Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ngày soạn:
Tuần 23: Bài 32: LUYỆN TẬP CHƯƠNG III
Tiết 44 : PHI KIM –SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC I. M ục tiêu: 1) K
iến thức: HS nắm được các kiến thức sau :
*HS ôn tập , hệ thống lại các kiến thức cơ bản của phi kim và bản tuần hoàn ,
so sánh được tính chất cơ bản của Clo và Cacbon và so sánh với tính chất chung của phi kim .
* Biết vận dụng kiến thức cơ bản của bảng tuần hoàn để dự đoán tính chất hóa
học của 1 số nguyên tố cơ bản . 2) K ĩ năng : HS biết
- Biết vận dụng kiến thức để làm các bài tập định tính và định lượng . 3)Thái độ:
- Ham mê hóa học và khoa học, tích cực học tập và giải quyết vấn đề 4) Phát triển năng lực
- Năng lực tự học và giải quyết vấn đề
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học
- Năng lực giao tiếp và làm việc cá nhân, làm việc nhóm II. Chuẩn bị :
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học III. T
iến trình lên lớp: 1) ổ n định: 2) Bài cũ: 3) Bài mới:
-Giới thiệu bài: chúng ta đã học chương III về phi kim và sơ lược về hệ thống
tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Chúng ta sẽ hệ thống lại những kiến thức quan
trọng trong chương và vận dụng chúng. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
-Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1: I/Các kiến thức cần nhớ về phi kim Giáo viên Học sinh Nội dung bài ghi
-GV sử dụng bảng tuần hoàn -HS dựa vào bảng tuần
1.Tính chất hoá học của
khái quát vị trí, số lượng các hoàn vừa quan sát vừa phi kim:
nguyên tố phi kim trong bảng lắng nghe
-GV yêu cầu HS nghiên cứu -HS quan sát sơ đồ
sơ đồ 1 sgk trang 102 và nêu tác dụng với KL
1sgk ,dựa vào kiến thức
tính chất hoá học của phi kim đã học thảo luận và trình tác dụng với H2
-GV bổ sung và kết luận bày khái quát(PK+ kim tác dụng với O . loại, PK+ H2,PK+ O2)
-GV yêu cầu HS nghiên cứu .
sơ đồ 2 sgk trang 102 và nêu
-HS làm theo yêu cầu của
tính chất hoá học của clo GV là nêu tính chất hoá
2.Tính chất hoá học của học của clo
một số phi kim cụ thể:
-GV bổ sung và kết luận (Cl
a.Tính chất hoá học của 2+ H2O, Cl2 + H2, Cl2 +
-GV yêu cầu HS quan sát sơ Kim loại, Cl clo 2 + dd NaOH)
đồ 3 sgk trang103 và nêu tính
chất của C và hợp chất của C H . 2 KL Cl2 NaOH
-GV bổ sung và kết luận
-HS làm theo yêu cầu của H O 2
GV, nêu tính chất hoá học
Chú ý :có thể nội dung bài ghi và viết cácPTHH xảy ra
b.Tính chất hoá học của
GV chuẩn bị ở bảng phụ và của Cvà h/c C
các bon và hợp chất của
được trình bày sau khi HS đã cacbon:
trả lời nội dung của từng sơ (C + O2, C+CO2, CO2+ đồ CaO...) -C tác dụng với oxi
-Gv yêu cầu HS dùng bảng -C tác dụng với CO2
tuần hoàn để nêu cấu tạo -HS dựa vào bảng tuần -CO2 tác dụng với CaO bảng tuần hoàn
hoàn để trả lời câu hỏi (ô -CO2 tác dụng với NaOH
-GV bổ sung và kết luận nguyên tố, chu kì nhóm) M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
-GV yêu cầu HS nêu sự biến -CO2 tác dụng với C
đổi tính chất của các nguyên
-HS trả lời(trong 1 chu kì -CO tác dụng với O
tố trong 1chu kì và trong 1 2
tính kim loại giảm dần, nhóm -CaCO tính phi kim tăng dần ...) 3 bị nhiệt phân
-GV bổ sung và kết luận -Na2CO3 tác dụng với HCl
-GV yêu cầu HS nêu ý nghĩa
3. Bảng tuần hoàn các
-HS trả lời (gồm 2 ý nghĩa của bảng tuần hoàn
nguyên tố hoá học : như trang 99,100.)
