Giáo án Lai hai cặp tính trạng Sinh học 9

226 113 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Sinh Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Sinh học 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Sinh học 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Sinh học 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(226 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ti t 4:ế
LAI HAI C P TÍNH TR NG
I.M C TIÊU :
1. Ki n th c:ế
- HS t đ c TN ượ
o
lai hai c p tính tr ng c a Menđen, phân tích k t qu ế
TN
o
.
- Hi u và phát bi u đ c n i dung quy lu t phân li đ c l p c a Menđen, gi i ượ
thích đ c khái ni m bi n d t h p.ượ ế
2. Kĩ năng:
Rèn luy n cho HS kĩ năng quan sátR, phân tích kênh hình và phân tích k t qu ế
TNo
3. Thái đ:
C ng c ni m tin vào khoa h c hi n đ i trong vi c nh n th c b n ch t
tính quy lu t c a Menđen.
II. CHU N B TÀI LI U VÀ TBDH :
GV: Tranh hình 4, b ng ph ghi n i dung b ng 4 SGK.
HS: Tìm hi u tr c bài ướ
III. TI N TRÌNH T CH C D Y VÀ H C :
1. n đ nh t ch c:
9A : 9C :
9B : 9D :
2. Ki m tra bài cũ:
? Mu n xác đ nh đ c ki u gen c a cá th mang tính tr ng tr i c n ph i ượ
làm gì?
? T ng quan tr i l n c a các tính tr ng có ý nghĩa gì trong th c ti n s n ươ
xu t?
? HS làm bài t p 3 Trang 13 SGK
GV ch a
Đ c đi m Tr i hoàn toàn Tr i không hoàn toàn
Ki u hình F1 Đ ng tính tính tr ng
tr i (Tr i át l n )
Bi u hi n tính tr ng trung
gian
T l ki u hình F2 Phân li 3 tr i: 1 l n 1 tr i: 2 trung gian: 1 l n
Phép lai phân tích đ c ượ
dùng trong tr ng h pườ
3. D y và h c bài m i:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
* Đ t v n đ : Chúng ta đã nghiên c u lai m t c p tính tr ng. V y khi lai hai
c p tính tr ng thì F
2
có t l nh th nào? Đó là v n đ mà hôm nay chúng ư ế
ta tìm hi u.
Ho t đ ng c a th y & trò N i dung
Ho t đ ng 1
- GV Y/C HS quan sát hình 4, tìm hi u
thông tin SGK.
? trình bày TN
o
c a Menđen?
- HS: P: Vàng, tr n x Xanh, nhănơ
F
1
: 100% Vàng, tr nơ
F
1
x F
1
: F
2
có 4 ki u hình
HS các nhóm th o lu n hoàn thành
b ng 4
- GV g i HS đ i di n nhóm, tr l i
I. Thí nghi m c a Menđen.
1. Thí nghi m.
- Lai hai b m thu n ch ng khác
nhau v hai c p tính tr ng t ng ươ
ph n:
P: vàng tr n x xanh nhănơ
F
1
: 100% vàng tr nơ
Cho F
1
t th ph n
F
2
: thu đ c:ượ
9 V-T; 3 V-N; 3 X-T; 1 X-N
Ki u hình F2
S
h t
TL ki u
hình
T l c p tính tr ng c a F2
Vàng, tr nơ
Vàng, nhăn
Xanh, tr nơ
Xanh, nhăn
315
101
108
32
9
3
3
1
Vàng 315 + 101 416 3
Xanh 108 + 32 140 1
Tr n 315 + 108 423 3ơ
Nhăn 101 + 32 133 1
- Y/c 1h/s nh c l i TN
o
t k t qu b ng ế
4.
- GV phân tích cho HS th y rõ t l c a
t ng c p tính tr ng có m i t ng quan ươ
v i t l ki u hình F
2
.
- Y/C HS l y VD:
Vàng, tr n = 3/4 vàng x 3/4 tr n = 9/16ơ ơ
- GV phân tích cho HS hi u các tính tr ng
di truy n đ c l p v i nhau => có t l :
(3 vàng: 1xanh) x (3tr n: 1nhăn) = ơ
9:3:3:1(HS c n v n d ng ki n th c m?c 1 ế
đ gi i thích t l )
- GV yêu c u HS th o lu n nhóm đôi
hoàn thành phi u h c t p ế
- HS tr l i, b sung
? Căn c vào đâu Menđen cho r ng các
tính tr ng màu s c và hình d ng h t đ u
2.Quy lu t phân li đ c l p.2
- Khi lai c p b m khác nhau v hai
c p tính tr ng thu n ch ng t e ng ư ơ
ph n di truy n đ c l p v i nhau thì
F
2
có t l m i ki u hình b ng tích t
l tính tr ng h p thành nó
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t ế 4: LAI HAI C P Ặ TÍNH TR N Ạ G I.M C Ụ TIÊU: 1. Ki n ế th c: - HS mô tả đư c ợ TNo lai hai c p ặ tính tr ng ạ c a ủ Menđen, phân tích k t ế quả TNo. - Hi u và phát ể bi u đ ể ư c ợ n i ộ dung quy lu t ậ phân li đ c ộ l p c ậ a ủ Menđen, gi i ả thích đư c ợ khái ni m ệ bi n d ế t ị h ổ p. ợ 2. Kĩ năng: Rèn luy n
ệ cho HS kĩ năng quan sátR, phân tích kênh hình và phân tích k t ế quả TNo
3. Thái độ: C ng ủ cố ni m ề tin vào khoa h c ọ hi n ệ đ i ạ trong vi c ệ nh n ậ th c ứ b n ả ch t ấ và tính quy lu t ậ c a ủ Menđen.
