Giáo án Luyện tập trang 119, 120 Toán 9 Học kì 2

324 162 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án học kì 2 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán 9 Học kì 2

    Bộ giáo án học kì 2 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    709 355 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Bộ giáo án học kì 2 Toán 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(324 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIẾT : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Vận dụng các kiến thức về diện tích xung quanh thể tích hình nón, hình nón
cụt để giải các bài tập liên quan
- Củng cố, khắc sâu về các công thức trên
2. Năng lực
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản .
- Năng lưc chuyên biệt . tính diện ch xung quanh, diện tích toàn phần của hình
nón và thể tích hình nón cut
3. Phẩm chất
- Tự học, tự chủ, sống có trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
-
Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke .
2. Học sinh:
-
Compa, thước thẳng, thước đo góc.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (7 p)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
HS1: Viết công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần thể tích của
hình nón (10đ)
HS2: Viết nói từng đại lượng trong công thức tính diện tích xung quanh
thể tích của hình nón cụt (10đ)
3. Bài mới:
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục đích: HS biết được các SẢN PHẨM SỰ KIẾN bản của bài học cần đạt
được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa,
hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
- 1 HS lên bảng làm bài tập 20/118
SGK
- Gợi ý HS vận dụng công thức tính thể
tích hình nón hình 96 để tính bán
kính đáy định Pitago để tính độ
dài đường sinh dựa vào chiều cao
bán kính đáy
Bài 20/118: Kết quả cần điền lần lượt
sẽ là:
20; 10
2
;
1
3
.10
3
π
5; 5
5
;
1
3
.250 π
10.
3
π
;
20.
3
π
;
10.
3
π
+1
20;
;
10.
1+
9
π
2
5;
120
π
;
25+
(
120
π
)
2
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) Mục tiêu: HS vận dụng được lý thuyết để làm bài tập.
b) Nội dung: Hoàn thành các bài tập
c) Sản phẩm: Bài làm của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm
các bài tập 23, 24, 27/119 SGK
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Các nhóm thảo luận hoàn thành các bài
tập ra bảng nhóm
GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS
thực hiện nhiệm vụ
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Đại diện trình bày kết quả của nhóm
trên bảng nhóm, các nhóm tham gia
nhận xét lẫn nhau,
- Bước 4: Kết luận, nhận định:GV
chốt lại.
Bài 23/119:
Theo giả thiết ta có :
π
rl =
πl
2
4
Suy ra :
r
l
=
1
4
Mặt khác ta có: sin
α
=
r
l
=
1
4
(theo hình vẽ)
Vậy :
α14
0
28'
Bài 24/119:
Chọn A)
2
4
'
Bài 27/119:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B
S
A
B
O
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) Thể tích phần hình trụ là :
V
1
=
πr
2
h
=
π
70
2
.70 = 343000
π
(cm
3
)
Thể tích phần hinh nón là :
V
2
=
1
3
π70
2
.90
=147000
π
(cm3
3
)
Thể tích của dụng cụ:
343000
π
+147000
π
= 490000
π
¿
1538600(cm
3
)
¿
1,54 (m
3
)
b) Diện tích phần hình trụ:
2
π
.70.70=9800
π
(cm
3
)
Đường sinh của hình nón :
l
2
= 90
2
+ 70
2
= 13000 l
¿
114 (cm)
Diện tích phần hình nón:
π
.70.114 = 7980
π
(cm
3
)
Diện tích mặt ngoài của dụng cụ:
7980
π
+9800
π
= 11780
π
¿
55829(cm
2
)
¿
5,6 (m
2
)
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học vận dụng được
kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập theo các mức độ
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập
a) Nhóm câu hỏi nhận biết:
Câu 1: Nêu khái niệm về hình nón, hình nón cụt: đáy của hình nón, hình nón cụt,
mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt song song với đáy .
Câu 2: Vẽ hình nón, hình nón cụt
b) Nhóm câu hỏi thông hiểu
Câu 1: Viết công thức tính diện tích xung quanh diện tích toàn phần của hình
nón, hình nón cụt?
Câu 2: Viết nói từng đại lượng trong công thức tính thể tích của hình nón,
hình nón cụt?
c) Nhóm câu hỏi vận dụng thấp:
Hãy vận dụng công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình
nón, hình nón cụt làm bài 20/118 SGK ; Bài 23/119 SGK; Bài 24/119 SGK
c) Nhóm câu hỏi vận dụng cao:
Hãy vận dụng công thức tính diện tích xung quanh diện tích toàn phần của hình
nón, hình nón cụt làm 27/119 SGK
4. Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã giải
- Làm thêm các bài tập 25, 26, 27, trang 119 SGK, 28, 29 trang 120, bài 17,
18,20,21,23, 24, 26 trang 126, 127, 128 SBT.
- Soạn bài “Hình cầu -Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
*Hướng dẫn:
- Đọc kỹ mục 1, mục 2 soạn ?1.
- Đọc và nắm kỹ mục 3, mục 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


TUẦN Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Vận dụng các kiến thức về diện tích xung quanh và thể tích hình nón, hình nón
cụt để giải các bài tập liên quan
- Củng cố, khắc sâu về các công thức trên 2. Năng lực
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản .
- Năng lưc chuyên biệt . tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình
nón và thể tích hình nón cut 3. Phẩm chất
- Tự học, tự chủ, sống có trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:
- Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke . 2. Học sinh:
- Compa, thước thẳng, thước đo góc.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (7 p)


HS1: Viết công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón (10đ)
HS2: Viết và nói rõ từng đại lượng trong công thức tính diện tích xung quanh và
thể tích của hình nón cụt (10đ) 3. Bài mới:
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục đích: HS biết được các SẢN PHẨM SỰ KIẾN cơ bản của bài học cần đạt
được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa,
hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
- 1 HS lên bảng làm bài tập 20/118 Bài 20/118: Kết quả cần điền lần lượt SGK sẽ là:
- Gợi ý HS vận dụng công thức tính thể 1 .103π
tích hình nón và hình 96 để tính bán 20; 10 √2 ; 3
kính đáy và định lý Pitago để tính độ 1 .250π
dài đường sinh dựa vào chiều cao và 5; 5 √5 ; 3 bán kính đáy 10.√3 20. 10. +1 π ; √3π ; √3π 30 9 10. 20; π ; √1+π2 120 √ 2 25+(120 5; π ; π )
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP


a) Mục tiêu: HS vận dụng được lý thuyết để làm bài tập.
b) Nội dung: Hoàn thành các bài tập
c) Sản phẩm: Bài làm của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM SỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 23/119:
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm πl2
các bài tập 23, 24, 27/119 SGK
Theo giả thiết ta có : π rl = 4
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: r 1 = Suy ra : l 4
Các nhóm thảo luận hoàn thành các bài tập ra bảng nhóm r 1 =
Mặt khác ta có: sin α = l 4
GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ (theo hình vẽ) B
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: S
- Đại diện trình bày kết quả của nhóm
trên bảng nhóm, các nhóm tham gia nhận xét lẫn nhau, A O B
- Bước 4: Kết luận, nhận định:GV chốt lại.
Vậy : α≈14028' Bài 24/119: √2 ' Chọn A) 4 Bài 27/119:


a) Thể tích phần hình trụ là :
V1 = πr2 h = π 702.70 = 343000 π (cm3)
Thể tích phần hinh nón là : 1 π702.90 V 3 2 =
=147000 π (cm33) Thể tích của dụng cụ:
343000 π +147000 π = 490000 π ¿
1538600(cm3) ¿ 1,54 (m3)
b) Diện tích phần hình trụ:
2 π .70.70=9800 π (cm3)
Đường sinh của hình nón :
l2= 902 + 702 = 13000 l ¿ 114 (cm)
Diện tích phần hình nón:
π .70.114 = 7980 π (cm3)
Diện tích mặt ngoài của dụng cụ:
7980 π +9800 π = 11780 π ¿ 55829(cm2) ¿ 5,6 (m2)
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được
kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập theo các mức độ
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:


zalo Nhắn tin Zalo