Lớp: Lớp 9
Môn: Sinh Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Sinh học 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Sinh học 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Sinh học 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(294 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ti t 26 ế
Th ng bi nườ ế
I. M c tiêu : Sau khi h c xong bài này hs đ t đ c: ượ
1. Ki n th c:ế
- Giúp hs trình bày đ c khái ni m th ng bi n. Phân bi t s khác nhau gi aượ ườ ế
th ng bi n đ t bi n v hai ph ng di n kh năng di truy n s bi uườ ế ế ươ
hi n ki u hình.
- Trình bày đ c khái ni m m u ph n ng và ý nghĩa c a nó trong chăn nuôiượ
và tr ng tr t.
- Trình bày đ c nh h ng c a môi tr ng đ i v i tính tr ng s l ng ượ ưở ườ ượ
m c ph n ng c a chúng trong vi c nâng cao năng su t v t nuôi cây
tr ng.
2. Kĩ năng:
- Rèn luy n kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình.
- Rèn kĩ năng ho t đ ng nhóm.
3. Thái đ :
- Giáo d c cho hs ý th c tìm hi u khoa h c, gi i thích hi n t ng t nhiên. ượ
II. Chu n b tài li u và TBDH:
GV: Tranh th ng bi n.ườ ế
HS: Phi u h c t p: Tìm hi u s bi n đ i ki u hình.ế ế
Đ i t ng quan sát ượ Đi u ki n môi tr ng ườ t ki u hình t ng ươ
ng
Lá cây rau mác - M c trên m t n c ướ
- M c trong n c ướ
- M c trên c n
Cây rau d a n c ướ ...........................
III. Ti n trình t ch c d y và h c: ế
1. n đ nh t ch c:
9A 9B
9C 9D
2. Ki m tra bài cũ:
? Th đa b i là gì? Cho ví d ?
? C ch hình thành th đa b i? ý nghĩa? ơ ế
3. D y và h c bài m i:
*. Đ t v n đ : Chúng ta đã bi t ki u gen qui đ nh tính tr ng. Trong th c tế ế
ng i ta g p hi n t ng 1 ki u gen cho nhi u ki u hình khác nhau khi s ngườ ượ
trong nhi u đi u ki n khác nhau.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ho t đ ng c a th y và trò. N i dung ki n th c ế
Ho t đ ng 1
- GV y/c hs quan sát tranh 25 sgk( T72)
tìm hi u các ví d hoàn thành phi u h cế
t p.
- GV y/c đ i di n các nhóm lên hoàn
thành phi u.ế
- GV ch t l i đáp án đúng .
Đ i
t ngượ
qs
ĐK môi tr ngườ t ki u hình
t ng ng.ươ
H25:
cây
mác
-M c trong
n cướ
- Trên m t n c ướ
- hình d i
tránh s ng ng m.
- Phi n r ng ế n i
trên m t n c ướ
VD1:
Cây
rau
d a
n cướ
- M c trên b
- M c ven b
- M c trên m t
n cướ
- Thân: đk nh ,
ch c, lá nh .
- Thân l n
h n(m c trên b ) ơ
- Thân đk l n,
m i đ t 1 ph n r
-> phao.
VD2:
Lu ng
xu hào
-Tr ng đúng qui
trình
-Tr ng không
đúng qui trình
- C to, đ u
- C nh , không
đ u
? Nh n bi t ki u gen c a cây rau mác m c ế
trong 3 môi tr ng trên ntn?(ki u gen gi ngườ
nhau)
? T i sao cây mác s bi n đ i ki u ế
hình?