II. CHUẨN BỊ TÀI LI U Ệ VÀ TBDH: GV: Tranh hình 4, b ng ph ả ghi ụ n i ộ dung b ng 4 SG ả K. HS: Tìm hi u t ể rư c bài ớ III. TI N Ế TRÌNH T C Ổ H C Ứ D Y Ạ VÀ H C : 1. n đ nh t ch c: 9A : 9C : 9B : 9D : 2. Ki m
ể tra bài cũ:
? Muốn xác định đư c ki ợ u gen ể c a cá t ủ h m ể ang tính tr ng t ạ r i ộ c n ph ầ i ả làm gì? ? Tư ng quan t ơ r i ộ l n c ặ a ủ các tính tr ng
ạ có ý nghĩa gì trong th c t ự i n s ễ n ả xuất? ? HS làm bài t p ậ 3 Trang 13 SGK GV ch a ữ Đặc đi m ể Tr i ộ hoàn toàn Tr i ộ không hoàn toàn Ki u hì ể nh F1 Đồng tính tính tr ng ạ Bi u ể hi n t ệ ính tr ng t ạ rung tr i ộ (Tr i ộ át l n ) ặ gian Tỉ lệ ki u hì ể nh ở F2 Phân li 3 tr i ộ : 1 l n ặ 1 tr i ộ : 2 trung gian: 1 l n ặ
Phép lai phân tích được Có dùng trong trư ng ờ h p ợ 3. Dạy và h c ọ bài m i ớ : M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) * Đ t ặ v n đ ấ : ề Chúng ta đã nghiên c u ứ lai m t ộ c p t ặ ính tr ng. ạ V y khi ậ lai hai c p ặ tính tr ng ạ thì F ở 2 có tỉ lệ nh t ư h nào? Đ ế ó là v n đ ấ ề mà hôm nay chúng ta tìm hi u. ể Hoạt đ ng c a t ủ h y & trò N i ộ dung Hoạt đ ng 1 I. Thí nghi m ệ c a Menđen.
- GV Y/C HS quan sát hình 4, tìm hi u ể 1. Thí nghi m ệ . thông tin SGK. - Lai hai b m ố t ẹ hu n ch ầ ng khác ủ ? trình bày TNo c a M ủ enđen? nhau về hai c p t ặ ính tr ng t ạ ư ng ơ - HS: P: Vàng, tr n x X ơ anh, nhăn ph n: ả F1: 100% Vàng, tr n ơ P: vàng tr n x xanh nhăn ơ F1 x F1: F2 có 4 ki u hì ể nh F1: 100% vàng tr n ơ HS các nhóm th o l ả u n hoàn ậ thành Cho F1 t t ự h ph ụ ấn b ng ả 4 F2 : thu đư c: ợ - GV g i ọ HS đ i ạ di n nhóm ệ , tr l ả i ờ 9 V-T; 3 V-N; 3 X-T; 1 X-N ố TL ki u ể Ki u hì ể S nh F2 Tỉ lệ c p t ặ ính tr ng c ạ a ủ F2 h t ạ hình Vàng, tr n ơ 315 9 Vàng 315 + 101 416 3 Vàng, nhăn 101 3 Xanh 108 + 32 140 1 Xanh, tr n ơ 108 3 Tr n 315 + 108 423 3 ơ Xanh, nhăn 32 1 Nhăn 101 + 32 133 1 - Y/c 1h/s nh c ắ l i ạ TN o t k ừ t ế qu b ả ng ả 4. - GV phân tích cho HS th y r ấ õ t l ỉ c ệ a ủ t ng c ừ p t ặ ính tr ng ạ có mối tư ng quan ơ v i ớ tỉ l ki ệ u hì ể nh F ở 2. - Y/C HS l y ấ VD: Vàng, tr n = 3/ ơ 4 vàng x 3/4 tr n = 9/ ơ 16
- GV phân tích cho HS hi u các t ể ính tr ng ạ 2.Quy lu t ậ phân li đ c l p.2 di truy n đ ề c l ộ p ậ v i ớ nhau => có t l ỉ : ệ (3 vàng: 1xanh) x (3tr n: ơ 1nhăn) = 9:3:3:1(HS c n v ầ n ậ d ng ki ụ n t ế h c m ứ ?c 1 đ gi ể i ả thích t l ỉ ) ệ - Khi lai c p b ặ ố m khác ẹ nhau v hai ề - GV yêu cầu HS th o ả lu n nhóm ậ đôi c p t ặ ính tr ng t ạ huần ch ng t ủ e ư ng ơ hoàn thành phi u ế h c t ọ p ậ ph n di ả truy n đ ề c l ộ p ậ v i ớ nhau thì - HS trả l i ờ , b s ổ ung F2có tỉ lệ mỗi ki u hì ể nh b ng ằ tích t ? Căn c vào ứ đâu Menđen cho r ng các ằ lệ tính tr ng ạ h p t ợ hành nó tính tr ng m ạ àu s c và ắ hình d ng ạ h t ạ đ u ậ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo