bài.
c 2: Thc hin nhim v
- Hc sinh làm việc nhóm đôi, ghi kết
qu ra phiếu hc tp.
c 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày.
- HS quan sát và nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht
li kiến thc.
2.2. Rèn luyện năng nêu bằng
chứng, trình bày phân tích bằng
chứng
a. Cách thức
Bằng chứng các dụ cụ thể (con
người, sự kiện, số liệu, thơ văn,…)
người viết dẫn ra để làm sáng tỏ ý kiến
lẽ, tạo nên sức thuyết phục cho bài
nghị luận. hai loại bằng chứng
bản: bằng chứng từ đời sống bằng
chứng trong thơ văn.
Trong bài văn nghị lun, ngưi viết
không ch nêu ra bng chng còn
phi phân tích bng chứng đ làm sáng
t cho l, ý kiến. Các bng chng ly
nguyên văn từ sách vở, thơ văn cần đ
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV u cu HS thc hin nhim v
sau:
+ Nhn biết hai loi bng chng trong
hai đoạn văn trong SGK.
+ Tìm thêm mt bng chng t thc tế
đời sng mt bng chứng trong thơ
văn cho đề bài mc 2.1. Thc hành
viết theo các bước.
c 2: Thc hin nhim v
- Hc sinh làm vic cá nhân, tr li.
c 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày.
- HS quan sát và nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht
li kiến thc.
trong du ngoc kép ghi ngun
trích.
b. Bài tp
- Bằng chứng đoạn 1: Người ta sẵn
sàng bỏ bớt công đoạn trong quy trình
từ chi tiền, thi công đến nghiệm
thu,…miễn sao thành tích kịp và
vượt thời gian phục vcho “cắt băng
khánh thành”.
- Bằng chứng đoạn 2: văn bản Ông
Giuốc-đanh …mà ông đã sung sướng,
hả hê: “Cụ lớn, ồ, ồ, cụ lớn! Chú mày
thong thả đã. Cái tiếng “cụ lớn” đáng
thương lắm. “Cụ lớn” không phải
một tiếng tầm thường đâu nhé. Này, c
lớn thưởng cho các chú đây”.
- Bằng chứng từ thực tế đời sống: Phụ
huynh muốn con em mình điểm cao
sẵn sàng đưa tiền bồi dưỡng các thầy
cô, thầy cô vì muốn học trò được điểm
cao lấy thành tích cho trường mua
chuộc giám thị. Chúng ta biết rằng kết
quả thi cử của học sinh sẽ là một trong
những tiêu chí đánh giá chất lượng
giảng dạy của giáo viên và nhà trường.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Từ đó nếu một kết quả thi tốt của
học sinh, thầy cô sẽ được khen thưởng,
nâng lương. những phụ huynh học
sinh cũng có được một bảng điểm đẹp
cho con em mình. Ai cũng được lợi.
Bên cạnh những phụ huynh thực sự
muốn con em mình đi lên bằng chính
sức lực của chúng không ít những phụ
huynh vẫn đang tìm mọi cách giúp con
một bảng điểm đẹp, với hy vọng con
một tương lai tươi sáng sau này.
Điều đó từ sâu xa đều xuất phát từ lòng
thương con của cha mẹ. Ai không
muốn con nh một tương lai tốt
đẹp hơn. Cứ tới mỗi kỳ thi, chúng ta lại
bắt gặp những cuộc trò chuyện như “Đã
lo chỗ nào chưa?”, “Đã đi thầy/cô này
chưa?”. Chính tình thương quá đáng
của bậc cha mẹ đã tình trở thành
công cụ cho bệnh thành tích ngày càng
lây lan rộng hơn.
- Bng chng t thơ văn: Người xưa có
câu “Tốt g hơn tốt nước sơn” đã cho
thy một điều rằng con người ta quan
trng chất lượng ch không th ly cái
b ngoài, cái s ợng để đánh giá giá trị
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ca mt vấn đề. Căn bệnh thành tích
ngày nay đã đảo ln mi gtr tốt đẹp
ấy, đã phá v đi những truyn thống văn
hóa ca dân tộc. Căn bệnh y s khiến
nhng cá nhân t mãn v bn thân, cho
mình luôn giỏi giang nhưng thực cht
không phi. ảo tưởng thì thường s
không có tht, không th tn ti lâu dài.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS thc hành viết bài, bám sát dàn ý đã lập.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS rà soát, chnh sa bài viết theo gi ý.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi chú
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Hình thc
hi đáp
- Hình thc
viết bài kim
tra ti lp
- Phù hp vi mc tiêu,
ni dung.
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút đưc s tham
gia tích cc của người
hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác
nhau của người hc
- Báo cáo thc hin công
vic.
- H thng câu hi bài
tp
- Trao đổi, tho lun
V. K HOCH DY HC
- Phiếu hướng dn chnh sa bài viết.
*****************************************
Nói và nghe: Tho lun ý kiến v mt hiện tượng trong đời sng
T đánh giá
I. MC TIÊU
1. V mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS biết trình bày ý kiến v mt hiện tượng trong đời sng.
2. V năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lực gii quyết vấn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lực
hp tác...
b. Năng lực đặc thù
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến đề bài.
- Năng lực trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca cá nhân.
3. V phm cht
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Giúp HS rèn luyn ý thc t giác, tích cc trong hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án, tài liu tham kho, kế hoch bài dy
- Phiếu hc tp
- Bng giao nhim v cho HS hoạt động trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho HS nhà
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế, to hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim
v hc tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS tr li nhng câu hi mang tính gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi gi dn, yêu cu HS: Theo em, hiện tượng đời sống thường đề cp
đến nhng vấn đề như thế nào?
- HS tiếp nhn nhim v, chia s.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Bài hc ngày hôm nay chúng ta
s cùng nhau hc v bài Nói và nghe trình bày ý kiến v mt hiện tượng trong đời
sng.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Định hướng
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cu, mục đích của bài.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV nêu rõ yêu cu: HS cn nắm được
dng bài: Khi tho lun ý kiến, các em
cần lưu ý những gì? T đó, đưa ra
nhng yêu cu cần đạt khi trình bày ý
kiến v mt hiện tượng trong đời sng/
- HS thc hin nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
+ HS nghe và đặt câu hỏi liên quan đến
bài học.
+ Các nhóm luyện nói.
c 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc.
I. Tìm hiu chung
- Tho luận trao đổi bng li nói, thc
hin trong nhóm hoc c lp.
- Để tho lun ý kiến v mt hiện tượng
trong đời sng, cn chú ý:
+ Nêu được hiện tượng cn tho lun
phù hp vi la tui.
+ Nêu ý kiến (quan đim) của người
nói: đồng tình hay phản đối vi vấn đề
đã nêu.
+ Phân tích chng minh ý kiến ca
mình bng các l bng chng tin
cy, c th, giàu sc thuyết phc.
+ Trong khi trình bày th s dng
công ngh thông tin, tranh, ảnh để tăng
hiu qu.
Hoạt động 2: Thc hành
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a. Mc tiêu: Biết được các kĩ năng khi trình bày bài nói.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc đ, GV th chia
lp thành 4-6 nhóm để luyn tp.
- GV yêu cu HS b sung các t, câu dn
dt, kết ni các phn. Chú ý giọng điệu
khi k.
- GV hướng dẫn HS đọc các bước
trong SGK chun b ni dung bài
thuyết trình
- GV t chức trò chơi “Nhà thuyết trình
tài ba”. Các nhóm lần lượt trình bày
theo dàn ý đã chuẩn b và đưa ra lí lẽ để
bo v quan điểm ca mình.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
2. Thc hành
Bài tp: Tho lun v hiện tượng háo
danh “bệnh” thành tích trong đi
sng.
a. Chun b
- HS xác định đối tượng người nghe, bi
cảnh trình bày để chun b ni dung phù
hp.
b. Tìm ý và lp dàn ý
- Tìm ý da vào các câu hỏi đã có trong
SGK.
- Lp dàn ý da vào các ý đã tìm được
trên.
c. Nói và nghe
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc.
Hoạt động 3: Trao đổi v bài nói
a. Mc tiêu: Nắm được cách đánh giá bài nói/trình bày
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV hướng dẫn HS đánh giá bài
nói/phn trình bày ca bn theo phiếu
đánh giá (Hồ sơ hc tp).
- GV đt thêm u hỏi, HS suy nghĩ trả
li:
+ Với người nghe: Em thích nht điều
trong phn trình bày ca bn? Nếu
muốn thay đổi, em muốn thay đổi điều
gì trong phn trình bày ca bn?
+ Với người nói: Em tâm đắc nhất điều
trong phn trình bày ca mình? Em
muốn trao đổi, bo lưu hay tiếp thu
nhng góp ý ca các bn thy cô?
Nếu được trình bày li, em mun thay
đổi điều gì?
- GV nhn xét, tng kết hoạt động.
d. Kim tra và chnh sa
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hiện đánh giá theo phiếu.
c 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc => Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: HS s dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS thc hành nói li, da trên những góp ý đánh giá của giáo
viên và các bn.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV yêu cu HS: đọc văn bản phn và tr li các câu hi làm bài tp phn T đánh
giá: Treo bin (SGK trang 106).
- HS thc hin nhim v.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
*D kiến sn phm:
Câu 1. D
Câu 2. A
Câu 3. B
Câu 4. A
Câu 5. C
Câu 6.
- Truyn mang yếu t hài hước, gây cười: người bán hàng không có chính kiến bn
thân, đi nghe li mọi người di tên bin hiu hết lần này đến ln khác, cui cùng là
ct luôn không treo na.
- Cách xây dng truyn: cái tên sau mi ln góp ý ca mọi người li rút ngn thêm,
khiến người đọc phi bật cười vì s b động, hành động ngu ngc của người ch.
Câu 7.
- Nếu b đi các chữ như mọi người đã góp ý thì mục đích của ngưi bán hàng không
thành công.
Câu 8.
- Truyn phê phán những người không có chính kiến của mình, tin người và không
tp trung trong cuc sng.
Câu 9.
- Theo em, chi tiết đáng cười nht trong truyn chi tiết người bán hàng ct luôn
biển đi, không treo nữa. Vì qua đó, ta thấy được vic không hiểu được ni dung, ý
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
nghĩa của tm bin, b động đi nghe li mọi người, ri cui cùng li quyết định ct
đi.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi
đáp
- Thuyết trình
sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu,
ni dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham
gia tích cc ca người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
- Báo cáo thc hin công
vic.
- H thng câu hi bài
tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DẠY HC
- Phiếu đánh giá học tp.

Mô tả nội dung:



Bài 4: Hài kịch và truyện cười
Văn bản 1: Đổi tên cho xã (Trích vở kịch Bệnh sĩ – Lưu Quang Vũ) I. MỤC TIÊU
1. Về mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS nhận biết được một số yếu tố hình thức (xung đột, nhân vật, lời thoại, thủ pháp
trào phúng,…) và nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa của văn bản, tư tưởng, tình cảm,
thái độ của tác giả,…) của hài kịch. 2. Về năng lực
a. Năng lực chung
- Giao tiếp và hợp tác trong làm việc nhóm và trình bày sản phẩm nhóm.
- Phát triển khả năng tự chủ, tự học qua việc đọc và hoàn thiện phiếu học tập ở nhà.
- Giải quyết vấn đề và tư duy sáng tạo trong việc chủ động tạo lập văn bản.
b. Năng lực đặc thù
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến văn bản Đổi tên cho xã.
- Năng lực nhận diện các yếu tố hình thức và nội dung của hài kịch. 3. Về phẩm chất
- Giúp HS biết ghét bỏ những thói hư tật xấu, phê phán cái giả dối, trân trọng những
suy nghĩ trong sáng, nhân văn văn, những hành động trung thực.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án, tài liệu tham khảo, kế hoạch bài dạy
- Phiếu học tập, trả lời câu hỏi
- Bảng giao nhiệm vụ cho HS hoạt động trên lớp
- Bảng giao nhiệm vụ học tập cho HS ở nhà
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, SBT Ngữ văn 8, soạn bài theo hệ thống câu hỏi hướng dẫn học bài, vở ghi.


III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế, tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm
vụ học tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
b. Nội dung: GV đặt cho HS trả lời những câu hỏi mang tính gợi mở vấn đề.
c. Sản phẩm: Nhận thức và thái độ học tập của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV đặt câu hỏi gợi mở, yêu cầu HS trả lời, chia sẻ cách hiểu về “Bệnh sĩ” trong cuộc sống.
- HS trả lời câu hỏi, GV mời 2 -3 HS chia sẻ.
- GV nhận xét, đánh giá, dẫn dắt vào bài học: “Bệnh sĩ” là một trong tác phẩm hài
kịch ghi dấu ấn trong lòng khán giả của cố tác giả tài ba Lưu Quang Vũ. Nội dung
vở kịch lấy bối cảnh ở vùng quê nông thôn kể về ông chủ tịch xã và những người
dân chân chất, thật thà nhưng vì tính háo danh, tính sĩ mà ai cũng cố gắng phấn đấu
cho mình cái mác thật sang trọng và hiện đại. Để rồi khi bản chất và hiện thực không
thống nhất nên đã sinh ra những chuyện dở khóc dở cười. Bài học hôm nay chúng
ta sẽ cùng nhau tìm hiểu đoạn kịch “Đổi tên cho xã” được trích trong tác phẩm này.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Đọc và tìm hiểu chung
a. Mục tiêu: Giúp HS chuẩn bị các điều kiện cần thiết để đọc hiểu văn bản, hướng
dẫn đọc và rèn luyện các chiến thuật đọc.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi liên
quan đến thể loại hài kịch và văn bản Đổi tên cho xã.
c. Sản phẩm: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM

NV1: I. Tìm hiểu chung
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ 1. Tác giả
- GV tổ chức cho HS tìm hiểu tác giả, - Lưu Quang Vũ (1948 – 1988). tác phẩm.
