Giáo án Ôn tập chương 4 Toán 9 Học kì 2

242 121 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án học kì 2 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán 9 Học kì 2

    Bộ giáo án học kì 2 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    710 355 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Bộ giáo án học kì 2 Toán 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(242 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIẾT: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
-  !"#$%&'
2. Năng lực
()*++!,-./,$0-,+1,#,23
()*+-45)6 !"#$%&'
3. Phẩm chất
(78!9":-;"<=>.?*>
@,"+,">3
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
(
$6A,B,.>
2. Học sinh:
(
+$60C"$6
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: DE<>"FG
3. Bài mới
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) Mục đích:78!9!"
H;I3
b) Nội dung:  !F$%&'
c) Sản phẩm: 0B<"H;I7'$"3
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.
7'J#6>K>
!LM$%-"#N
OP
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
JQ<".-/>
K>9-R
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
S"T-
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
U+>B

7'
I. Lý thuyết:
J#$%"TV
W
SVSX
YD YG
Z[ Công thức nghiệm tổng quát: 
U\ X
W
]^
) _Y`$%"T>
) XY`$%"TQ>a
V
Z
XV
W
X
) bY$%"TQ>
;
V
Z
X cV
W
X
W[ Công thức nghiệm thu gọn:
U\ PX
W
]
) P_Y`$%"T>
) PXY`$%"TQ>a
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
V
Z
XV
W
X
) PbY$%"TQ>
;
V
Z
X cV
W
X
O[Hệ thức Viét:
)$%"TV
W
SVSX
YD YG3JQ>V
Z
,V
W
Td
e>Q
^[Nhẩm nghiệm theo hệ số a,b,c
G)$%"TV
W
SVS
XYD YGQSSXYT$%
"TQ>f>V
Z
XZ,V
W
X
G)$%"TV
W
SVS
XYD YGQ(SXYT$%
"TQ>f>V
Z
X(Z,V
W
X(
g[Minh họa nghiệm bằng đồ thị
`$%"TV
W
SVSXYD
YG V
W
X(V]
U\-XV
W
D`G-X(V]D0G
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
'hij>9"4k>f"B
!f3
)>$%"TV
W
SVSX
Ye#f#<>i
j>9D`GD0G3
()D`GlD0GT$%"T
>3
()D`GV86D0GT$%
"TQ>a3
()D`GlD0GT$%"TQ
>;
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:90B$2 !#3
b. Nội dung:m-!"46,#fQ>,#f;3
c. Sản phẩm:n>!9,R*->B!3
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN
Nhiệm vụ 1:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.
7'21,$60Cl>$2
$6  3J6 >
"4.-gg
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+-4M7'
Luyện tập ngg[oO
GV
W
(V]WXY
`$%"TQ0(S
XZ]D(ZGSWXY4Q>
V
Z
X cV
W
X(Z
GVẽ đồ thị
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
7'21
? )Va/0$%"Tp
JQ < 9- - " > 
$%"Tp
? )4hij>9-XV
W
-XVSp
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
SZ43J6K#0q,>
d9,Va3
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
S7'l,9r9,
Nhiệm vụ 2:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
(7'$60C6>!
oW[o^7E
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+-4M7'
7'K#0q,$60C,8s
+>B
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
SZ4+
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
(7'>f!
Va
Gm+#ij.-W#<>i
jtnQ#fM$2W(Z
e>T>$2$%"T
V
W
]V]W"#;G
noW[o^uV
W
SWD>(ZGV]>
W
XY
GU<$%"TQ>T Y
PXD>]ZG
W
]uD(>
W
GXv>
W
SW>SZbY6
>!"j>
'-6>!"j>$%"TQ
>
G7!V
Z
,V
W
>$%"T
Q
V
Z
W
SV
W
W
XDV
Z
SV
W
G
W
]WV
Z
(WV
W
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
O
B
A
y = x + 2
y = x
2

Mô tả nội dung:


TUẦN Ngày soạn: Ngày dạy:
TIẾT: ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Thông qua việc giải bài tập HS củng cố lại các kiến thức đã học trong chương IV 2. Năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt : Nhớ lại các kiến thức đã học trong chương IV 3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:
- Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh:
- Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra vở bài tập) 3. Bài mới
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU


a) Mục đích: Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học thông qua việc trả lời câu hỏi.
b) Nội dung: HS hệ thống lại các kiến thức đã học ở chương IV
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. I. Lý thuyết:
GV: Cho HS nhớ lại kiến thức mà các em Cho phương trình bậc hai ax2 + bx + c =
đã học từ đầu chương đến nay trong vòng 0 (a 0) 3’ 1/ C
ông thức nghiệm tổng quát:
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Đặt = b2 – 4ac
HS: Có thể viết ra giấy nháp điều mà các Nếu < 0 Phương trình vô nghiệm em suy nghĩ
Nếu = 0 Phương trình có nghiệm kép
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS trình bày kết quả x1 = x2 =
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
Nếu > 0 phương trình có hai nghiệm
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của phân biệt: HS GV chốt lại kiến thức x1 = ; x2 =
2/ Công thức nghiệm thu gọn: Đặt ’= 2 – ac
Nếu ’ < 0 Phương trình vô nghiệm
Nếu ’ = 0 Phương trình có nghiệm kép

x1 = x2 =
Nếu ’> 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 = ; x2 = 3/ Hệ thức Viét:
Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c =
0 (a 0). Có hai nghiệm x1, x2 thì tổng và tích hai nghiệm đó là
4/Nhẩm nghiệm theo hệ số a,b,c:
a) Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c
= 0 (a 0) có a + b + c = 0 thì phương
trình có một nghiệm x1 = 1, x2 =
b)Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c
= 0 (a 0) có a - b + c = 0 thì phương
trình có một nghiệm x1 = -1, x2 = -
5/ Minh họa nghiệm bằng đồ thị:
Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0) ax2 = -bx – c
Đặt y = ax2 (P) và y = -bx – c (d)


Vẽ đồ thị hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ.
Nghiệm của phương trình ax2 + bx + c =
0 chính là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số (P) và (d) .
- Nếu (P) không cắt (d) thì phương trình vô nghiệm.
- Nếu (P) tiếp xúc với (d) thì phương trình có nghiệm kép.
- Nếu (P) cắt (d) thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải bài tập.
b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM SỰ KIẾN Nhiệm vụ 1: L uyện tập B ài 55/63:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. a) x2 - x – 2 = 0
GV gợi ý, hướng dẫn HS nắm được Phương trình có dạng : a - b + c
hướng giải của bài tập. Cả lớp làm = 1 – (-1) + 2 = 0 nên có hai nghiệm: trên giấy nháp bài 55
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: x1 = ; x2 = -1
HS: Thực hiện các yêu cầu của GV b) Vẽ đồ thị:


zalo Nhắn tin Zalo