-GV bổ sung và kết luận a.Cấu tạo bảng tuần hoàn: -Ô nguyên tố, chu kì, nhóm.
b.Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
c.Ý nghĩa của bảng tuần hoàn (xem sgk trang 99,100)
Hoạt động2:II/ Bài tập Giáo viên Học sinh Nội dung bài ghi
-GV yêu cầu HS thảo luận
-HS thảo luận BT1
nhóm để thực hiện BT số1 nhóm dựa vào sơ 1. S + H sgk trang 103 đồ1 hoàn thành 2 → H2S BT1 2 .S + Fe → FeS
-GV yêu cầu đại diện nhóm trả lời 3. S + O2 → SO2
-GV bổ sung và kết luận -Đại diện nhóm trả BT2 lời -GV yêu cầu các nhóm HS 1.Cl2 + H2 → 2HCl M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
dựa vào sơ đô2 để hoàn -Đại diện nhóm 2.Cl2 + Na → 2NaCl thành BT2 khác bổ sung
3.Cl2 + NaOH→ NaCl+NaClO+ H2O (phương pháp như bài 4. Cl tập1) 2 + H2O → HCl+ HclO -Các nhóm HS làm BT4: Nguyên tố A có
-BT4:GV yêu cầu HS tóm tắt theo yêu cầu của
đề bài và thảo luận để tìm GV
-Số hiệu nguyên tử 11 nên điện ra kết quả
tích hạt nhân của nguyên tử A -HS trả lời(nguyên bằng 11, có 11 electron.
-GV hướng dẫn HS từ số tố A có Z= 11, chu
hiệu nguyên tử tìm số điện kì 3, nhóm I .Tìm
-Nguyên tố A ở chu kì 3, nhóm I,
tích hạt nhân và số e . Từ cấu tạo nguyên tử
nên nguyên tố A có 3 lớp electron,
chu kì 3→ số lớp, nhóm I
lớp ngoài cùng có 1 electron -HS thảo luận dưới
→ số e ngoài cùng → tính sự hướng dẫn của
-Nguyên tố A ở đầu chu kì 3 nên A chất đặc trỨng GV
là kim loại hoạt động mạnh.
-GV bổ sung và kết luận
-Đại diện nhóm trả -Tính kim loại của A(Na) yếu hơn lời
nguyên tố đứng dưới số hiệu
nguyên tử 19 là K và mạnh hơn -Nhóm khác bổ
nguyên tố đứng trên có số hiệu sung
nguyên tử 3 là Li và mạnh hơn
nguyên tố đứng bên có số hiệu nguyên tử 12 là Mg BT6:nMnO2 = 69,6: 87= 0,8 mol 500ml= 0,5l -HS trả lời:
-GV yêu cầu HS tóm tắt đề
-Số mol của NaOH= 0,5 x 4= 2 mol bài . biết -PTHH: mMnO2=69,6g,
- GV hướng dẫn HS viết các MnO2+4 HCl →MnCl2+
PTHH, tìm khí X, các chất Vdd = 500ml,CM= Cl2+2H2O(1) có trong dd A và các công 4M
thức cần sử dụng trong bài 1mol 1mol M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Giáo án Luyện tập chương 3 Hóa học 9
261
131 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Hóa 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Hóa học 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Hóa 9.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(261 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 32: LUYỆN TẬP CHƯƠNG III
PHI KIM –SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
I. Mục (êu:
1) !
"#$%&'() *+,-!% .+,&
/0*+,-!1).1!+..2/0
-!% 3
"4.$56 *+,-!+,758/09!
:-!;(<(*+,3
2) => +
?4.$56 7)+$%@/.@)3
AB
?!<9!:. !:&/8:$%.,C.0D
AEF7>)8
?>)88:.,C.0D
?>)8G56#H9!:
?>)8!I%.).'J&).'9
II. Chuẩn bị
4,<(:
III. Tiến trình lên lớp:
1) K@
2) 4L
3) 42
?M2'+N!O:*PPP.D% .*).D'(
<(:31N!Q'()H C!
F:F*..$56N3
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
?1B5.:
Hoạt động 1: I/Các kiến thức cần nhớ về phi kim
M.< : B5+
?MRG56+,
C.@FS&()
<(% F+,
?MR<<
*T; F!;U.<
/0:-!%
?MR+K. )$
?MR<<
*T F!;U.<
/0:-!)
?MR+K. )$
?MR<C!*
T F!;U.</
0-!1.%0-!1
?MR+K. )$
1NV97B5+
MRW+@X+,%6.
FY+! O
F,)ZB5-![*
T
?M.<5\+,
7<0
+,
?MR+K. )$
?58!.+,
.[!C!.[!
)]
?C!*T
; &58!.
O:,)$.FY
+ C^E_
)&E_
&E_`
A
?)]<-!
MR)</0
:-!)
^1)
_
`&1)
_
&1)
_
)&1)
_55!`A
?)]<-!
MR&</0:
..Ea,F!
-!1.b1
^1_`
&1_1`
&1`
_
1!`333A
?58!.+,
7F,)ZJc^#
<(& Y9A
1.Tính chất hoá học của
phi kim:
56.2d
56.2
56.2`
2.Tính chất hoá học của
một số phi kim cụ thể:
!3S0:-!
)
2
2
2
.H
KL
Cl
NaOH
H O
+3S0:-!
+.%0-!
!+
?156.2a
?156.21`
?1`
56.21!`
?1`
56.2!`
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
.
.
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
?MR<<8+
K/0-!<
(F; Y.F;
9
?MR+K. )$
?MR<<V=!
-!+,
?MR+K. )$
?F,)Z^F; Y
/ ),5&
/% >5333A
?F,)Z^TV=!
F!ee&;UU3A
?1`
56.21
?1`56.2`
?1!1`
+@'%J
?!
1`
56.21)
3. Bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học :
!310+,
?f<(& Y&
93
+38+K/0
-!<(F
+,
3g=!-!+,
^a] F!ee&;UUA
Hoạt động2II/ Bài tập
M.< : B5+
-MR< ,)$
978'4(;
F!;U
?MR<5'9
F,)Z
?MR+K. )$
?MR<9
-, )$
958!.*
T;
4;
?h5'9F,
)Z
4;
;3_
i
3_j]ij]
3_`
i`
4
;31)
_
i1)
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
58!.*#7
4
^%*%%+
$%;A
?4MR<9
D+.,)$7k
F! C,
?MR25l[(
'<Gk('
/J.(]3[
Yi()2%&9P
i(]\i/
0mFn
?MR+K. )$
?MR<9D
+3
?MR25l.
E&k So&0
9F55p.#
G56F+
?h5'9
+K
?19)
]<-!
MR
?F,)Z^<
(p9qr;;&
Y&9P3Y
0<G
?,)$52
825l-!
MR
?h5'9F,
)Z
?9 +K
?F,)Z
+
s`
rte&t&
R
55
ruUU)&1
s
r
s
31)
_!i!1)
31)
_!`i!1)_!1)`_
`
31)
_
`i1)_)`
4<(p9
?('<G;;<'
/J-!<Gp
+v;;&9;;])]F3
?<(pX Y&9P&
<<(p9)2%])]F&
)2%\9;])]F
?<(pX Y<p
) )B3
?S )-!p^!A*
<(52('
<G;e).*
<(F<9('
<G)d.*
<(+<9('
<G;)s
4t
s`
rte&twxrU&w)
uUU)rU&u)
?()-!!`rU&uar)
?E
s`
_1)is1)
_
1)
_
`^;A
;);)
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
?MR<5'9
FY+
?MR+K. )$
?Y1
s
-!55p
?,4528
25l-!MR
?h5'9
FY+
?9 +K
U&w)U&w)
1)
_!`i!1)_!1)`_
`^A
;)););)
U&w);&t)U&w)U&w)
i!`5U&)
i1
s!1)
rU&wU&ur;&ts
i1
s!1)`
rU&wU&ur;&ts
i1
s!`
rU&U&urU&ws
4) Tổng kết, dặn dò:
?MR C)B5S-!I)'$%/0-!% &V=!
-!+,&%%,;+55
5) Dặn dò:.D)4&&u3#$%.W+@B5Z8
& yF2+,ZFY
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