( s bi n đ i ki u hình d thích nghi v i ế
đi u ki n s ng)
- GV y/c hs th o lu n:
? S bi n đ i ki u nh trong các d trên ế
do nguyên nhân nào.(do tác đ ng c a môi
tr ng)ườ
? Th ng bi n là gì. ườ ế
? S bi u hi n ra ki u hình c a 1 ki u gen
I. S bi n đ i ki u hình do tác ế
đ ng c a môi tr ng. ườ
- Th ng bi n: nh ng bi n đ iườ ế ế
ki u hình phát sinh trong đ i th
d i nh h ng tr c ti p c a môiướ ưở ế
tr ng. ườ
- S bi u hi n ra ki u hình c a 1
ki u gen ph thu c vào c ki u gen
môi tr ng trong đó y u t ki uườ ế
gen coi nh không đ iư
- Th ng bi n bi u hi n đ ng lo tườ ế
theo h ng xác đ nh t ng ng v iướ ươ
đi u ki n ng ai c nh, không di
truy n đ c. Th ng bi n l i ượ ườ ế
cho SV giúp SV thích nghi ĐKS
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
ph
Thu c vào nh ng y u t nào? Trong các ế
y u t t nào đu c xem là không đ i?ế
? Phân bi t th ng bi n và đ t bi n? ườ ế ế
Ho t đ ng 2
- GV y/c hs nghiên c u thông tin sgk th o
lu n:
? S bi u hi n ra ki u hình c a 1 gen ph
thu c nh ng y u t nào.( hs: do t ng tác ế ươ
gi a ki u gen v i môi tr ng) ườ
? Nh n xét m i quan h gi a ki u gen, môi
tr ng và ki u hình.ườ
? Nh ng tính tr ng lo i nào ch u nh h ng ưở
c a môi tr ng. ( HS: tính tr ng s l ng ườ ượ
ch u nh h ng c a môi tr ng) ưở ườ
- GVg i đ i di n nhóm phát bi u.
? Tính d bi n d c a tính tr ng s l ng ế ượ
liên quan đ n năng su t v t nuôi câyế
tr ng có ý nghĩa gì?
- Trong SX c n chú ý nh h ng khác nhau ưở
c a môi tru ng đ i v i lo i tính tr ng s
l ng --> T o ĐK thu n l i nh t đ đ tươ
ki u hình t i đa--> tăng NS h n ch ĐK ế
nh h ng x u làm gi m NS. ưở
Ho t đ ng 3:
- GV thông báo: M c ph n ng đ c p đ n ế
gi i h n th ng bi n c a tính tr ng s ườ ế
l ng.ượ
- GV y/c hs tìm hi u ví d sgk.
? S khác nhau gi a năng su t bình quân
năng su t t i đa c a gi ng DR
2
do đâu
câu h i l nh sgk ( T73).(hs: do kĩ thu t chăm
sóc, do ki u gen qui đ nh)
- HS t rút ra k t lu n. ế
- GV nh n m nh: Khi môi tr ng thay đ i-> ườ
ki u hình c a SV b thay đ i( T.Bi n)tuy ế
nhiên s bi n đ i này không ph i ế
h nm ch đ n m t gi i h n nh t đ nh-> ế
M c ph n ng.
II. M i quan h ki u gen, môi
tr ng và ki u hình.ườ
- Ki u hình k t qu t ng tác ế ươ
gi a ki u gen và môi tr ng. ườ
- Các tính tr ng ch t l ng ph ượ
thu c ch y u vào ki u gen. ế
- Các tính tr ng s l ng ch u ượ
nh h ng c a môi tr ng. ưở ườ
III. M c ph n ng.
- M c ph n ng gi i h n th ng ườ
bi n c a 1 gen tr c môi tr ngế ướ ườ
khác nhau.
- M c ph n ng do ki u gen qui
đ nh.
