Giáo án Ôn tập phân số Toán lớp 5 Kết nối tri thức

55 28 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán lớp 5 Kết nối tri thức đã cập nhật đủ Cả năm.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán lớp 5 Kết nối tri thức năm 2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 5 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(55 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Tài liệu bộ mới nhất

Mô tả nội dung:

Môn học: Toán
Ngày dạy: …/…/… Lớp: ….
CHỦ ĐỀ 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
BÀI 3. ÔN TẬP PHÂN SỐ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Viết và đọc được phân số chỉ số phần đã tô màu của hình, nhận biết được phân số
tối giản; rút gọn, quy đồng được mẫu số các phân số.
- So sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự.
- Vận dụng được việc rút gọn phân số để giải quyết tình huống.
- Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, mô hình hóa toán
học, giải quyết các vấn đề toán học. 2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1. Giáo viên:
- Giáo án, các hình ảnh minh họa cho bài (nếu cần), bộ đồ dùng dạy học, máy tính, máy chiếu. 2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở ghi, bút và đồ dùng học tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Tiết 1: Luyện tập I. Khởi động:
* Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
* Phương pháp: Thực hành.
* Hình thức tổ chức: Tập thể cả lớp, cá nhân.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố - HS tham gia trò chơi dưới sự hướng bạn”: dẫn của GV.
+ GV: Đố bạn, đố bạn!
+ GV: Đố bạn, đố bạn! + HS: Đố gì, đố gì? + HS: Đố gì, đố gì? 13 13
+ GV: Phân số có tử số bằng bao + GV: Phân số có tử số bằng bao 4 4 nhiêu? nhiêu? + HS: …………… + HS: 13
+ GV: “hai mươi tư phần năm mươi lăm” + GV: “hai mươi tư phần năm mươi viết là gì? lăm” viết là gì? + HS: …………. 24 + HS: 55
(HS thay nhau đố cả lớp hoặc chơi theo
nhóm đôi – hai bạn đố nhau)
- HS chú ý lắng nghe, hình thành
- GV nhận xét, tuyên dương HS. động cơ học tập.
- GV dẫn dắt HS vào bài học: Hôm nay,
cô trò mình sẽ cùng nhau ôn tập về phân
số “Bài 3: Ôn tập phân số”.
II. Luyện tập – Thực hành * Mục tiêu:
- HS vận dụng giải được các bài tập 1, 2, 3, 4 ở mục luyện tập.
- HS hoàn thành bài tập trắc nghiệm. * Cách tiến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1 Nhiệm vụ 1:
Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu
của mỗi hình dưới đây.
- HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu. - Kết quả:
Phân số chỉ phần tô màu ở Hình A là:
- GV cho HS đọc đề bài, thảo luận theo 3 cặp đôi (cùng bàn). 8 - GV hướng dẫn HS:
Phân số chỉ phần tô màu ở Hình B là: 1
+ Quan sát từng hình, trả lời câu hỏi: 6
mỗi hình (A, B, C) đã có mấy phần Phân số chỉ phần tô màu ở Hình C là: được tô màu?” 5 9
+ Viết phân số chỉ số phần đã tô màu và - HS chữa bài vào vở. đọc các phân số đó.
- HS nói cách làm, đọc kết quả cho bạn
nghe, nhận xét và thống nhất kết quả.
- GV mời đại diện nhóm trình bày kết quả.
- GV nhận xét, thống nhất kết quả.
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2 a) Số? Nhiệm vụ 2
- HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu. - Kết quả: a) 24 =12=3 36 ; = 6 = 2 =10 18 56 72 40 20 5 54 9 3 15
b) Rút gọn các phân số: ; ; . 24 42 90 b)
- GV cho HS làm bài cá nhân vào vở; đổi 18=18:6=3;
vở, chữa bài cho nhau (cùng bàn). 24 24 :6 4 56
- GV chữa bài, thống nhất kết quả. = 56 :14 = 4 ; 42 42 :14 3 72 =72:18 =4.
Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT3 90 90 :18 5
Chọn câu trả lời đúng. - HS chữa bài vào vở.
a) Phân số nào dưới đây là phân số tối giản? Nhiệm vụ 3 16 15 7 25 A. . B. . C. . D. .
- HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu. 18 12 9 30 - Kết quả: 3
b) bằng phân số chỉ phần đã tô màu của 5 16 15
a) Phân số =16: 2= 8 ; =15:3= 5 ; 18 18:2 9 12 12 :3 4 hình nào dưới đây? 25 =25:5=5. 30 30 :5 6 7
Vậy phân số tối giản là . 9 Chọn C. b)
Phân số chỉ phần tô màu ở hình A là:
- GV cho HS làm bài cá nhân vào vở, 4
thống nhất kết quả với bạn cùng bàn. ; 10
- GV mời đại diện 1 HS trình bày bài giải Phân số chỉ phần tô màu ở hình B là:
và cách làm, các nhóm còn lại chú ý lắng 6 ; 10 nghe.
Phân số chỉ phần tô màu ở hình A là:
- GV nhận xét, chữa bài và thống nhất kết 8 quả. . 10
Phân số chỉ phần tô màu ở hình A là: 7 . 10 4 6
Ta có: = 4 :2 = 2; = 6:2 = 3; 10 10 :2 5 10 10 :2 5 8 = 8:2 =4. 10 10 :2 5
Vậy hình B có phân số chỉ phần tô 3
Nhiệm vụ 4: Hoàn thành BT4 màu bằng . 5
Quy đồng mẫu số các phân số. Chọn B. 9 21 17 53 1 7 a) và b) và c) ;
và - HS chữa bài vào vở. 5 40 30 90 3 12


zalo Nhắn tin Zalo