- Ông là nhà soạn kịch, nhà thơ và nhà
- GV gọi HS đọc bài, chia theo phân vai văn hiện đại của Việt Nam.
nhân vật, thể hiểu đúng ngữ điệu của - Ông sinh tại xã Thiệu Cơ, huyện Hạ
từng tính cách nhân vật.
Hòa, tỉnh Phú Thọ nhưng quê gốc lại ở - GV đưa ra nhiệm vụ:
quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, là
con trai nhà viết kịch Lưu Quang Thuận
và bà Vũ Thị Khánh, và tuổi thơ sống tại Phú Thọ cùng cha mẹ.
- Khi hoà bình lập lại (1954) gia đình
ông chuyển về sống tại Hà Nội.
- Thiên hướng và năng khiếu nghệ thuật
của ông đã sớm bộc lộ từ nhỏ và vùng
+ Nêu những thông tin về tác giả mà em quê trung du Bắc Bộ đó đã in dấu trong
biết qua việc tìm hiểu và chuẩn bị bài ở các sáng tác của ông sau này. nhà. 2. Tác phẩm
+ Tóm tắt nội dung văn bản.
- Tóm tắt: Văn bản kể về sự việc xã Cà
+ Chỉ ra các đặc điểm của hài kịch được Hạ sắp được đổi tên, sự việc diễn ra
thể hiện trong văn bản.
trong buổi công bố tên xã mới vô cùng
+ Nội dung đoạn trích này liên quan long trọng. Việc đổi tên xã khiến chính
như thế nào với tên vở kịch Bệnh sĩ?
quyền xã phải phân công lại nhiệm vụ
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
cho từng người. Sau khi nghe phân công
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
nhiệm vụ, ông Sửu thắc mắc về nhiệm
- HS thảo luận và trả lời từng câu hỏi.
vụ của mình và được giao cho vị trí chủ


Bước 3: Trao đổi thảo luận, báo cáo nhiệm trung tâm Triệt sản gia súc. Chưa sản phẩm
ai hiểu rõ được nhiệm vụ mình được
- HS trình bày sản phẩm thảo luận.
giao là gì, mọi người bàn tán rất nhiều.
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung câu Kết thúc văn bản là cuộc nói chuyện của trả lời của bạn.
ông Nha, ông Thỉnh và Văn Sửa cho
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
thấy sự hài hước, trào phúng của văn
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến bản này. thức.
- Đặc điểm hài kịch được thể hiện trong - GV giới thiệu thêm: văn bản:
+ Nhắc đến Lưu Quang Vũ là ta lại nhớ + Xung đột kịch: xung đột giữa sự thật
đến một nhà soạn kịch tài hoa trong nền thà và bệnh ảo tưởng.
văn học hiện đại Việt Nam. Một tài năng + Nhân vật: các nhân vật có sự không
trong lĩnh vực văn chương nghệ thuật, tương xứng giữa bên trong và bên ngoài
trong mỗi một lĩnh vực ông đều để lại (Ông Nha tỏ ra hiểu biết nhưng thực
dấu ấn sâu đậm trong lòng bạn đọc.
chất là người ảo tưởng)
+ Những tác phẩm của Lưu Quang + Hành động: mâu thuẫn với phẩm chất.
Vũ bắt đầu nổi lên từ những năm 80, + Thủ pháp trào phúng: những lời phát
lúc ấy đất nước đang trong giai đoạn biểu của ông chủ tịch xã được phóng đại
chiến tranh, vô cùng khó khăn. Các đến mức khoa trương.
tác phẩm của ông đã để lại một dấu - Đoạn tríchlà phần mở đầu của vở
ấn trong lòng bạn đọc bởi tính chân kịch "Bệnh sĩ".
thật, nhân văn. Ra đi ở tuổi đời còn
trẻ và sự nghiệp đang trên đà đỉnh
cao thế nhưng những tác phẩm để lại rất nhiều.


zalo Nhắn tin Zalo