- Tính tr ng s l ng là m c ph n ượ
ng r ng. Tính tr ng ch t l ng ượ
:m c ph n ng h p.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t ế 26 Th ng bi ườ ến
I. Mục tiêu: Sau khi h c ọ xong bài này hs đ t ạ đư c: ợ 1. Ki n ế th c: - Giúp hs trình bày đư c ợ khái ni m ệ thư ng ờ bi n. ế Phân bi t ệ s ự khác nhau gi a ữ thư ng ờ bi n ế và đ t ộ bi n ế về hai phư ng ơ di n ệ khả năng di truy n ề và sự bi u ể hiện ki u hì ể nh. - Trình bày đư c ợ khái ni m ệ m u ứ ph n ả ng ứ và ý nghĩa c a ủ nó trong chăn nuôi và trồng tr t ọ . - Trình bày đư c ợ nh ả hư ng ở c a ủ môi trư ng ờ đ i ố v i ớ tính tr ng ạ số lư ng ợ và m c ứ ph n ả ng ứ c a ủ chúng trong vi c ệ nâng cao năng su t ấ v t ậ nuôi và cây trồng. 2. Kĩ năng: - Rèn luy n kĩ ệ
năng quan sát, phân tích kênh hình. - Rèn kĩ năng ho t ạ đ ng nhóm ộ . 3. Thái đ : - Giáo d c cho ụ hs ý th c t ứ ìm hi u khoa h ể c, ọ gi i ả thích hi n t ệ ư ng t ợ nhi ự ên. II. Chu n b t ị ài li u và TBDH: GV: Tranh thư ng bi ờ n. ế HS: Phi u h ế c t ọ p: ậ Tìm hi u s ể bi ự n đ ế i ổ ki u hì ể nh. Đối tư ng quan s ợ át Đi u ki ề n m ệ ôi trư ng ờ Mô tả ki u ể hình tư ng ơ ng ứ Lá cây rau mác - M c t ọ rên m t ặ nư c ớ - M c t ọ rong nư c ớ - M c t ọ rên c n ạ Cây rau d a n ừ ư c ớ ........................... III. Ti n t ế rình t ch c d y và h c:
1. ổn định tổ ch c: 9A 9B 9C 9D 2. Ki m ể tra bài cũ: ? Thể đa b i ộ là gì? Cho ví d ? ụ ? C ch ơ hì ế nh thành thể đa b i ộ ? ý nghĩa? 3. Dạy và h c ọ bài m i ớ : *. Đ t ặ v n ấ đề: Chúng ta đã bi t ế ki u ể gen qui đ nh ị tính tr ng. ạ Trong th c ự tế ngư i ờ ta g p ặ hi n ệ tư ng ợ 1 ki u ể gen cho nhi u ề ki u ể hình khác nhau khi s ng ố trong nhi u đi ề u ki ề n khác nhau. ệ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Hoạt đ ng c a t ủ h y và t rò. N i ộ dung ki n t ế h c I. Sự bi n ế đ i ổ ki u ể hình do tác Hoạt đ ng 1 đ ng c a m ôi trư ng.
- GV y/c hs quan sát tranh 25 sgk( T72) tìm hi u các ể ví d ụ  hoàn thành phi u ế h c ọ t p. ậ - GV y/c đ i ạ di n ệ các nhóm lên hoàn thành phi u. ế - GV chốt l i ạ đáp án đúng . Đ i ố ĐK môi trư ng ờ Mô tả ki u ể hình tư ng ợ tư ng ơ ng. ứ qs H25: -M c ọ trong - Lá hình d i ả  Lá nước tránh s ng ng ố ầm. cây - Phi n ế r ng ộ  n i ổ mác - Trên mặt nư c ớ trên mặt nư c ớ VD1: - M c ọ trên b ờ - Thân: đk nh , ỏ Cây chắc, lá nh . ỏ rau - M c ọ ven b ờ - Thân và lá l n ớ d a ừ h n(m ơ c ọ trên b ) ờ nước - M c ọ trên m t ặ - Thân có đk l n, ớ nước m i ỗ đ t ố 1 phần rễ -> phao. VD2: -Tr ng ồ đúng qui - C t ủ o, đều Lu ng ố trình xu hào -Tr ng ồ không - Củ nh , ỏ không - Thư ng ờ bi n: ế Là nh ng ữ bi n ế đ i ổ đúng qui trình đều ki u
ể hình phát sinh trong đ i ờ cá thể ? Nh n ậ bi t ế ki u ể gen c a ủ cây rau mác m c ọ dư i ớ nh ả hư ng ở tr c ự ti p ế c a ủ môi trong 3 môi trư ng ờ trên ntn?(ki u ể gen gi ng ố trư ng. ờ nhau) ? T i
ạ sao lá cây mác có sự bi n ế đ i ổ ki u ể - Sự bi u ể hi n ệ ra ki u ể hình c a ủ 1 hình? ki u ể gen phụ thu c ộ vào c ả ki u ể gen ( sự bi n ế đ i ổ ki u ể hình dễ thích nghi v i ớ và môi trư ng ờ trong đó y u ế tố ki u ể đi u ki ề ện sống) gen coi nh không đ ư ổi - GV y/c hs th o ả lu n: ậ ? Sự bi n ế đ i ổ ki u ể hình trong các ví d ụ trên - Thư ng ờ bi n ế bi u ể hi n ệ đ ng ồ lo t ạ
do nguyên nhân nào.(do tác đ ng ộ c a ủ môi theo hư ng ớ xác đ nh ị tư ng ơ ng ứ v i ớ trư ng) ờ đi u ề ki n ệ ng ai ọ c nh, ả không di ? Thư ng ờ bi n l ế à gì. truy n ề đư c. ợ Thư ng ờ bi n ế có l i ợ ? Sự bi u ể hi n ệ ra ki u ể hình c a ủ 1 ki u
ể gen cho SV giúp SV thích nghi ĐKS M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) ph ụ Thu c ộ vào nh ng ữ y u
ế tố nào? Trong các II. M i ố quan hệ ki u ể gen, môi y u t ế tố nào đu c ợ xem là không đ i ổ ? trư ng và ki u h ình. ? Phân bi t ệ thư ng bi ờ n ế và đ t ộ bi n? ế Hoạt đ ng 2 - GV y/c hs nghiên c u ứ thông tin sgk  th o ả lu n: ậ ? Sự bi u ể hi n ệ ra ki u ể hình c a ủ 1 gen phụ thu c ộ nh ng ữ y u ế tố nào.( hs: do tư ng ơ tác - Ki u ể hình là k t ế quả tư ng ơ tác gi a ữ ki u ể gen v i ớ môi trư ng) ờ gi a ữ ki u ể gen và môi trư ng. ờ ? Nh n ậ xét m i ố quan hệ gi a ữ ki u
ể gen, môi - Các tính tr ng ạ ch t ấ lư ng ợ phụ trư ng và ki ờ u hì ể nh. thu c ộ ch y ủ u vào ki ế u gen. ể ? Nh ng ữ tính tr ng ạ lo i ạ nào ch u ị nh ả hư ng ở - Các tính tr ng ạ số lư ng ợ ch u ị c a ủ môi trư ng. ờ ( HS: tính tr ng ạ số lư ng ợ nh ả hư ng c ở a ủ môi trư ng. ờ chịu nh ả hư ng c ở a ủ môi trư ng) ờ - GVg i ọ đ i ạ di n nhóm ệ phát bi u. ể ? Tính dễ bi n ế dị c a ủ tính tr ng ạ số lư ng ợ liên quan đ n ế năng su t ấ v t ậ nuôi và cây trồng có ý nghĩa gì? - Trong SX c n ầ chú ý nh ả hư ng ở khác nhau c a ủ môi tru ng ờ đ i ố v i ớ lo i ạ tính tr ng ạ số lư ng ơ --> T o ạ ĐK thu n ậ l i ợ nh t ấ để đ t ạ III. M c ph n ng. ki u ể hình t i ố đa--> tăng NS và h n ạ chế ĐK nh ả hư ng x ở ấu làm gi m ả NS. Hoạt đ ng 3 : - GV thông báo: M c ứ ph n ả ng ứ đề c p ậ đ n ế gi i ớ h n ạ thư ng ờ bi n ế c a ủ tính tr ng ạ số - M c ứ ph n ả ng ứ là gi i ớ h n ạ thư ng ờ lư ng. ợ bi n ế c a ủ 1 gen trư c ớ môi trư ng ờ - GV y/c hs tìm hi u ví ể d s ụ gk. khác nhau. ? Sự khác nhau gi a ữ năng su t ấ bình quân và năng suất t i ố đa c a ủ gi ng ố DR - M c ứ ph n ả ng ứ do ki u ể gen qui 2 do đâu và câu h i ỏ l nh ệ sgk ( T73).(hs: do kĩ thu t ậ chăm định. sóc, do ki u gen qui ể đ nh ị ) - HS t r ự út ra k t ế lu n. ậ - Tính tr ng ạ số lư ng ợ là m c ứ ph n ả - GV nh n ấ m nh: ạ Khi môi trư ng ờ thay đ i ổ -> ng ứ r ng. ộ Tính tr ng ạ ch t ấ lư ng ợ ki u ể hình c a ủ SV bị thay đ i ổ ( T.Bi n) ế tuy :m c ph ứ n ả ng h ứ p. ẹ nhiên sự bi n ế đ i ổ này không ph i ả là vô hầnm chỉ đ n ế m t ộ gi i ớ h n ạ nh t ấ đ nh- ị > Mức ph n ả ng. ứ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo